Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2004 diễn ra ở Trung Quốc từ 17 tháng 7 đến 7 tháng 8 năm 2004.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Srećko Juričić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Abdulrahman Abdulkarim (1980-05-13)13 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Bahrain Al-Najma
2 2HV Mohamed Husain (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (23 tuổi) Bahrain Al-Ahli
5 2HV Hassan Al Mosawi (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (19 tuổi) Bahrain Manama Club
6 2HV Ghazi Al Kawari (1977-05-19)19 tháng 5, 1977 (27 tuổi) Qatar Al-Ahli
7 3TV Sayed Mahmood Jalal (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Bahrain Muharraq Club
8 3TV Rashid Al-Dosari (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (26 tuổi) Qatar Al-Arabi
9 4 Husain Ali (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Qatar Al-Rayyan
10 3TV Mohamed Salmeen (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Qatar Al-Arabi
11 2HV Faisal Abdulaziz (c) (1968-01-08)8 tháng 1, 1968 (36 tuổi) Bahrain Muharraq Club
12 2HV Mohamed Juma (1973-12-13)13 tháng 12, 1973 (30 tuổi) Bahrain Busaiteen Club
13 3TV Talal Yousef (1975-02-24)24 tháng 2, 1975 (29 tuổi) Kuwait Al Kuwait
14 2HV Salman Isa (1977-07-12)12 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Bahrain Riffa Club
15 3TV Saleh Farhan (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Qatar Qatar SC
16 2HV Sayed Mohamed (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (21 tuổi) Qatar Al-Khor
17 2HV Hussain Baba (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Bahrain Riffa Club
19 4 Mohamed Jaffar (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (24 tuổi) Bahrain Muharraq Club
20 2HV Adel Abbas (1982-10-24)24 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Bahrain Manama Club
21 1TM Sayed Mohammed Jaffer (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (18 tuổi) Bahrain Malkiya Club
22 1TM Ali Saeed Abdulla (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (24 tuổi) Bahrain Al-Ahli
23 4 Duaij Naser (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Qatar Al-Shamal
29 3TV Mohamed Hubail (1981-06-23)23 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Qatar Al-Gharrafa
30 4 A'ala Hubail (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Qatar Al-Gharrafa

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Arie Haan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Liu Yunfei (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 17 Trung Quốc Tianjin Teda FC
3 2HV Sun Xiang (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi) 6 Trung Quốc Shanghai Shenhua
4 2HV Zhang Yaokun (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (23 tuổi) 2 Trung Quốc Dalian Shide
5 3TV Zheng Zhi (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) 20 Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
6 3TV Shao Jiayi (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (24 tuổi) 17 Đức TSV 1860 München
7 3TV Sun Jihai (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 62 Anh Manchester City FC
8 4 Zheng Bin (1977-07-04)4 tháng 7, 1977 (27 tuổi) 16 Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
9 4 Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (33 tuổi) 93 Trung Quốc Dalian Shide
11 4 Li Yi (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (25 tuổi) 18 Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
12 2HV Wei Xin (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 20 Trung Quốc Chongqing Lifan
13 2HV Xu Yunlong (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (25 tuổi) 44 Trung Quốc Beijing Guoan
14 2HV Li Weifeng (c) (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 70 Trung Quốc Shenzhen Jianlibao
15 3TV Zhao Junzhe (1979-04-19)19 tháng 4, 1979 (25 tuổi) 37 Trung Quốc Liaoning FC
16 2HV Ji Mingyi (1980-12-15)15 tháng 12, 1980 (23 tuổi) 5 Trung Quốc Dalian Shide
18 3TV Li Xiaopeng (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (29 tuổi) 37 Trung Quốc Shandong Luneng
19 4 Zhang Shuo (1983-09-17)17 tháng 9, 1983 (20 tuổi) 9 Trung Quốc Tianjin Teda FC
21 3TV Li Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (33 tuổi) 78 Trung Quốc Dalian Shide
22 3TV Yan Song (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (23 tuổi) 5 Trung Quốc Dalian Shide
23 1TM Li Jian (1977-12-09)9 tháng 12, 1977 (26 tuổi) 6 Trung Quốc Chongqing Lifan
25 3TV Zhou Haibin (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (18 tuổi) 15 Trung Quốc Shandong Luneng
27 2HV Zhou Ting (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (25 tuổi) 11 Trung Quốc Qingdao Zhongneng
29 4 Li Jinyu (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (27 tuổi) 41 Trung Quốc Shandong Luneng

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bulgaria Ivan Venkov Kolev

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 46 Indonesia Persebaya Surabaya
2 3TV Agung Setyabudi (c) (1972-11-02)2 tháng 11, 1972 (31 tuổi) 44 Indonesia PSIS Semarang
3 3TV Alexander Pulalo (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (31 tuổi) 6 Indonesia Persib Bandung
4 3TV Ismed Sofyan (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (24 tuổi) 25 Indonesia Persija Jakarta
5 2HV Aples Gideon Tecuari (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 29 Indonesia Persija Jakarta
6 2HV Warsidi Ardi (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (24 tuổi) 18 Indonesia Persija Jakarta
7 4 Jaenal Ichwan (1977-05-01)1 tháng 5, 1977 (27 tuổi) 3 Indonesia Deltras Sidoarjo
8 4 Elie Aiboy (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi) 19 Indonesia Persija Jakarta
9 4 Aliyuddin (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (24 tuổi) 1 Indonesia Persikota Tangerang
11 3TV Ponaryo Astaman (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (24 tuổi) 24 Indonesia PSM Makassar
12 1TM Yandri Pitoy (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi) 9 Indonesia Persikota Tangerang
13 3TV Budi Sudarsono (1979-09-19)19 tháng 9, 1979 (24 tuổi) 16 Indonesia Persija Jakarta
14 3TV Syamsul Chaeruddin (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi) 14 Indonesia PSM Makassar
17 2HV Harry Saputra (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (23 tuổi) 18 Indonesia Persikota Tangerang
18 2HV Firmansyah (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi) 13 Indonesia Persikota Tangerang
20 4 Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) 21 Indonesia Persija Jakarta
21 4 Rochy Putiray (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (34 tuổi) 21 Hồng Kông Kitchee SC
22 4 Agus Indra Kurniawan (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi) 1 Indonesia Persija Jakarta
23 2HV Hamka Hamzah (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 0 Indonesia Persik Kediri
24 2HV Maman Abdurahman (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (22 tuổi) 0 Indonesia Persijatim Solo FC
25 3TV Amir Yusuf Pohan (1971-09-14)14 tháng 9, 1971 (32 tuổi) 0 Indonesia PSPS Pekanbaru
30 1TM I Komang Putra (1972-05-05)5 tháng 5, 1972 (32 tuổi) 11 Indonesia PSIS Semarang

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
2 3TV Wesam Rizik (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Qatar Al-Sadd
3 2HV Abdulrahman Mesbeh (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (20 tuổi) Qatar Al-Rayyan
5 3TV Ezzat Jadoua (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Qatar Al-Sadd
6 2HV Nayef Al Khater (1978-05-10)10 tháng 5, 1978 (26 tuổi) Qatar Al-Wakrah
7 3TV Ahmad Musa (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Qatar Al-Wakrah
8 2HV Saad Al-Shammari (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Đan Mạch Esbjerg fB
9 4 Seyd Bechir (1982-09-06)6 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Qatar Al-Arabi
10 4 Waleed Hamzah (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Qatar Al-Arabi
12 3TV Magid Mohamed (1985-10-01)1 tháng 10, 1985 (18 tuổi) Qatar Al-Sailiya
13 4 Ali Mejbel (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Qatar Al-Wakrah
14 2HV Saoud Fath (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Qatar Al-Gharrafa
15 3TV Waleed Mohyaden (1982-05-22)22 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Qatar Al-Khor
16 4 Mohammed Gholam (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Qatar Al-Sadd
17 3TV Jassim Al Tamimi (c) (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (33 tuổi) Qatar Al-Wakrah
19 2HV Selman Mesbeh (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Qatar Al-Rayyan
22 1TM Abdulaziz Ali (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Qatar Al-Gharrafa
23 3TV Gader Mousa (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Qatar Al-Shamal
25 4 Jamal Jouhar (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (16 tuổi) Qatar Al-Ahli
27 2HV Muamer Abdulrab (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (21 tuổi) Qatar Qatar SC
28 3TV Abdulaziz Karim (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) Qatar Al-Arabi
29 1TM Qasem Burhan (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (18 tuổi) Qatar Al-Khor
30 2HV Bilal Mohammed (1986-06-02)2 tháng 6, 1986 (18 tuổi) Qatar Al-Gharrafa

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Mahmoud El-Gohary

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amer Shafi (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Jordan Al-Yarmouk
2 3TV Mustafa Shehdeh (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) Jordan Al-Baqa'a
3 2HV Khaled Saad (1981-11-14)14 tháng 11, 1981 (22 tuổi) Jordan Al-Faisaly
4 2HV Rateb Al-Awadat (1970-10-13)13 tháng 10, 1970 (33 tuổi) Jordan Al-Faisaly
5 2HV Alaa' Matalqa (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Jordan Shabab Al-Hussein
6 2HV Bashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (27 tuổi) Jordan Al-Hussein Irbid
8 3TV Hassouneh Al-Sheikh (1977-01-26)26 tháng 1, 1977 (27 tuổi) Jordan Al-Faisaly
9 4 Mahmoud Shelbaieh (1980-05-20)20 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Jordan Al-Wehdat
10 4 Mo'ayyad Salim (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (28 tuổi) Jordan Al-Faisaly
11 4 Anas Al-Zboun (1980-05-20)20 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Jordan Al-Hussein Irbid
12 1TM Firas Taleb (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (27 tuổi) Jordan Al-Baqa'a
13 3TV Qusai Abu Alieh (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (25 tuổi) Jordan Al-Faisaly
14 3TV Haitham Al-Shboul (1974-11-13)13 tháng 11, 1974 (29 tuổi) Jordan Al-Faisaly
16 2HV Faisal Ibrahim (1976-09-22)22 tháng 9, 1976 (27 tuổi) Jordan Al-Wehdat
17 2HV Hatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (26 tuổi) Jordan Al-Faisaly
18 3TV Abdullah Abu Zema (c) (1975-04-04)4 tháng 4, 1975 (29 tuổi) Jordan Al-Wehdat
19 3TV Hassan Abdel-Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (21 tuổi) Jordan Al-Wehdat
20 4 Badran Al-Shagran (1974-01-19)19 tháng 1, 1974 (30 tuổi) Jordan Al-Ramtha
21 4 Abdel-Hadi Al-Maharmeh (1981-09-15)15 tháng 9, 1981 (22 tuổi) Jordan Al-Faisaly
22 1TM Issa Mahad (1971-08-19)19 tháng 8, 1971 (32 tuổi) Jordan Al-Ahli
23 3TV Amer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (24 tuổi) Jordan Al-Wehdat
24 4 Awad Ragheb (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Jordan Al-Wehdat

Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kuwait Mohammed Ibrahem

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Shehab Kankoune (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (23 tuổi) Kuwait Kazmah
2 2HV Yaqoub Al-Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (20 tuổi) Kuwait Kuwait SC
4 2HV Ali Abdulreda (1976-09-28)28 tháng 9, 1976 (27 tuổi) Kuwait Al Salmiya
5 2HV Nohair Al-Shammari (1976-07-12)12 tháng 7, 1976 (28 tuổi) Kuwait Al Qadsia
6 3TV Mohammad Al Buraiki (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (24 tuổi) Kuwait Al Salmiya
7 3TV Nawaf Al Humaidan (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (23 tuổi) Kuwait Kazmah FC
8 3TV Saleh Al Buraiki (1977-02-27)27 tháng 2, 1977 (27 tuổi) Kuwait Al Salmiya
9 4 Bashar Abdullah (c) (1977-10-12)12 tháng 10, 1977 (26 tuổi) Kuwait Al Salmiya
10 4 Khalaf Al-Salamah (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (24 tuổi) Kuwait Al Qadsia
11 2HV Ali Al Namash (1982-10-31)31 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Kuwait Al Qadsia
13 2HV Mesaed Al-Enezi (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Qatar Al-Wakra
14 4 Fahad Al-Hamad (1983-12-01)1 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Kuwait Kazmah FC
15 3TV Waleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Kuwait Kuwait SC
16 2HV Khaled Al Shammari (1977-01-02)2 tháng 1, 1977 (27 tuổi) Kuwait Kazmah FC
17 4 Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (19 tuổi) Kuwait Al Qadsia
18 3TV Jarah Al-Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (22 tuổi) Kuwait Kuwait SC
19 4 Hussain Seraj (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Kuwait Al-Fahaheel
20 3TV Abdulrahman Mussa (1981-12-04)4 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Kuwait Al Qadsia
21 1TM Saleh Mehdi (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (23 tuổi) Kuwait Al Salmiya
22 1TM Nawaf Al Khaldi (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Kuwait Al Qadsia
23 3TV Nawaf Al Mutairi (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Kuwait Al Qadsia
26 4 Hamad Al Harbi (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Kuwait Naser

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Johannes Bonfrere

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lee Woon-Jae (c) (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (31 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
2 2HV Park Jin-sub (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (27 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
3 2HV Park Jae-hong (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Choi Jin-Cheul (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (33 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
5 3TV Kim Nam-Il (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (27 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
7 2HV Kim Tae-Young (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (33 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
9 3TV Seol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Bỉ Anderlecht
10 3TV Hyun Young-Min (1979-12-25)25 tháng 12, 1979 (24 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
12 3TV Lee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
13 3TV Lee Eul-Yong (1975-09-08)8 tháng 9, 1975 (28 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
14 3TV Chung Kyung-Ho (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horangi
15 2HV Lee Min-Sung (1973-06-23)23 tháng 6, 1973 (31 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
16 4 Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (23 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
17 3TV Kim Jung-Kyum (1976-06-09)9 tháng 6, 1976 (28 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
18 4 Kim Eun-jung (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
19 4 Ahn Jung-Hwan (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (28 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
20 4 Lee Dong-Gook (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Hàn Quốc Gwangju Sangmu Phoenix
21 3TV Park Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
23 1TM Kim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (24 tuổi) Hàn Quốc Busan I'Cons
25 2HV Park Yo-Seb (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
28 2HV Kim Jin-Kyu (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (19 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
30 1TM Cha Gi-Suk (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (17 tuổi) Hàn Quốc Seoul Physical Education High School

Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Aad De Mos

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Juma Rashed (c) (1972-12-12)12 tháng 12, 1972 (31 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab
3 3TV Tawfeeq Abdul Razzaq (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
4 2HV Omran Jesmi (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
5 3TV Abdulsalaam Jumaa (1979-05-26)26 tháng 5, 1979 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
6 2HV Rashid Abdul Rahman (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (28 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
8 3TV Abdul Azeez Mohamed (1977-09-16)16 tháng 9, 1977 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
9 4 Salem Saad (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shabab
10 4 Mohamed Rashid (1978-09-28)28 tháng 9, 1978 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Shaab
12 3TV Rami Yaslam (1981-06-11)11 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
13 3TV Shehab Ahmed (1984-03-29)29 tháng 3, 1984 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
14 2HV Basheer Saeed (1981-06-28)28 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
16 3TV Sultan Rashed (1976-12-05)5 tháng 12, 1976 (27 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
17 1TM Waleed Salem (1980-10-28)28 tháng 10, 1980 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
18 4 Ismail Matar (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
19 2HV Khalid Ali (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira Club
21 2HV Humaid Fakher (1978-11-03)3 tháng 11, 1978 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
23 3TV Nawaf Mubarak (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Sharjah
24 3TV Subait Khater (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (24 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
25 2HV Mohammad Qassim (1981-11-09)9 tháng 11, 1981 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
26 3TV Salem Khamis Faraj (1980-09-19)19 tháng 9, 1980 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Club
28 4 Mohamed Malallah (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Khaleej Club
29 2HV Saleh Abdulla (1978-12-08)8 tháng 12, 1978 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira Club

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Iraq Adnan Hamad

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Uday Talib (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (23 tuổi) Iraq Al-Zawraa
2 2HV Saad Attiya (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (17 tuổi) Iraq Al-Zawraa
3 2HV Bassim Abbas (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba
4 2HV Haidar Abdul-Jabar (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (27 tuổi) Iraq Al-Zawraa
6 3TV Salih Sadir (1981-08-21)21 tháng 8, 1981 (22 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
7 4 Emad Mohammed (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (21 tuổi) Qatar Al-Ittihad
9 4 Razzaq Farhan (1977-07-01)1 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Qatar Qatar SC
10 4 Younis Mahmoud (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (21 tuổi) Iraq Al-Talaba
11 3TV Hawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Iraq Al Quwa Al Jawiya
12 2HV Haidar Abdul-Razzaq (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba
13 3TV Haidar Sabah (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (18 tuổi) Iraq Al-Zawraa
14 2HV Haidar Abdul-Amir (1982-11-02)2 tháng 11, 1982 (21 tuổi) Iraq Al-Zawraa
15 3TV Hassan Turki (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (23 tuổi) Iraq Al-Talaba
16 4 Ahmad Mnajed (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Iraq Al-Zawraa
17 4 Ahmad Salah (1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
18 3TV Mahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Iraq Al-Talaba
19 3TV Nashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
21 1TM Ahmad Ali (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (21 tuổi) Iraq Al-Zawraa
22 1TM Noor Sabri (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (20 tuổi) Iraq Al-Zawraa
23 3TV Yassir Raad (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (21 tuổi) Iraq Al-Zawraa
24 3TV Qusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (23 tuổi) Iraq Al Quwa Al Jawiya
25 3TV Abdul-Wahab Abu Al-Hail (c) (1975-12-21)21 tháng 12, 1975 (28 tuổi) Iran Esteghlal Ahvaz

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Gerard van der Lem

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
2 2HV Ahmed Dokhi (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (27 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3 2HV Redha Tukar (1975-11-29)29 tháng 11, 1975 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
4 2HV Hamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
5 2HV Naif Al-Qadi (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
6 3TV Saad Al-Dosari (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
7 4 Ibrahim Sowed (1974-07-21)21 tháng 7, 1974 (29 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
9 4 Yasser Al-Qahtani (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Qadisiya
10 3TV Mohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
13 2HV Ali Al-Abdali (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
14 3TV Saud Khariri (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
15 4 Marzouk Al-Otaibi (1975-11-07)7 tháng 11, 1975 (28 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
16 3TV Khamis Owairan (c) (1973-07-30)30 tháng 7, 1973 (30 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
19 3TV Saheb Al-Abdulla (1977-07-21)21 tháng 7, 1977 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
20 3TV Abdul Al-Janoubi (1974-07-21)21 tháng 7, 1974 (29 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
21 1TM Mabrouk Zaid (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
22 1TM Mansour Al-Naje (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
23 1TM Tariq Al-Hargan (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
24 4 Abdulrahman Al-Bishi (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
25 4 Yusri Al Bashah (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
28 3TV Saad Al-Zahrani (1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (24 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
29 4 Talal Al-Meshal (1978-06-07)7 tháng 6, 1978 (26 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
30 2HV Saod Al-Kaebari (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli

Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Turkmenistan Rahym Gurbanmämmedow

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ýewgeniý Naboýçenko (1970-05-17)17 tháng 5, 1970 (34 tuổi) Kazakhstan FC Kairat
2 2HV Rasim Kerimow (1979-07-13)13 tháng 7, 1979 (25 tuổi) Ukraina FC Vorskla Poltava
3 2HV Goçguly Goçgulyýew (1977-05-26)26 tháng 5, 1977 (27 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
4 2HV Guwanç Rejepow (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
6 3TV Gurbangeldi Durdyýew (c) (1973-01-12)12 tháng 1, 1973 (31 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
7 2HV Kamil Mingazow (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (36 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
8 3TV Artýom Nazarow (1977-06-20)20 tháng 6, 1977 (27 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
9 3TV Arif Mirzoýew (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (24 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
11 4 Daýançgylyç Urazow (1978-12-15)15 tháng 12, 1978 (25 tuổi) Kazakhstan FC Ekibastuzets
12 4 Wýaçeslaw Krendelew (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (21 tuổi) Kazakhstan FC Taraz
13 4 Guwançmuhammet Öwekow (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Ukraina FC Vorskla Poltava
14 3TV Rustam Saparow (1978-04-10)10 tháng 4, 1978 (26 tuổi) Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
15 2HV Omar Berdiýew (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (25 tuổi) Kazakhstan FC Atyrau
16 1TM Baýramnyýaz Berdiýew (1974-09-13)13 tháng 9, 1974 (29 tuổi) Kazakhstan FC Esil Bogatyr
20 3TV Begençmuhammet Kulyýew (1977-04-04)4 tháng 4, 1977 (27 tuổi) Kazakhstan FC Vostok
21 4 Wladimir Baýramow (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Nga FC Rubin Kazan
22 3TV Nazar Baýramow (1982-09-04)4 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Ukraina FC Vorskla Poltava
24 4 Ýewgeniý Zemskow (1982-03-17)17 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
25 3TV Witaliý Alikperow (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (25 tuổi) Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
26 2HV Baýramdurdi Meredow (1979-03-27)27 tháng 3, 1979 (25 tuổi) Turkmenistan Nebitçi Balkanabat
28 2HV Arsen Bagdasarýan (1977-03-11)11 tháng 3, 1977 (27 tuổi) Turkmenistan Nisa Aşgabat
30 1TM Pawel Harçik (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi) Nga Neftekhimik

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Ravshan Haydarov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aleksei Poliakov (1974-03-28)28 tháng 3, 1974 (30 tuổi) Nga FC Krylia Sovetov Samara
2 2HV Bakhtiyor Ashurmatov (1976-03-25)25 tháng 3, 1976 (28 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
3 2HV Andrei Fyodorov (1971-04-10)10 tháng 4, 1971 (33 tuổi) Nga FC Rubin Kazan
4 3TV Mirjalol Qosimov (c) (1970-09-17)17 tháng 9, 1970 (33 tuổi) Nga FC Alania Vladikavkaz
6 3TV Leonid Koshelev (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (24 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
7 4 Andrey Akopyants (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (26 tuổi) Nga FC Rostov
8 3TV Server Djeparov (1982-10-03)3 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
9 4 Anvarjon Soliev (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
11 4 Vladimir Shishelov (1979-11-08)8 tháng 11, 1979 (24 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
12 1TM Ignatiy Nesterov (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (21 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
13 2HV Shavkat Raimkulov (1984-05-07)7 tháng 5, 1984 (20 tuổi) Uzbekistan Traktor Tashkent
15 4 Aleksandr Geynrikh (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (19 tuổi) Nga PFC CSKA Moscow
17 4 Zafar Kholmuradov (1976-10-15)15 tháng 10, 1976 (27 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
18 3TV Timur Kapadze (1981-09-05)5 tháng 9, 1981 (22 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
20 3TV Ildar Magdeev (1984-04-11)11 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
21 1TM Yevgeni Safonov (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Nga FC Shinnik Yaroslavl
22 2HV Nikolay Shirshov (1974-06-22)22 tháng 6, 1974 (30 tuổi) Nga FC Rostov
23 3TV Ilyos Zeytulayev (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (19 tuổi) Ý Juventus
24 2HV Asror Aliqulov (1978-09-12)12 tháng 9, 1978 (25 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
25 2HV Islom Inomov (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (20 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
26 4 Marat Bikmoev (1986-07-01)1 tháng 7, 1986 (18 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
28 2HV Aleksey Nikolaev (1979-09-05)5 tháng 9, 1979 (24 tuổi) Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Branko Ivanković

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ebrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (25 tuổi) Iran Foolad
2 3TV Mehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (26 tuổi) Đức Hamburger SV
3 2HV Mehdi Amirabadi (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (25 tuổi) Iran Saipa
4 2HV Yahya Golmohammadi (1971-03-16)16 tháng 3, 1971 (33 tuổi) Iran Persepolis
5 2HV Rahman Rezaei (1975-02-20)20 tháng 2, 1975 (29 tuổi) Ý Messina
6 3TV Javad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (23 tuổi) Iran PAS Tehran
7 3TV Hamed Kavianpour (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (25 tuổi) Iran Persepolis
8 3TV Ali Karimi (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (25 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
10 4 Ali Daei (c) (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (35 tuổi) Iran Persepolis
12 1TM Hassan Roudbarian (1978-07-06)6 tháng 7, 1978 (26 tuổi) Iran PAS Tehran
13 2HV Hossein Kaebi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (18 tuổi) Iran Foolad
14 4 Arash Borhani (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (20 tuổi) Iran PAS Tehran
15 2HV Ebrahim Taghipour (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (27 tuổi) Iran Zob Ahan
16 4 Reza Enayati (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (27 tuổi) Iran Esteghlal
17 3TV Iman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (21 tuổi) Iran Foolad
18 2HV Ali Badavi (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Iran Foolad
19 2HV Jalal Kameli Mofrad (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Iran Foolad
20 2HV Mohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Iran PAS Tehran
21 1TM Mehdi Rahmati (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (21 tuổi) Iran Fajr Sepasi
26 3TV Mohammad Alavi (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Iran Foolad
27 2HV Sattar Zare (1982-01-28)28 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Iran Bargh Shiraz
29 3TV Farzad Majidi (1977-09-09)9 tháng 9, 1977 (26 tuổi) Iran Esteghlal

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Zico

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Seigo Narazaki (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (28 tuổi) 44 Nhật Bản Nagoya Grampus Eight
3 2HV Makoto Tanaka (1975-08-08)8 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 4 Nhật Bản Jubilo Iwata
4 3TV Yasuhito Endo (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 20 Nhật Bản Gamba Osaka
5 2HV Tsuneyasu Miyamoto (c) (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (27 tuổi) 35 Nhật Bản Gamba Osaka
6 3TV Kōji Nakata (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (25 tuổi) 40 Nhật Bản Kashima Antlers
8 3TV Mitsuo Ogasawara (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (25 tuổi) 22 Nhật Bản Kashima Antlers
10 3TV Shunsuke Nakamura (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (26 tuổi) 39 Ý Reggina Calcio
11 4 Takayuki Suzuki (1976-06-05)5 tháng 6, 1976 (28 tuổi) 34 Nhật Bản Kashima Antlers
12 1TM Yoichi Doi (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (30 tuổi) 1 Nhật Bản F.C. Tokyo
14 3TV Alessandro dos Santos (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (26 tuổi) 35 Nhật Bản Urawa Reds
15 3TV Takashi Fukunishi (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (27 tuổi) 29 Nhật Bản Jubilo Iwata
16 3TV Toshiya Fujita (1971-10-04)4 tháng 10, 1971 (32 tuổi) 19 Nhật Bản Jubilo Iwata
17 2HV Atsuhiro Miura (1974-07-24)24 tháng 7, 1974 (29 tuổi) 21 Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
18 2HV Naoki Matsuda (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (27 tuổi) 36 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
19 4 Masashi Motoyama (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (25 tuổi) 11 Nhật Bản Kashima Antlers
20 4 Keiji Tamada (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (24 tuổi) 8 Nhật Bản Kashiwa Reysol
21 2HV Akira Kaji (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 10 Nhật Bản F.C. Tokyo
22 2HV Yuji Nakazawa (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (26 tuổi) 20 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
23 1TM Yoshikatsu Kawaguchi (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 58 Đan Mạch FC Nordsjælland
24 3TV Norihiro Nishi (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (24 tuổi) 2 Nhật Bản Jubilo Iwata
25 2HV Takayuki Chano (1976-11-23)23 tháng 11, 1976 (27 tuổi) 2 Nhật Bản JEF United Ichihara
26 3TV Takuya Yamada (1974-08-24)24 tháng 8, 1974 (29 tuổi) 3 Nhật Bản Tokyo Verdy 1969

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Milan Máčala

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
2 2HV Mohammed Rabia Al-Noobi (c) (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wahda
3 3TV Ayiman Suroor (1980-04-25)25 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Oman Al-Seeb Club
4 2HV Said Suwailim Al Shoon (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (20 tuổi) Oman Muscat Club
5 2HV Hussain Mustahil (1980-05-03)3 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Kuwait Khitan
6 3TV Hamdi Hubais (1984-01-27)27 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Kuwait Naser
8 4 Badar Al-Maimani (1984-07-16)16 tháng 7, 1984 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
9 4 Hashim Saleh (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (22 tuổi) Oman Al-Nasr
10 3TV Fawzi Bashir Doorbeen (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (20 tuổi) Oman Al-Nasr
11 4 Yousuf Shaaban (1982-11-04)4 tháng 11, 1982 (21 tuổi) Oman Dhofar Club
12 3TV Ahmed Mubarak Al Mahaijri (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wahda
14 3TV Mohamed Hamed (1982-12-02)2 tháng 12, 1982 (21 tuổi) Oman Al Oruba Sur
16 3TV Mohammed Mubarek (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (19 tuổi) Oman Oman Club
17 2HV Hassan Yousuf Mudhafar Al Gheilani (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Oman Al Oruba Sur
18 3TV Sultan Al Touqi (1984-01-02)2 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Oman Muscat Club
19 2HV Nabil Ashoor (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Oman Al-Nasr
20 4 Amad Al Hosni (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
21 3TV Ahmed Hadid Al Mukhaini (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (19 tuổi) Oman Talia Club
22 1TM Badar Jumaa (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Oman Dhofar Club
23 2HV Badar Al Mahruqy (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (24 tuổi) Oman Muscat Club
24 1TM Ali Talib (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Oman Sur Club
25 2HV Khalifa Ayil Al-Naufli (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
26 1TM Ali Al Habsi (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Na Uy FC Lyn Oslo

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thái Lan Chatchai Paholpat

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
3 2HV Niweat Siriwong (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (26 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
4 2HV Peeratat Phoruendee (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (25 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
6 2HV Choketawee Promrut (c) (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (29 tuổi) Singapore Tampines Rovers FC
7 2HV Narongchai Vachiraban (1981-02-16)16 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
8 3TV Therdsak Chaiman (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (30 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
12 2HV Nirut Surasiang (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (25 tuổi) Việt Nam Bình Định
14 4 Sarayuth Chaikamdee (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (22 tuổi) Thái Lan Thai Port FC
15 2HV Phaitoon Thiabma (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (22 tuổi) Thái Lan Osotspa FC
16 3TV Sakda Joemdee (1982-04-07)7 tháng 4, 1982 (22 tuổi) Việt Nam Đông Á Bank
18 1TM Sinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (22 tuổi) Thái Lan TTM Samut Sakhon
19 3TV Datsakorn Thonglao (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
21 3TV Issawa Singthong (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (23 tuổi) Việt Nam Bình Định
22 1TM Punuwat Tangunurat (1980-06-11)11 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank FC
23 4 Sutee Suksomkit (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Singapore Home United FC
24 2HV Jetsada Jitsawad (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (24 tuổi) Thái Lan TTM Samut Sakhon
25 2HV Tada Keelalay (1984-04-04)4 tháng 4, 1984 (20 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank FC
26 2HV Worachai Surinsirirat (1973-03-26)26 tháng 3, 1973 (31 tuổi) Thái Lan BEC Tero Sasana
27 3TV Pichitphong Choeichiu (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (21 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank FC
28 2HV Nattaporn Phanrit (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (22 tuổi) Thái Lan TTM Samut Sakhon
29 4 Rangsan Viwatchaichok (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (25 tuổi) Thái Lan Bangkok Bank FC
30 2HV Supachai Komsilp (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (24 tuổi) Thái Lan Krung Thai Bank FC

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Asian Nations Cup 2004 Final Tournament - Extended File”. RSSSF. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2012.