Bước tới nội dung

İstanbul Cup 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
İstanbul Cup 2021
Ngày19–25 tháng 4
Lần thứ14
Thể loạiWTA International
Bốc thăm32S / 16D
Tiền thưởng$235,238
Mặt sânĐất nện
Địa điểmIstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
Sân vận độngIstanbul Tennis Center
Các nhà vô địch
Đơn
România Sorana Cîrstea
Đôi
Nga Veronika Kudermetova / Bỉ Elise Mertens
← 2020 · İstanbul Cup · 2022 →

İstanbul Cup 2021 (còn được biết đến với TEB BNP Paribas Tennis Championship İstanbul vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 14 giải İstanbul Cup được tổ chức, và là một phần của WTA International trong WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Istanbul, Thổ Nhĩ kỳ, từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 4 năm 2021.[1]

Điểm và tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn nữ 280 180 110 60 30 1 18 12 1
Đôi nữ 1

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q2 Q1
Đơn nữ $29,200 $16,398 $10,100 $5,800 $3,675 $2,675 $1,950 $1,270
Đôi nữ $10,300 $6,000 $3,800 $2,300 $1,750

Nội dung đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 BEL Elise Mertens 17 1
 CRO Petra Martić 21 2
 RUS Veronika Kudermetova 29 3
 RUS Daria Kasatkina 37 4
 CZE Barbora Krejčíková 38 5
 RUS Anastasia Pavlyuchenkova 40 6
 CHN Zheng Saisai 49 7
 CHN Wang Qiang 50 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Trước giải đấu

Bỏ cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 RUS Veronika Kudermetova  BEL Elise Mertens 31 1
 JPN Nao Hibino  JPN Makoto Ninomiya 144 2
 ESP Lara Arruabarrena  CZE Renata Voráčová 158 3
 RUS Anastasia Pavlyuchenkova  RUS Anastasia Potapova 194 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Trước giải đấu

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TEB BNP Paribas Istanbul Cup Overview”. wtatennis.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Istanbul Cup tournaments