Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 1984

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1984.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Antônio Lopes

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Khaled Al-Shemmari
2 2HV Naeem Saad Mubarak (1957-10-01)1 tháng 10, 1957 (27 tuổi) Kuwait Al-Tadamon
3 2HV Mahboub Jumaa Mubarak (1955-09-17)17 tháng 9, 1955 (29 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
4 2HV Jamal Al-Qabandi (1959-04-07)7 tháng 4, 1959 (25 tuổi) Kuwait Kazma
5 2HV Waleed Al-Mubarak (1959-11-18)18 tháng 11, 1959 (25 tuổi) Kuwait Kuwait Army
6 4 Abdulaziz Al-Buloushi (1962-12-04)4 tháng 12, 1962 (21 tuổi) Kuwait Al-Arabi
7 3TV Abdullah Al-Shemmari
8 3TV Abdullah Al-Buloushi (1960-02-16)16 tháng 2, 1960 (24 tuổi) Kuwait Al-Arabi
11 4 Amer Al-Amer
12 3TV Yusuf Al-Suwayed (1958-09-20)20 tháng 9, 1958 (26 tuổi) Kuwait Kazma
14 2HV Hamoud Al-Shemmari (1960-09-26)26 tháng 9, 1960 (24 tuổi) Kuwait Kazma
15 2HV Sami Al-Hashash (1959-09-15)15 tháng 9, 1959 (25 tuổi) Kuwait Al-Arabi
16 4 Faisal Al-Dakheel (1957-08-13)13 tháng 8, 1957 (27 tuổi) Kuwait Al-Qadisiya
17 3TV Majed Sultan Suleiman
18 3TV Mohammed Ahmad Karam (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Kuwait Al-Arabi
20 4 Moayyad Al-Haddad (1960-03-03)3 tháng 3, 1960 (24 tuổi) Kuwait Khaitan
22 1TM Samir Said Kuwait Al-Arabi
23 1TM Mutair Mutair

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Ronald de Carvalho

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Younes Ahmed (1963-07-17)17 tháng 7, 1963 (21 tuổi) Qatar Al Rayyan
2 2HV Mohammed Al-Sowaidi (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (22 tuổi) Qatar Al Rayyan
3 2HV Majed Maayouf (1961-10-04)4 tháng 10, 1961 (23 tuổi)
4 2HV Abdullah Al-Edan
5 4 Mubarak Anber (1954-01-01)1 tháng 1, 1954 (30 tuổi) Qatar Al Sadd
6 2HV Ibrahim Al-Rumahi Qatar Al Ahli
7 3TV Mohamed Saeed Afifa (1962-12-06)6 tháng 12, 1962 (21 tuổi) Qatar Al Rayyan
8 3TV Mohammed Al Ammari (1965-12-10)10 tháng 12, 1965 (18 tuổi) Qatar Al Sadd
9 4 Man'a Al-Barshi
10 3TV Mubarak Salem Al-Khater (1966-01-08)8 tháng 1, 1966 (18 tuổi) Qatar Al Wakrah
11 4 Salah Eid Qatar Al Shamal
12 3TV Ali Zaid (1962-04-21)21 tháng 4, 1962 (22 tuổi) Qatar Al Arabi
13 4 Mohammed Al-Mohanadi
14 3TV Ibrahim Khalfan (1961-11-25)25 tháng 11, 1961 (23 tuổi) Qatar Al Arabi
15 3TV Mansoor Muftah (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Qatar Al Rayyan
16 4 Khalid Salman Qatar Al Sadd
17 2HV Issa Al-Mohammadi (1963-12-19)19 tháng 12, 1963 (20 tuổi)
18 1TM Sami Mohamed Wafa Qatar Al Sadd

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Khalil Al-Zayani

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Al-Deayea (1961-12-01)1 tháng 12, 1961 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ta'ee
2 2HV Nasser Al-Meaweed
3 2HV Hussein Al-Bishi (1966-11-13)13 tháng 11, 1966 (18 tuổi)
4 2HV Sameer Abdulshaker (1960-05-20)20 tháng 5, 1960 (24 tuổi)
5 2HV Saleh Nu'eimeh (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
6 3TV Yahya Amer
7 4 Shaye Al-Nafeesah (1962-03-20)20 tháng 3, 1962 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Kawkab
8 4 Yousef Aboloya
9 4 Majed Abdullah (1959-11-01)1 tháng 11, 1959 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nasr
10 3TV Fahad Al-Musaibeah (1961-04-04)4 tháng 4, 1961 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
11 4 Mohaisen Al-Jam'an (1966-04-06)6 tháng 4, 1966 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nasr
12 3TV Yousef Anbar Ả Rập Xê Út Al-Ahli
13 2HV Mohamed Abd Al-Jawad (1962-11-28)28 tháng 11, 1962 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
14 3TV Saleh Khalifa (1954-05-02)2 tháng 5, 1954 (30 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
15 2HV Salman Al-Dosari (1963-11-10)10 tháng 11, 1963 (21 tuổi)
16 4 Musaed Ibrahim (1965-11-18)18 tháng 11, 1965 (19 tuổi)
17 3TV Bandar Al-Nakhli
21 1TM Mohammed Al-Husain (1960-04-10)10 tháng 4, 1960 (24 tuổi)

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Moon Jung-Shik

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Choi In-Young (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (22 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Horangi
2 2HV Park Kyung-Hoon (1961-01-19)19 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc POSCO Dolphins
3 2HV Chung Jong-Soo (1961-03-27)27 tháng 3, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc Yukong Elephants
4 2HV Kim Pyung-Seok (1958-09-22)22 tháng 9, 1958 (26 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Horangi
5 2HV Chung Yong-Hwan (1960-02-10)10 tháng 2, 1960 (24 tuổi) Hàn Quốc Daewoo Royals
6 2HV Park Sung-Hwa (1955-05-07)7 tháng 5, 1955 (29 tuổi) Hàn Quốc Hallelujah FC
7 3TV Jang Jung (1964-05-05)5 tháng 5, 1964 (20 tuổi) Hàn Quốc Ajou University
8 4 Lee Tae-Ho (1961-01-29)29 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc Daewoo Royals
9 3TV Huh Jung-Moo (1955-01-13)13 tháng 1, 1955 (29 tuổi) Hàn Quốc Hyundai Horangi
10 4 Park Chang-Sun (1954-02-02)2 tháng 2, 1954 (30 tuổi) Hàn Quốc Daewoo Royals
11 3TV Lee Gang-Jo (1954-10-27)27 tháng 10, 1954 (30 tuổi) Hàn Quốc Yukong Elephants
12 3TV Lee Boo-Yeol (1958-10-16)16 tháng 10, 1958 (26 tuổi) Hàn Quốc Kookmin Bank FC
13 4 Choi Jin-Han (1966-06-22)22 tháng 6, 1966 (18 tuổi) Hàn Quốc Myongji University
14 4 Byun Byung-Joo (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc Daewoo Royals
15 2HV Yoo Byung-Ok (1964-03-02)2 tháng 3, 1964 (20 tuổi) Hàn Quốc Hanyang University
16 4 Kim Seok-Won (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc Yukong Elephants
17 4 Choi Sang-Gook (1961-02-15)15 tháng 2, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc POSCO Dolphins
18 4 Choi Gwang-Ji (1963-06-05)5 tháng 6, 1963 (21 tuổi) Hàn Quốc Kwangwoon University
20 3TV Wang Sun-Jae (1959-03-16)16 tháng 3, 1959 (25 tuổi) Hàn Quốc Hanil Bank FC
21 1TM Chung Ki-Dong (1961-05-13)13 tháng 5, 1961 (23 tuổi) Hàn Quốc POSCO Dolphins

 Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Avedis Kavlakian

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Samir Layla
2 2HV Raghed Khalil
3 2HV Mohammed Dahman (1959-05-08)8 tháng 5, 1959 (25 tuổi)
4 3TV George Khouri 1962 (age 22) Syria Al-Jaish
5 2HV Essam Mahrous
6 4 Waleed Abou El-Sil 1963 (age 21)
7 3TV Kevork Mardikian (1954-07-24)24 tháng 7, 1954 (30 tuổi)
8 3TV Abdul Kader Kardaghli (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Syria Tishreen
9 4 Fouad Aziz
10 4 Marwan Madarati (1959-03-18)18 tháng 3, 1959 (25 tuổi) Syria Al-Jaish
11 4 Essam Zeino
12 3TV Ahmad Darwish
13 3TV Husam Hourani
14 3TV Nabil El-Sibai
15 2HV Abdul Nafee Hamwieh
16 2HV Radwan Hassan
17 4 Mouaffak Kanaan
22 1TM Malek Shakuhi (1960-04-05)5 tháng 4, 1960 (24 tuổi) Syria Al-Jaish

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zeng Xuelin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lu Jianren (1960-01-14)14 tháng 1, 1960 (24 tuổi) 1 Trung Quốc Beijing
2 2HV Zhu Bo (1960-09-24)24 tháng 9, 1960 (24 tuổi) 14 Trung Quốc August 1st
3 2HV Lin Lefeng (1955-10-16)16 tháng 10, 1955 (29 tuổi) 51 Trung Quốc Liaoning
4 3TV Lü Hongxiang (1960-03-27)27 tháng 3, 1960 (24 tuổi) 16 Trung Quốc Tianjin City
5 2HV Jia Xiuquan (1963-11-09)9 tháng 11, 1963 (21 tuổi) 15 Trung Quốc August 1st
6 3TV Lin Qiang (1960-01-13)13 tháng 1, 1960 (24 tuổi) 15 Trung Quốc Hubei
7 3TV Gu Guangming (1959-01-31)31 tháng 1, 1959 (25 tuổi) 36 Trung Quốc Guangdong
8 4 Zhao Dayu (1961-01-17)17 tháng 1, 1961 (23 tuổi) 17 Trung Quốc Guangzhou
9 3TV Zuo Shusheng (1958-04-13)13 tháng 4, 1958 (26 tuổi) 42 Trung Quốc Tianjin City
10 4 Li Hui (1960-02-12)12 tháng 2, 1960 (24 tuổi) 14 Trung Quốc Beijing
11 4 Li Huayan (1963-09-22)22 tháng 9, 1963 (21 tuổi) 11 Trung Quốc Liaoning
12 2HV Chi Minghua (1962-03-06)6 tháng 3, 1962 (22 tuổi) 6 Trung Quốc Guangdong
14 3TV Wu Yuhua (1960-12-01)1 tháng 12, 1960 (24 tuổi) 1 Trung Quốc Guangdong
15 2HV Qin Guorong (1961-05-01)1 tháng 5, 1961 (23 tuổi) 8 Trung Quốc Shanghai
16 4 Liu Haiguang (1963-07-11)11 tháng 7, 1963 (21 tuổi) 9 Trung Quốc Shanghai
17 3TV Yang Zhaohui (1962-09-14)14 tháng 9, 1962 (22 tuổi) 2 Trung Quốc Beijing
19 2HV Wang Dongning (1961-04-13)13 tháng 4, 1961 (23 tuổi) 0 Trung Quốc Shandong
22 1TM Yang Ning (1962-04-10)10 tháng 4, 1962 (22 tuổi) 13 Trung Quốc Guangdong

 Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Milovan Ćirić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Atanu Bhattacharya Ấn Độ Mohammedan
2 2HV Pem Dorji (1959-01-01)1 tháng 1, 1959 (25 tuổi) Ấn Độ Mohammedan
3 2HV Tarun Dey Ấn Độ East Bengal Club
4 2HV Sudip Chatterjee (1959-02-05)5 tháng 2, 1959 (25 tuổi) Ấn Độ East Bengal Club
5 2HV Krishnendu Roy Ấn Độ Mohun Bagan
6 3TV Prasanta Banerjee (1958-02-02)2 tháng 2, 1958 (26 tuổi) Ấn Độ Mohun Bagan
7 3TV Bikash Panji Ấn Độ Mohun Bagan
8 4 Krishanu Dey (1962-01-01)1 tháng 1, 1962 (22 tuổi) Ấn Độ Mohun Bagan
9 3TV Narender Thapa Ấn Độ Bengal
10 4 Shabbir Ali (1956-01-26)26 tháng 1, 1956 (28 tuổi) Ấn Độ Mohammedan
11 4 Biswajit Bhattacharya Ấn Độ East Bengal Club
12 2HV Derrick Pereira (1962-03-17)17 tháng 3, 1962 (22 tuổi) Ấn Độ Salgaocar
14 3TV Parminder Singh (1957-05-05)5 tháng 5, 1957 (27 tuổi) Ấn Độ JCT Mills
15 4 Babu Mani Ấn Độ Mohun Bagan
16 2HV Subrata Bhattacharya (1953-05-05)5 tháng 5, 1953 (31 tuổi) Ấn Độ Mohun Bagan
17 3TV Mauricio Afonso (1961-11-16)16 tháng 11, 1961 (23 tuổi) Ấn Độ Dempo
18 2HV Abdul Majeed Kakroo Ấn Độ Kashmir
20 1TM Brahmanand Sankhwalkar (1955-03-06)6 tháng 3, 1955 (29 tuổi) Ấn Độ Salgaocar

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nasser Ebrahimi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Behrouz Soltani (1957-12-31)31 tháng 12, 1957 (26 tuổi) Iran Persepolis
2 2HV Shahin Bayani (1962-01-31)31 tháng 1, 1962 (22 tuổi) Iran Esteghlal
3 2HV Asghar Hajiloo (1956-08-01)1 tháng 8, 1956 (28 tuổi) Iran Esteghlal
4 2HV Ahmad Sanjari (1960-02-22)22 tháng 2, 1960 (24 tuổi) Iran Homa
5 2HV Mohammad Panjali (1955-05-27)27 tháng 5, 1955 (29 tuổi) Iran Persepolis
6 3TV Zia Arabshahi (1958-06-06)6 tháng 6, 1958 (26 tuổi) Iran Persepolis
7 4 Nasser Mohammadkhani (1957-09-07)7 tháng 9, 1957 (27 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Shahrokh Bayani (1960-12-31)31 tháng 12, 1960 (23 tuổi) Iran Esteghlal
9 4 Hamid Derakhshan (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (26 tuổi) Iran Persepolis
10 4 Hamid Alidousti (1956-01-01)1 tháng 1, 1956 (28 tuổi) Iran Homa
11 4 Abdolali Changiz (1959-03-13)13 tháng 3, 1959 (25 tuổi) Iran Esteghlal
12 2HV Mohammad Reza Shakourzadeh Iran Shahin
14 3TV Reza Ahadi (1962-11-30)30 tháng 11, 1962 (22 tuổi) Iran Esteghlal
15 2HV Rahim Mirakhori Iran Bank Melli F.C.
16 4 Jafar Mokhtarifar (1957-09-07)7 tháng 9, 1957 (27 tuổi) Iran Esteghlal
17 4 Gholamreza Fathabadi Iran Persepolis
18 3TV Saeid Maragehchian Iran Esteghlal
22 1TM Hafez Tahouni Iran Bank Melli F.C.

 Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hussein Al-Junied

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Lee (1958-04-10)10 tháng 4, 1958 (26 tuổi)
2 3TV Lim Tang Boon
3 2HV Norhalis Shafik Singapore Geylang International
4 3TV Latif Rahman
5 2HV Hazali Nasiron
6 2HV Marzuki Elias
7 3TV Darimosuvito Tokijan (1963-02-14)14 tháng 2, 1963 (21 tuổi) Singapore Jurong Town
9 3TV Au Yeong Pak Kuan (1960-08-24)24 tháng 8, 1960 (24 tuổi)
10 4 Kuniuraman Kannan Singapore Jurong Town
11 4 Razali Rashid Singapore Farrer Park United
12 3TV Malek Awab (1961-01-11)11 tháng 1, 1961 (23 tuổi) Singapore Farrer Park United
14 4 S. Ramu
15 2HV Terry Pathmanathan (1956-02-09)9 tháng 2, 1956 (28 tuổi) Malaysia Pahang FA
16 3TV Sudiat Dali Singapore Geylang International
17 4 Tay Peng Kee
18 2HV Razali Saad (1964-08-14)14 tháng 8, 1964 (20 tuổi)
22 1TM Kumar Krishnan
23 1TM Yakob Hashim Singapore Police SA

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Carlos Alberto Parreira

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Musa Abdullah (1958-03-02)2 tháng 3, 1958 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Alhi
2 2HV Khalil Ghanim Mubarak (1964-11-12)12 tháng 11, 1964 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Khaleej
3 2HV Hasan Ali Mohamed
4 2HV Mubarak Ghanim Mubarak (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Khaleej
5 2HV Abdullah Ali Sultan (1963-10-01)1 tháng 10, 1963 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Khaleej
6 4 Hasan Abdulwahab Al-Qadhi
7 4 Fahad Khamees Mubarak (1962-01-24)24 tháng 1, 1962 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
8 3TV Salah Rashid Mohamed
9 3TV Mohamed Salim Obeid
10 4 Adnan Al-Talyani (1964-10-30)30 tháng 10, 1964 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab CSC
11 4 Salem Naseeb
12 2HV Abdulqader Othman
15 3TV Farooq Abdulrahman
16 3TV Mohamed Obaid Al-Zahiri
18 2HV Mohamed Salim Mubarak (1968-01-01)1 tháng 1, 1968 (16 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Alhi
20 3TV Bader Ahmed Saleh
22 1TM Abdulqadir Hassan (1962-04-15)15 tháng 4, 1962 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]