Fokker XB-8

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
XB-8
Atlantic XB-8 prototype
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Fokker
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 7 (1 XB-8 + 2 YB-8 + 4 Y1B-8), tất cả đều như Y1O-27
Phát triển từ Fokker O-27

Fokker XB-8 là một loại máy bay ném bom được chế tạo cho Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-8)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Fokker's Twilight[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 47 ft 4 in (14,42 m)
  • Sải cánh: 64 ft 4 in (19,60 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,50 m)
  • Diện tích cánh: 619 ft² (57,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.861 lb (3.112 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.650 lb (4.824 kg)
  • Động cơ: 2 × Curtiss V-1570-23, 600 hp (450 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Pelletier 2005, p. 64.
Tài liệu
  • Pelletier, Alain J. "Fokker Twilight". Air Enthusiast, No. 117, May/June 2005, pp. 62–66. ISSN 0143-5450.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes. New York: Doubleday, 1982. ISBN 0-930083-17-2.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]