Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2011 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 28 tháng 12 năm 2010. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (c) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Pháp Bruno Metsu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Qasem Burhan 15 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 16 Qatar Al-Gharrafa
2 2HV Hamid Ismail 12 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 5 Qatar Al-Rayyan
3 2HV Mohammed Kasola 13 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 2 Qatar Al-Sadd
4 3TV Lawrence Quaye 22 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 0 Qatar Al-Gharrafa
5 3TV Majdi Siddiq 3 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 31 Qatar Al-Sadd
6 2HV Bilal Mohammed (c) 2 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 49 Qatar Al-Gharrafa
7 3TV Wesam Rizik 25 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 41 Qatar Al-Sadd
8 2HV Mesaad Al-Hamad 11 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 25 Qatar Al-Sadd
9 4 Jaralla Al Marri 3 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 0 Qatar Al-Rayyan
10 3TV Hussein Yasser 19 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 13 Ai Cập Al-Zamalek
11 3TV Fábio César Montezine 24 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 28 Qatar Al-Rayyan
12 4 Yusef Ali 14 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 10 Qatar Al-Sadd
13 2HV Ibrahim Majid 12 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 24 Qatar Al-Sadd
14 3TV Khalfan Ibrahim 2 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 47 Qatar Al-Sadd
15 3TV Talal Al-Bloushi 22 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 64 Qatar Al-Sadd
16 4 Mohamed Elsayed 24 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 0 Qatar Al-Sadd
17 2HV Musa Haroon 13 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 28 Qatar Al-Arabi
18 2HV Ibrahim Al-Ghanim 27 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 45 Qatar Al-Gharrafa
19 3TV Khaled Muftah
20 4 Ali Hassan Yahya
21 1TM Mohammad Budawood
22 1TM Saad Al Sheeb 19 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 0 Qatar Al-Sadd
23 4 Sebastián Soria 8 tháng 11, 1983 (40 tuổi) 56 Qatar Qatar SC

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Goran Tufegdžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Khalid Al-Rashidi (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 0 Kuwait Al-Arabi
2 2HV Yaqoub Al Taher (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 46 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
3 2HV Fahad Awadh (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 26 Kuwait Al-Kuwait
4 2HV Hussain Fadel (1984-09-10)10 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 36 Kuwait Qadsia
5 3TV Ahmad Ajab (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 26 Kuwait Qadsia
6 2HV Amer Al Fadhel (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 14 Kuwait Qadsia
7 3TV Fahad Al Enezi (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 16 Kuwait Kazma
8 3TV Saleh Al Sheikh (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 31 Kuwait Qadsia
9 2HV Ali Maqseed (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 12 Kuwait Al-Arabi
10 4 Khaled Khalaf (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 30 Kuwait Al-Arabi
11 3TV Fahad Al Ansari (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 21 Kuwait Qadsia
12 4 Abdullah Al Shamali (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 5 Kuwait Al-Shabab
13 2HV Musaed Neda (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 68 Kuwait Qadsia
14 3TV Talal Al Amer (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 21 Kuwait Qadsia
15 3TV Waleed Ali (1980-11-03)3 tháng 11, 1980 (30 tuổi) 68 Kuwait Al-Kuwait
16 4 Hamad Al Enezi (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (24 tuổi) 22 Kuwait Qadsia
17 4 Bader Al-Mutwa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 102 Kuwait Qadsia
18 3TV Jarah Al Ateeqi (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 48 Kuwait Al-Kuwait
19 2HV Ahmed Saad Al Rashidi (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 8 Kuwait Al-Arabi
20 4 Yousef Nasser (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 18 Kuwait Kazma
21 3TV Abdulaziz Al Misha'an (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 11 Kuwait Qadsia
22 1TM Nawaf Al Khaldi (c) (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 45 Kuwait Qadsia
23 1TM Hameed Youssef (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 3 Kuwait Al-Salmiya

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Trung Quốc Cao Hồng Ba

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dương Trí (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 21 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
2 2HV Lý Học Bằng (1988-09-18)18 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 3 Trung Quốc Đại Liên Thực Đức
3 2HV Vương Cường (1984-07-23)23 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 12 Trung Quốc Trường Sa Kim Đức
4 2HV Triệu Bằng (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 20 Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
5 2HV Đỗ Uy (c) (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 54 Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
6 3TV Châu Hải Tân (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 42 Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
7 3TV Triệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 39 Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
8 3TV Hao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 30 Đức Schalke 04
9 4 Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 8 Trung Quốc Liêu Ninh Hoành Vận
10 3TV Đặng Trác Tường (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 20 Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
11 4 Khúc Bá (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (29 tuổi) 66 Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
12 1TM Quan Chấn (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 1 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
13 2HV Lưu Kiến Nghiệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 12 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
14 3TV Vương Tung (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 7 Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
15 3TV Vũ Đào (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 8 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
16 3TV Hoàng Bác Văn (1987-07-13)13 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 15 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
17 2HV Trương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (21 tuổi) 14 Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
18 4 Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (24 tuổi) 41 Trung Quốc Quảng Châu Hằng Đại
19 3TV Dương Hạo (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 22 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
20 2HV Vinh Hạo (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 26 Trung Quốc Hàng Châu Lục Thành
21 3TV Vũ Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 19 Trung Quốc Thiểm Tây Trung Kiến
22 1TM Tăng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 9 Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
23 2HV Lý Kiến Tân (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 0 Trung Quốc Thành Đô Tạ Phi Liên

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Uzbekistan Vadim Abramov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Temur Juraev 12 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 10 Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
2 2HV Yaroslav Krushelnitskiy 16 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 5 Uzbekistan Shurtan Guzar
3 2HV Shavkat Mullajanov 19 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 8 Uzbekistan Olmaliq
4 2HV Anzur Ismailov 21 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 28 Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Aziz Ibrohimov 21 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 15 Cộng hòa Séc Bohemians 1905
6 2HV Sakhob Juraev 19 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 17 Uzbekistan Bunyodkor
7 3TV Aziz Haydarov 8 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 29 Uzbekistan Bunyodkor
8 3TV Server Djeparov (c) 3 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 66 Hàn Quốc FC Seoul
9 3TV Odil Ahmedov 25 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 32 Uzbekistan FC Pakhtakor Tashkent
10 3TV Shavkat Salomov 8 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 7 Uzbekistan Nasaf Qarshi
11 3TV Marat Bikmaev 1 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 22 Nga FC Alania Vladikavkaz
12 1TM Ignatiy Nesterov 20 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 50 Uzbekistan Bunyodkor
13 4 Olim Navkarov 3 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 4 Uzbekistan Qizilqum Zarafshon
14 3TV Stanislav Andreev 6 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 11 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
15 4 Alexander Geynrikh 10 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 57 Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
16 4 Maksim Shatskikh 30 tháng 8, 1978 (45 tuổi) 51 Ukraina FC Arsenal Kyiv
17 3TV Sanjar Tursunov 29 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 4 Nga FC Volga Nizhny Novgorod
18 3TV Timur Kapadze 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi) 76 Uzbekistan Bunyodkor
19 3TV Jasur Hasanov 2 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 17 Qatar Lekhwiya
20 2HV Farrukh Nurliboev 6 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 Uzbekistan Olmaliq FK
21 1TM Murod Zukhurov 23 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 1 Uzbekistan Nasaf Qarshi
22 2HV Viktor Karpenko 7 tháng 9, 1977 (46 tuổi) 46 Uzbekistan Bunyodkor
23 3TV Vagiz Galiullin 10 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 5 Nga FC Sibir Novosibirsk

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bồ Đào Nha Jose Peseiro

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Waleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 23 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
2 2HV Abdullah Shuhail (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 22 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3 2HV Osama Hawsawi (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 48 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
4 2HV Hamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 50 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
5 2HV Osama Al-Muwallad (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 21 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
6 3TV Ahmed Otaif (1983-04-14)14 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 25 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
7 2HV Kamel Al-Mousa (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
8 3TV Manaf Abushgeer (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
9 4 Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 11 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
10 3TV Mohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (30 tuổi) 58 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
11 4 Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 26 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
12 2HV Mishal Al-Said (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 5 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
13 3TV Moataz Al-Musa (1985-02-17)17 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
14 3TV Saud Khariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 37 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
15 3TV Abdoh Otaif (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 44 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
16 3TV Abdullaziz Al-Dosari (1989-10-11)11 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 5 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
17 3TV Taisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 47 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
18 3TV Nawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (20 tuổi) 4 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
19 3TV Mohammed Massad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
20 4 Yasser Al-Qahtani (c) (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 68 Ả Rập Xê Út Al Hilal
21 1TM Mabrouk Zayed (1979-11-02)2 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 36 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
22 1TM Hussain Shae'an (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
23 4 Mohannad Asseri (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 5 Ả Rập Xê Út Al-Wahda

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Ý Alberto Zaccheroni

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 16 Bỉ Lierse
2 2HV Inoha Masahiko (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 0 Nhật Bản Kashima Antlers
3 2HV Iwamasa Daiki (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 4 Nhật Bản Kashima Antlers
4 2HV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 40 Nhật Bản Tokyo
5 2HV Nagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 34 Ý Cesena
6 2HV Uchida Atsuto (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 34 Đức Schalke
7 3TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 100 Nhật Bản Gamba Osaka
8 3TV Matsui Daisuke (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (29 tuổi) 29 Nga Tom Tomsk
9 4 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 35 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
10 3TV Kagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 17 Đức Borussia Dortmund
11 4 Maeda Ryoichi (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 7 Nhật Bản Júbilo Iwata
12 2HV Sakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 0 Nhật Bản Albirex Niigata
13 3TV Hosogai Hajime (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 3 Đức Augsburg
14 3TV Fujimoto Jungo (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 6 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
15 3TV Honda Takuya (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 0 Nhật Bản Shimizu S-Pulse
16 3TV Kashiwagi Yosuke (1987-12-15)15 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 1 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
17 3TV Hasebe Makoto (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 37 Đức Wolfsburg
18 3TV Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 23 Nga CSKA Moscow
19 4 Lee Tadanari (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 2HV Makino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 4 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
21 1TM Nishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 3 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
22 2HV Yoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 1 Hà Lan VVV-Venlo
23 1TM Gonda Shuichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) 1 Nhật Bản Tokyo

 Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iraq Adnan Hamad

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amer Shafia (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (28 tuổi) Jordan Al-Wahdat
2 2HV Mohammad Moneer Syria Al-Jaish
3 2HV Suleiman Salman (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (23 tuổi) Jordan Al Ramtha
4 3TV Baha'a Abdul-Rahman (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi) Jordan Al-Faisaly
5 2HV Mohammad Aldmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (23 tuổi) Jordan Al-Wahdat
6 3TV Saeed Murjan Jordan Al-Arabi
7 3TV Amer Deeb (1980-02-04)4 tháng 2, 1980 (30 tuổi) Jordan Al-Wahdat
8 2HV Bashar Bani Yaseen (1977-06-01)1 tháng 6, 1977 (33 tuổi) Jordan Al-Jazeera
9 4 Odai Al-Saify (1986-04-26)26 tháng 4, 1986 (24 tuổi) Cộng hòa Síp Alki Larnaca
10 4 Moayyad Abu Keshek (1983-06-16)16 tháng 6, 1983 (27 tuổi) Jordan Al-Faisaly
11 3TV Ra'ed Al-Nawateer (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (22 tuổi) Jordan Al-Jazeera
12 1TM Lo'ay Al-Amaireh (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (33 tuổi) Jordan Al-Faisaly
13 4 Hamza Al-Dararadreh Jordan Al-Jazeera
14 4 Abdullah Deeb (1987-03-03)3 tháng 3, 1987 (23 tuổi) Jordan Nadi Shabab Al-Ordon
15 2HV Shadi Abu Hashhash Ả Rập Xê Út Al Taawon
16 2HV Basem Fatahi (1982-09-01)1 tháng 9, 1982 (28 tuổi) Jordan Al-Wahdat
17 2HV Hatem Aqel (1978-06-21)21 tháng 6, 1978 (32 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Raed
18 3TV Hassan Abdel Fattah (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (28 tuổi) Jordan Al-Wahdat
19 2HV Anas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Najran
20 3TV Alaa Al-Bashir Jordan Nadi Shabab Al-Ordon
21 3TV Ahmad Al-Zugheir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (24 tuổi) Jordan Al-Wahdat
22 1TM Moataz Yassin (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) Jordan Nadi Shabab Al-Ordon
23 4 Anas Hijah (1988-07-13)13 tháng 7, 1988 (22 tuổi) Jordan Al-Faisaly

 Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: România Valeriu Tiţa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 72 Syria Al-Karamah
2 2HV Belal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 24 Syria Al-Karamah
3 2HV Ali Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 80 Syria Al-Shorta
4 2HV Jehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 2 Syria Al-Jaish
5 3TV Feras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 70 Syria Al-Jaish
6 3TV Jehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 72 Kuwait Al-Qadsia
7 3TV Abdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 33 Syria Al-Karamah
8 3TV Taha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 2 Syria Al-Ittihad
9 3TV Qusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 5 Syria Al-Shorta
10 4 Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 49 Kuwait Al-Qadsia
11 3TV Adel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 29 Syria Al-Karamah
12 4 Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 45 Syria Al-Karamah
13 2HV Nadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 5 Syria Al-Jaish
14 3TV Wael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 43 Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
15 2HV Ahmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 0 Syria Al-Jaish
16 1TM Radwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 25 Syria Al-Majd
17 2HV Abdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 37 Syria Al-Ittihad
18 4 Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 32 Ai Cập Wadi Degla
19 4 Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 7 Bỉ Lokeren
20 3TV Louay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 7 Đan Mạch AaB
21 2HV Bwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 9 Syria Al-Jaish
22 1TM Adnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 3 Syria Al-Wahda
23 3TV Samer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 11 Syria Al-Majd

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Cho Kwang-Rae

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 23 Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
2 2HV Choi Hyo-Jin (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 9 Hàn Quốc Sangju Sangmu
3 2HV Hwang Jae-Won (1981-04-13)13 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 4 Hàn Quốc Suwon Bluewings
4 2HV Cho Yong-Hyung (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 38 Qatar Al-Rayyan
5 2HV Kwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (29 tuổi) 15 Nhật Bản Kyoto Sanga
6 2HV Lee Yong-Rae (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 0 Hàn Quốc Suwon Bluewings
7 3TV Park Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (29 tuổi) 94 Anh Manchester United
8 3TV Yoon Bit-Garam (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 3 Hàn Quốc Gyeongnam
9 4 Yoo Byung-Soo (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 1 Hàn Quốc Incheon United
10 4 Ji Dong-Won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 0 Hàn Quốc Chunnam Dragons
11 3TV Son Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) 0 Đức Hamburg
12 2HV Lee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (33 tuổi) 120 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
13 3TV Koo Ja-Cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (21 tuổi) 9 Hàn Quốc Jeju United
14 2HV Lee Jung-Soo (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 32 Qatar Al-Sadd
15 2HV Hong Jeong-Ho (1989-08-12)12 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 3 Hàn Quốc Jeju United
16 3TV Ki Sung-Yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 29 Scotland Celtic
17 3TV Lee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 30 Anh Bolton Wanderers
18 3TV Kim Bo-Kyung (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 7 Nhật Bản Oita Trinita
19 3TV Yeom Ki-Hun (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 39 Hàn Quốc Suwon Bluewings
20 4 Kim Shin-Wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 2 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
21 1TM Kim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (31 tuổi) 21 Hàn Quốc FC Seoul
22 2HV Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (30 tuổi) 52 Scotland Celtic
23 1TM Kim Jin-Hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 0 Nhật Bản Cerezo Osaka

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Holger Osieck

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (38 tuổi) 82 Anh Fulham
2 2HV Lucas Neill (c) (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (32 tuổi) 63 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
3 2HV David Carney (1983-11-30)30 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 32 Anh Blackpool
4 3TV Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (31 tuổi) 46 Anh Everton
5 3TV Jason Čulina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (30 tuổi) 56 Úc Gold Coast United
6 2HV Saša Ognenovski (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (31 tuổi) 1 Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
7 3TV Brett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (31 tuổi) 78 Anh Blackburn Rovers
8 2HV Luke Wilkshire (1981-10-01)1 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 50 Nga Dinamo Moskva
9 4 Scott McDonald (1983-08-21)21 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 20 Anh Middlesbrough
10 3TV Harry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 47 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 4 Nathan Burns (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 4 Hy Lạp AEK Athens
12 1TM Nathan Coe (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 0 Đan Mạch SønderjyskE
13 2HV Jade North (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 31 New Zealand Wellington Phoenix
14 3TV Brett Holman (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 38 Hà Lan AZ
15 3TV Mile Jedinak (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 16 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
16 3TV Carl Valeri (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 29 Ý Sassuolo
17 3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 6 Úc Brisbane Roar
18 1TM Brad Jones (1982-03-19)19 tháng 3, 1982 (28 tuổi) 2 Anh Liverpool
19 4 Richard Garcia (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 14 Anh Hull City
20 2HV Matthew Špiranović (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 5 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
21 2HV Jonathan McKain (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 14 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
22 3TV Neil Kilkenny (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 2 Anh Leeds United
23 4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 0 Úc Melbourne Victory

 Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Anh Bob Houghton

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Subrata Pal (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 30 Ấn Độ Pune
2 2HV Moirangthem Govin Singh (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 0 Ấn Độ East Bengal
3 2HV N.S. Manju (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) 22 Ấn Độ Mohun Bagan
4 2HV Rakesh Masih (1987-03-18)18 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 1 Ấn Độ Mohun Bagan
5 2HV Anwar Ali (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 23 Ấn Độ Dempo
6 3TV Baldeep Singh Junior (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) 2 Ấn Độ JCT
7 3TV Pappachen Pradeep (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 37 Free agent
8 3TV P. Renedy Singh (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 55 Free agent
9 4 Abhishek Yadav (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (30 tuổi) 28 Ấn Độ Mumbai
10 3TV Clifford Miranda (1982-07-11)11 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 19 Ấn Độ Dempo
11 4 Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 40 Hoa Kỳ Sporting Kansas City
12 2HV Deepak Mondal (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (31 tuổi) 42 Ấn Độ Mohun Bagan
13 1TM Gurpreet Singh Sadhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 0 Ấn Độ AIFF XI
14 2HV Mahesh Gawli (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (30 tuổi) 56 Ấn Độ Dempo
15 4 Baichung Bhutia (c) (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (34 tuổi) 102 Ấn Độ East Bengal
16 3TV Mehrajuddin Wadoo (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (26 tuổi) 25 Ấn Độ East Bengal
17 2HV Irungbam Surkumar Singh (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 44 Ấn Độ Mohun Bagan
18 4 Sushil Kumar Singh 1 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 10 Ấn Độ East Bengal
19 2HV Gouramangi Singh (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 30 Ấn Độ Churchill Brothers
20 3TV Climax Lawrence (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (31 tuổi) 51 Ấn Độ Dempo
21 1TM Subhasish Roy Chowdhury (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 1 Ấn Độ Dempo
22 3TV Syed Rahim Nabi 12 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 20 Ấn Độ East Bengal
23 3TV Steven Dias (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 32 Ấn Độ Churchill Brothers

 Bahrain[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Bahrain Salman Sharida

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mosab Balhous (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 72 Syria Al-Karamah
2 2HV Belal Abduldaim (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 24 Syria Al-Karamah
3 2HV Ali Diab (1982-05-23)23 tháng 5, 1982 (28 tuổi) 80 Syria Al-Shorta
4 2HV Jehad Al Baour (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 2 Syria Al-Jaish
5 3TV Feras Esmaeel (1983-01-03)3 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 70 Syria Al-Jaish
6 3TV Jehad Al Hussain (1982-07-30)30 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 72 Kuwait Al-Qadsia
7 3TV Abdelrazaq Al Hussain (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 33 Syria Al-Karamah
8 3TV Taha Dyab (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 2 Syria Al-Ittihad
9 3TV Qusay Habib (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (23 tuổi) 5 Syria Al-Shorta
10 4 Firas Al Khatib (c) (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (27 tuổi) 49 Kuwait Al-Qadsia
11 3TV Adel Abdullah (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (26 tuổi) 29 Syria Al-Karamah
12 4 Mohamed Al Zeno (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 45 Syria Al-Karamah
13 2HV Nadim Sabagh (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 5 Syria Al-Jaish
14 3TV Wael Ayan (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (25 tuổi) 43 Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
15 2HV Ahmad Al Salih (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (20 tuổi) 0 Syria Al-Jaish
16 1TM Radwan Al Azhar (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (31 tuổi) 25 Syria Al-Majd
17 2HV Abdulkader Dakka (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 37 Syria Al-Ittihad
18 4 Abdul Fattah Al Agha (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 32 Ai Cập Wadi Degla
19 4 Senharib Malki (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 7 Bỉ Lokeren
20 3TV Louay Chanko (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 7 Đan Mạch AaB
21 2HV Bwrhan Sahyouni (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (24 tuổi) 9 Syria Al-Jaish
22 1TM Adnan Al Hafez (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 3 Syria Al-Wahda
23 3TV Samer Awad (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 11 Syria Al-Majd

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Wolfgang Sidka

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Mutashar (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (21 tuổi) 4 Iraq Talaba
2 2HV Mohammed Ali Karim (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 23 Iraq Al-Zawra'a
3 2HV Bassim Abbas (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 70 Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor
4 3TV Qusay Munir (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (29 tuổi) 60 Qatar Qatar SC
5 3TV Nashat Akram (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 96 Qatar Al-Wakrah
6 3TV Saad Abdul-Amir (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) 9 Iraq Al-Karkh
7 4 Emad Mohammed (1982-06-24)24 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 89 Iran Shahin Bushehr
8 3TV Samer Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 20 Libya Alahly Tripoli
9 4 Mustafa Karim (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 26 Qatar Al-Sailiya
10 4 Younis Mahmoud (1983-03-02)2 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 86 Qatar Al-Gharafa
11 3TV Hawar Mulla Mohammed (1981-06-01)1 tháng 6, 1981 (29 tuổi) 95 Iran Shahin Bushehr
12 1TM Mohammed Gassid (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 30 Iraq Arbil
13 3TV Karrar Jassim (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (23 tuổi) 33 Iran Tractor Sazi
14 2HV Salam Shakir (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 27 Qatar Al-Khor
15 2HV Ali Rehema (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 61 Qatar Al-Wakrah
16 2HV Samal Saeed (1987-12-01)1 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 32 Iraq Al-Shorta
17 4 Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 27 Indonesia Persija Jakarta
18 3TV Mahdi Karim (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 83 Iraq Arbil
19 3TV Ahmad Ayad (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 15 Indonesia Persija Jakarta
20 3TV Muthana Khalid (1989-06-14)14 tháng 6, 1989 (21 tuổi) 10 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
21 2HV Ahmad Ibrahim Khalaf (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 3 Iraq Arbil
22 1TM Haidar Raad (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 1 Iraq Al-Karkh
23 2HV Saad Attiya (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 16 Iraq Al-Shorta

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cho In-Chol

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-Guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 37 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
2 2HV Cha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 37 Thụy Sĩ Wil
3 2HV Ri Jun-Il (1987-08-24)24 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 30 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
4 2HV Pak Nam-Chol (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 6 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
5 2HV Ri Kwang-Chon (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 41 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
6 3TV Choe Myong-Ho (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 5 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
7 3TV Ryang Yong-Gi (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 10 Nhật Bản Vegalta Sendai
8 2HV Ji Yun-Nam (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (34 tuổi) 32 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
9 4 Jong Tae-Se (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (26 tuổi) 27 Đức VfL Bochum
10 4 Hong Yong-Jo (c) 22 tháng 5, 1982 (41 tuổi) 69 Nga Rostov
11 3TV Mun In-Guk (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 45 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
12 2HV Jon Kwang-Ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (22 tuổi) 11 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
13 2HV Pak Chol-Jin (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 36 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
14 3TV Pak Nam-Chol (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 35 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
15 3TV Kim Yong-Jun (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 86 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
16 4 Choe Kum-Chol (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 18 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
17 3TV An Yong-Hak (1978-10-25)25 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 30 Nhật Bản Kashiwa Reysol
18 1TM Kim Myong-Gil (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (26 tuổi) 31 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
19 4 An Chol-Hyok (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 19 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
20 2HV Ri Kwang-Hyok (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 5 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kyonggongop
21 4 Pak Chol-Min (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 8 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
22 1TM Ri Kwang-Il (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (16 tuổi) 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
23 3TV Kim Kuk-Jin (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 2 Thụy Sĩ Wil

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Slovenia Srečko Katanec

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Majed Nasser (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (26 tuổi) 53 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
2 2HV Khalid Sebil Lashkari (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 8 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
3 2HV Mohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (21 tuổi) 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
4 3TV Subait Khater (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (30 tuổi) 99 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
5 3TV Amer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
6 2HV Fares Juma Al Saadi (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 26 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
7 3TV Ali Al-Wehaibi (1983-10-27)27 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 33 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
8 2HV Hamdan Al Kamali (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (21 tuổi) 15 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
9 4 Mohamed Al Shehhi (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 45 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
10 4 Ismail Matar (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (27 tuổi) 88 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
11 4 Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 17 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
12 1TM Obaid Al Tawila (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (31 tuổi) 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
13 3TV Theyab Awana (1990-04-08)8 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
14 2HV Walid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 18 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
15 3TV Ismail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 26 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ahli
16 3TV Amer Mubarak (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 32 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
17 2HV Yousif Jaber (1985-02-25)25 tháng 2, 1985 (25 tuổi) 27 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
18 2HV Abdulla Al Bloushi (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (23 tuổi) 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
19 2HV Abdulaziz Hussain (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Shabab Al Arabi
21 2HV Mahmoud Khamees (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
20 4 Saeed Al Kathiri (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (22 tuổi) 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
22 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
23 4 Ahmed Jumaa Mubarak (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Iran Afshin Ghotbi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Rahmati 2 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 52 Iran Sepahan
2 2HV Khosro Heydari (1983 -09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 22 Iran Sepahan
3 2HV Farshid Talebi (1981-08-24)24 tháng 8, 1981 (29 tuổi) 1 Iran Zob Ahan
4 2HV Jalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (28 tuổi) 52 Iran Sepahan
5 2HV Hadi Aghili (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 48 Iran Sepahan
6 3TV Javad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (30 tuổi) 113 Tây Ban Nha Osasuna
7 4 Gholamreza Rezaei (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 31 Iran Persepolis
8 3TV Masoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 32 Tây Ban Nha Osasuna
9 4 Mohammad Reza Khalatbari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 29 Iran Zob Ahan
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 13 Iran Saipa
11 2HV Ehsan Hajsafi 25 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 28 Iran Sepahan
12 1TM Ebrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (32 tuổi) 75 Iran Paykan
13 2HV Abouzar Rahimi (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 0 Iran Rah Ahan
14 3TV Andranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (27 tuổi) 52 Iran Tractor Sazi
15 3TV Ghasem Hadadifar (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 1 Iran Zob Ahan
16 4 Reza Norouzi (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 0 Iran Foolad
17 3TV Mohammad Nouri (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 14 Iran Persepolis
18 3TV Pejman Nouri (1980-07-13)13 tháng 7, 1980 (30 tuổi) 29 Iran Malavan
19 4 Mohammad Gholami (1983-02-13)13 tháng 2, 1983 (27 tuổi) 5 Iran Steel Azin
20 2HV Mohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 74 Iran Tractor Sazi
21 4 Arash Afshin (1989-01-21)21 tháng 1, 1989 (21 tuổi) 0 Iran Foolad
22 1TM Shahab Gordan (1984-05-22)22 tháng 5, 1984 (26 tuổi) 0 Iran Zob Ahan
23 3TV Iman Mobali (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (28 tuổi) 55 Iran Esteghlal

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]