Cúp bóng đá châu Á 2011 (vòng đấu loại trực tiếp)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết của Vòng đấu loại trực tiếp - Cúp bóng đá châu Á 2011. Trận đầu tiên được đá ngày 21 tháng 1 năm 2011 và trận chung kết được đá vào ngày 29 tháng 1 năm 2011. Nếu sau hai hiệp chính kết quả hòa, hai đội sẽ thi đấu tiếp hai hiệp phụ. Nếu sau hai hiệp phụ vẫn hòa, hai đội sẽ thi đấu tiếp luân lưu 11m.

Sơ đồ các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
21 tháng 1 - Doha
 
 
 Uzbekistan2
 
25 tháng 1 - Doha
 
 Jordan1
 
 Uzbekistan0
 
22 tháng 1 - Doha
 
 Úc6
 
 Úc (h.p)0 (1)
 
29 tháng 1 - Doha
 
 Iraq0 (0)
 
 Úc0 (0)
 
21 tháng 1 - Doha
 
 Nhật Bản (h.p)0 (1)
 
 Nhật Bản3
 
25 tháng 1 - Doha
 
 Qatar2
 
 Nhật Bản (11 m)2 (3)
 
22 tháng 1 - Doha
 
 Hàn Quốc2 (0) Tranh hạng ba
 
 Iran0 (0)
 
28 tháng 1 - Doha
 
 Hàn Quốc (h.p)0 (1)
 
 Uzbekistan2
 
 
 Hàn Quốc3
 


Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản vs Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 3-2 Qatar
Kagawa  28'70'
Inoha  90'
Chi tiết Soria  12'
Fábio César  62'
Nhật Bản
Qatar
GK 1 Kawashima Eiji
RB 2 Inoha Masahiko
CB 22 Yoshida Maya Thẻ vàng 46' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 62'
CB 4 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 7 Endō Yasuhito Thẻ vàng 33'
CM 17 Hasebe Makoto (c)
RW 9 Okazaki Shinji
AM 18 Honda Keisuke
LW 10 Kagawa Shinji Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
CF 11 Maeda Ryoichi Thay ra sau 64 phút 64'
Vào thay người:
DF 3 Iwamasa Daiki Vào sân sau 64 phút 64'
DF 20 Nagata Mitsuru Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni
GK 1 Qasem Burhan
RB 13 Ibrahim Majid Thay ra sau 13 phút 13'
CB 6 Bilal Mohammed (c)
CB 18 Ibrahim Al-Ghanim Thẻ vàng 49'
LB 8 Mesaad Al-Hamad Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 4 Lawrence Quaye
CM 7 Wesam Rizik
RW 2 Hamid Ismail
LW 16 Mohammed Al-Sayed Thay ra sau 58 phút 58'
CF 12 Yusef Ahmed
CF 23 Sebastián Soria
Vào thay người:
MF 19 Khaled Muftah Vào sân sau 13 phút 13'
MF 11 Fábio César Montezine Vào sân sau 58 phút 58'
FW 9 Jaralla Al Marri Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Bruno Metsu

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kagawa Shinji (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Mục Vũ Hân (Trung Quốc)
Mohd Sabri Bin Mat Daud (Malaysia)
Trọng tài bàn:
Abdullah Al Hilali (Oman)


Uzbekistan vs Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 2-1 Jordan
Bakayev  47'49' Chi tiết Yaseen  58'
Uzbekistan
Jordan
GK 12 Ignatiy Nesterov Thay ra sau 62 phút 62'
RB 3 Shavkat Mullajanov
CB 9 Odil Ahmedov
LB 6 Sakhob Juraev
CM 18 Timur Kapadze
CM 8 Server Djeparov (c)
AM 7 Aziz Haydarov
RW 17 Sanjar Tursunov Thẻ vàng 90+2'
LW 19 Jasur Hasanov Thay ra sau 57 phút 57'
CF 2 Ulugbek Bakayev
CF 15 Alexander Geynrikh Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
MF 14 Stanislav Andreev Vào sân sau 57 phút 57'
GK 1 Temur Juraev Vào sân sau 62 phút 62'
DF 4 Anzur Ismailov Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov
GK 1 Amer Shafia
RB 3 Suleiman Salman Thẻ vàng 74'
CB 2 Mohammad Muneer
CB 8 Bashar Bani Yaseen (c)
LB 5 Mohammad Al-Damiri
CM 4 Baha'a Abdul-Rahman
CM 15 Shadi Abu Hash'hash Thay ra sau 64 phút 64'
RW 7 Amer Deeb
LW 21 Ahmed Abdul-Haleem
CF 18 Hassan Abdel Fattah
CF 10 Mo'ayyad Abu Keshek Thay ra sau 76 phút 76'
Vào thay người:
FW 14 Abdullah Deeb Vào sân sau 64 phút 64'
FW 23 Anas Hajjeh Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên trưởng:
Iraq Adnan Hamad

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ulugbek Bakayev (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Jeffrey Goh (Singapore)
Haja Maidin (Singapore)
Trọng tài bàn:
Nishimura Yuichi (Nhật Bản)


Úc vs Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Úc 1- 0 (s.h.p.) Iraq
Kewell  118' Chi tiết
Úc
Iraq
GK 1 Mark Schwarzer
RB 8 Luke Wilkshire
CB 2 Lucas Neill (c) Thẻ vàng 115'
CB 6 Saša Ognenovski
LB 3 David Carney Thẻ vàng 90+1' Thay ra sau 109 phút 109'
CM 15 Mile Jedinak Thẻ vàng 68'
CM 16 Carl Valeri
RW 17 Matt McKay
LW 14 Brett Holman Thay ra sau 102 phút 102'
SS 10 Harry Kewell Thẻ vàng 118'
CF 4 Tim Cahill Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
Vào thay người:
FW 9 Scott McDonald Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
FW 11 Nathan Burns Vào sân sau 102 phút 102'
MF 22 Neil Kilkenny Vào sân sau 109 phút 109'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Holger Osieck
GK 12 Mohammed Gassid
RB 15 Ali Rehema Thẻ vàng 54'
CB 16 Samal Saeed
CB 14 Salam Shakir Thay ra sau 75 phút 75'
LB 3 Bassim Abbas Thẻ vàng 84'
CM 4 Qusay Munir
CM 5 Nashat Akram Thẻ vàng 1'
RW 18 Mahdi Karim Thay ra sau 63 phút 63'
LW 11 Hawar Mulla Mohammed Thay ra sau 86 phút 86'
CF 7 Emad Mohammed
CF 10 Younis Mahmoud (c) Thẻ vàng 43'
Vào thay người:
FW 9 Mustafa Karim Vào sân sau 63 phút 63'
DF 21 Ahmad Ibrahim Khalaf Vào sân sau 75 phút 75'
FW 17 Alaa Abdul-Zahra Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Wolfgang Sidka

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Harry Kewell (Úc)

Trợ lý trọng tài:
Mohammad Dharman (Qatar)
Hassan Al Thawadi (Qatar)
Trọng tài bàn:
Kim Dong-Jin (Hàn Quốc)


Iran v Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Iran 0-1 (s.h.p.) Hàn Quốc
Chi tiết Yoon Bit-Garam  105+2'
Iran
Hàn Quốc
GK 1 Mehdi Rahmati
RB 20 Mohammad Nosrati Thay ra sau 46 phút 46'
CB 5 Hadi Aghili
CB 4 Jalal Hosseini
LB 11 Ehsan Hajsafi
CM 18 Pejman Nouri Thay ra sau 109 phút 109'
CM 14 Andranik Teymourian Thẻ vàng 27'
RW 6 Javad Nekounam (c)
LW 9 Mohammad Reza Khalatbari
CF 7 Gholamreza Rezaei
CF 10 Karim Ansarifard Thay ra sau 75 phút 75'
Vào thay người:
DF 2 Khosro Heydari Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Masoud Shojaei Thẻ vàng 105' Vào sân sau 75 phút 75'
FW 19 Mohammad Gholami Vào sân sau 109 phút 109'
Huấn luyện viên trưởng:
Afshin Ghotbi
GK 1 Jung Sung-Ryong
RB 22 Cha Du-Ri
CB 3 Hwang Jae-Won
CB 14 Lee Jung-Soo Thẻ vàng 77'
LB 12 Lee Young-Pyo
CM 16 Ki Sung-Yueng Thay ra sau 111 phút 111'
CM 6 Lee Yong-Rae
AM 7 Park Ji-Sung (c) Thay ra sau 117 phút 117'
RW 17 Lee Chung-Yong Thẻ vàng 120+1'
LW 13 Koo Ja-Cheol Thay ra sau 81 phút 81'
CF 10 Ji Dong-Won
Vào thay người:
MF 8 Yoon Bit-Garam Thẻ vàng 116' Vào sân sau 81 phút 81'
DF 15 Hong Jeong-Ho Vào sân sau 111 phút 111'
MF 19 Yeom Ki-Hun Vào sân sau 117 phút 117'
Huấn luyện viên trưởng:
Cho Kwang-Rae

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Lee Yong-Rae (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Rafael Ilyasov (Uzbekistan)
Trọng tài bàn:
Nawaf Shukralla (Bahrain)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản vs Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản
Hàn Quốc
GK 1 Kawashima Eiji
RB 6 Uchida Atsuto Thẻ vàng 53'
CB 3 Iwamasa Daiki Thẻ vàng 85'
CB 4 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto Thẻ vàng 84'
CM 7 Endō Yasuhito
CM 17 Hasebe Makoto (c) Thay ra sau 117 phút 117'
AM 18 Honda Keisuke
RW 9 Okazaki Shinji
LW 10 Kagawa Shinji Thay ra sau 87 phút 87'
CF 11 Maeda Ryoichi Thay ra sau 105 phút 105'
Vào thay người:
MF 13 Hosogai Hajime Vào sân sau 87 phút 87'
DF 2 Inoha Masahiko Vào sân sau 105 phút 105'
MF 15 Honda Takuya Vào sân sau 117 phút 117'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni
GK 1 Jung Sung-Ryong
RB 22 Cha Du-Ri Thẻ vàng 102'
CB 3 Hwang Jae-Won
CB 4 Cho Yong-Hyong Thẻ vàng 64' Thay ra sau 103 phút 103'
LB 12 Lee Young-Pyo
CM 16 Ki Sung-Yueng
CM 6 Lee Yong-Rae
AM 7 Park Ji-Sung (c) Thẻ vàng 13'
RW 17 Lee Chung-Yong Thay ra sau 82 phút 82'
LW 13 Koo Ja-Cheol
CF 10 Ji Dong-Won Thay ra sau 66 phút 66'
Vào thay người:
DF 15 Hong Jeong-Ho Vào sân sau 66 phút 66'
FW 11 Son Heung-Min Vào sân sau 82 phút 82'
FW 20 Kim Shin-Wook Vào sân sau 103 phút 103'
Huấn luyện viên trưởng:
Cho Kwang-Rae

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Honda Keisuke (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Hassan Kamranifar (Iran)
Reza Sokhandan (Iran)
Trọng tài bàn:
Abdulrahman Mohammed (Qatar)


Uzbekistan vs Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 0-6 Úc
Chi tiết Kewell  5'
Ognenovski  35'
Carney  65'
Emerton  73'
Valeri  82'
Kruse  83'
Uzbekistan
Úc
GK 1 Timur Juraev
RB 22 Viktor Karpenko Thay ra sau 71 phút 71'
CB 4 Anzur Ismailov
CB 9 Odil Ahmedov
LB 6 Sakhob Juraev
DM 7 Aziz Haydarov Thẻ vàng 67'
RW 18 Timur Kapadze
LW 19 Jasur Hasanov Thay ra sau 55 phút 55'
SS 16 Maksim Shatskikh Thay ra sau 59 phút 59'
SS 8 Server Djeparov (c)
CF 2 Ulugbek Bakayev Thẻ vàng 56' Thẻ đỏ 67'
Vào thay người:
MF 11 Marat Bikmaev Vào sân sau 55 phút 55'
MF 17 Sanjar Tursunov Vào sân sau 59 phút 59'
DF 5 Aziz Ibrahimov Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov
GK 1 Mark Schwarzer
RB 8 Luke Wilkshire Thẻ vàng 15'
CB 2 Lucas Neill (c)
CB 6 Saša Ognenovski
LB 3 David Carney Thẻ vàng 71'
CM 15 Mile Jedinak
CM 16 Carl Valeri Thẻ vàng 38'
RW 14 Brett Holman Thay ra sau 61 phút 61'
LW 17 Matt McKay
SS 10 Harry Kewell Thay ra sau 53 phút 53'
CF 4 Tim Cahill Thay ra sau 71 phút 71'
Vào thay người:
FW 23 Robbie Kruse Vào sân sau 53 phút 53'
MF 7 Brett Emerton Vào sân sau 61 phút 61'
MF 22 Neil Kilkenny Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Holger Osieck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Matt McKay (Úc)

Trợ lý trọng tài:
Saleh Al Marzouqi (UAE)
Yaser Marad (UAE)
Trọng tài bàn:
Nawaf Shukralla (Bahrain)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 2-3 Hàn Quốc
Geynrikh  45' (ph.đ.)53' Chi tiết Koo Ja-Cheol  18'
Ji Dong-Won  28'39'
Uzbekistan
Hàn Quốc
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 22 Viktor Karpenko Thay ra sau 87 phút 87'
CB 3 Shavkat Mullajanov Thẻ vàng 87'
CB 9 Odil Ahmedov
LB 14 Stanislav Andreev
CM 7 Aziz Haydarov
CM 18 Timur Kapadze
RW 17 Sanjar Tursunov
LW 8 Server Djeparov (c)
CF 15 Alexander Geynrikh Thẻ vàng 90'
CF 13 Olim Navkarov Thay ra sau 77 phút 77'
Vào thay người:
MF 10 Shavkat Salomov Thẻ vàng 85' Vào sân sau 77 phút 77'
MF 19 Jasur Hasanov Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov
GK 1 Jung Sung-Ryong
RB 22 Cha Du-Ri
CB 3 Hwang Jae-Won Thẻ vàng 44'
CB 14 Lee Jung-Soo
LB 12 Lee Young-Pyo Thẻ vàng 90+3'
CM 16 Ki Sung-Yueng Thẻ vàng 57'
CM 15 Hong Jeong-Ho Thay ra sau 78 phút 78'
AM 13 Koo Ja-Cheol Thay ra sau 53 phút 53'
RW 6 Lee Yong-Rae
LW 17 Lee Chung-Yong Thay ra sau 60 phút 60'
CF 10 Ji Dong-Won
Vào thay người:
MF 8 Yoon Bit-Garam Vào sân sau 53 phút 53'
MF 11 Son Heung-Min Vào sân sau 60 phút 60'
DF 5 Kwak Tae-Hwi Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Cho Kwang-Rae

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ji Dong-Won (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Jeffrey Goh (Singapore)
Haja Maidin (Singapore)
Trọng tài bàn:
Abdulrahman Mohammed (Qatar)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận chung kết đã kết thúc với tỷ số 0-1 nghiêng về Nhật Bản do công của Tadanari Lee ở phút thứ 109 của hiệp phụ. Nhật Bản đã lần thứ tư giành được chức vô địch, còn Úc là lần đầu tiên vào trận chung kết và giành chức á quân.

Úc 0-1 (s.h.p.) Nhật Bản
Chi tiết Lee  109'
Úc
Nhật Bản
GK 1 Mark Schwarzer
RB 8 Luke Wilkshire
CB 2 Lucas Neill (c)
CB 6 Saša Ognenovski
LB 3 David Carney
CM 15 Mile Jedinak
CM 16 Carl Valeri Thẻ vàng 16'
RW 14 Brett Holman Thẻ vàng 39' Thay ra sau 65 phút 65'
LW 17 Matt McKay Thẻ vàng 112'
SS 10 Harry Kewell Thay ra sau 103 phút 103'
CF 4 Tim Cahill Thay ra sau 110 phút 110'
Vào thay người:
MF 7 Brett Emerton Vào sân sau 65 phút 65'
FW 23 Robbie Kruse Vào sân sau 103 phút 103'
MF 22 Neil Kilkenny Vào sân sau 110 phút 110'
Huấn luyện viên trưởng:
Đức Holger Osieck
GK 1 Kawashima Eiji
RB 6 Uchida Atsuto Thay ra sau 120 phút 120'
CB 22 Yoshida Maya
CB 4 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 7 Endō Yasuhito
CM 17 Hasebe Makoto (c)
AM 18 Honda Keisuke
RW 9 Okazaki Shinji
LW 14 Fujimoto Jungo Thay ra sau 56 phút 56'
CF 11 Maeda Ryoichi Thay ra sau 98 phút 98'
Vào thay người:
DF 3 Iwamasa Daiki Vào sân sau 56 phút 56'
FW 19 Tadanari Lee Vào sân sau 98 phút 98'
DF 2 Inoha Masahiko Vào sân sau 120 phút 120'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Alberto Zaccheroni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kawashima Eiji (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Abdukhamidullo Rasulov Uzbekistan)
Rafael Ilyasov Uzbekistan)
Trọng tài bàn:
Subkhiddin Mohd Salleh Malaysia)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]