Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hulunbuir”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán|Hán tự]] |
||
|translit_lang1_info= 呼伦贝尔 |
|translit_lang1_info= 呼伦贝尔 |
||
|translit_láng_type1=[[Bính âm]] |
|translit_láng_type1=[[Bính âm Hán ngữ|Bính âm]] |
||
|translit_láng_info1=Hūlúnbèi'ěr |
|translit_láng_info1=Hūlúnbèi'ěr |
||
<!-- images and maps -----------> |
<!-- images and maps -----------> |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] |
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]] |
||
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]] |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 = [[Nội Mông Cổ]] |
|subdivision_name1 = [[Nội Mông|Nội Mông Cổ]] |
||
|subdivision_type2 = Cấp huyện |
|subdivision_type2 = Cấp huyện |
||
|subdivision_name2 = 13 |
|subdivision_name2 = 13 |
||
Dòng 138: | Dòng 138: | ||
|blank_name = [[Biển số xe (Trung Quốc)|Đầu biển số xe]] |
|blank_name = [[Biển số xe (Trung Quốc)|Đầu biển số xe]] |
||
|blank_info = |
|blank_info = |
||
|blank1_name =[[GDP]] ([[2004]]) |
|blank1_name =[[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] ([[2004]]) |
||
|blank1_info =21,326 tỷ [[nhân dân tệ|CNY]] <!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo tổng sản phẩm nội địa|15]]) --> |
|blank1_info =21,326 tỷ [[nhân dân tệ|CNY]] <!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo tổng sản phẩm nội địa|15]]) --> |
||
|blank2_name = - đầu người |
|blank2_name = - đầu người |
||
Dòng 154: | Dòng 154: | ||
}} |
}} |
||
'''Hulunbuir''' ([[chữ Hán giản thể]]: 呼伦贝尔, [[bính âm]]: Hūlúnbèi'ěr, âm [[Hán Việt]]: '''Hô Luân Bối Nhĩ''') là một [[địa cấp thị|thành phố]] tại đông bắc [[Nội Mông |
'''Hulunbuir''' ([[chữ Hán giản thể]]: 呼伦贝尔, [[bính âm Hán ngữ|bính âm]]: Hūlúnbèi'ěr, âm [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: '''Hô Luân Bối Nhĩ''') là một [[địa cấp thị|thành phố]] tại đông bắc [[Nội Mông|Khu tự trị Nội Mông Cổ]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 [[kilômét vuông]], dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470. |
||
== Phân chia hành chính == |
== Phân chia hành chính == |
||
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Trung |
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu (Trung Quốc)|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ (Nội Mông Cổ)|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[các khu vực tự trị tại Trung Quốc|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]]. |
||
* Quận: [[Hải Lạp Nhĩ]]. |
* Quận: [[Hailar|Hải Lạp Nhĩ]]. |
||
* Thị xã: [[Mãn Châu Lý]], [[Trát Lan Đồn]], [[Nha Khắc Thạch]], [[Căn Hà]] và [[Ngạch Nhĩ Cổ Nạp]]. |
* Thị xã: [[Mãn Châu Lý]], [[Zalantun|Trát Lan Đồn]], [[Nha Khắc Thạch]], [[Căn Hà]] và [[Ergun|Ngạch Nhĩ Cổ Nạp]]. |
||
* Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): [[A Vinh]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Tả]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu]], [[Trần Ba Nhĩ Hổ]]; [[kỳ tự trị Đạt Oát Nhĩ Mạt Lực Đạt Ngõa]], [[kỳ tự trị Ngạc Ôn Khắc]], [[kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân]]. |
* Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): [[Aryn|A Vinh]], [[Tân Barga (tả kỳ)|Tân Ba Nhĩ Hổ Tả]], [[Tân Barga (hữu kỳ)|Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu]], [[Trần Barga|Trần Ba Nhĩ Hổ]]; [[morin Dawa|kỳ tự trị Đạt Oát Nhĩ Mạt Lực Đạt Ngõa]], [[kỳ tự trị Evenk|kỳ tự trị Ngạc Ôn Khắc]], [[kỳ tự trị Oroqen|kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân]]. |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
Phiên bản lúc 18:45, ngày 15 tháng 4 năm 2013
Hô Luân Bối Nhĩ Hulunbuir | |
---|---|
— Địa cấp thị — | |
呼伦贝尔 | |
Chuyển tự Hán tự | |
• Hán tự | 呼伦贝尔 |
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ | |
Vị trí tại Trung Quốc | |
Tọa độ: 49°12′B 119°42′Đ / 49,2°B 119,7°Đ | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Nội Mông Cổ |
Cấp huyện | 13 |
Cấp hương | 158 |
Trụ sở hành chính | Hải Lạp Nhĩ |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 263.953 km2 (101,913 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 2.710.000 |
• Mật độ | 10/km2 (27/mi2) |
• Các dân tộc chính | Hán - 81,85% Mông Cổ - 8,6% Mãn - 4,13% |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 021000 |
Mã điện thoại | 0470 |
Thành phố kết nghĩa | Tề Tề Cáp Nhĩ, Ulan-Ude |
GDP (2004) | 21,326 tỷ CNY |
- đầu người | 7.869 CNY |
Trang web | http://www.hulunbeier.gov.cn/ |
Hulunbuir (chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi'ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một thành phố tại đông bắc Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.
Phân chia hành chính
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 5 huyện cấp thị, 7 kỳ. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 tô mộc (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 nhai đạo biện sự xứ.
- Quận: Hải Lạp Nhĩ.
- Thị xã: Mãn Châu Lý, Trát Lan Đồn, Nha Khắc Thạch, Căn Hà và Ngạch Nhĩ Cổ Nạp.
- Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): A Vinh, Tân Ba Nhĩ Hổ Tả, Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu, Trần Ba Nhĩ Hổ; kỳ tự trị Đạt Oát Nhĩ Mạt Lực Đạt Ngõa, kỳ tự trị Ngạc Ôn Khắc, kỳ tự trị Ngạc Luân Xuân.
Liên kết ngoài
- Website chính thức của chính quyền Hulunbuir (tiếng Trung)
- Mã bưu chính tại Nội Mông Cổ (tiếng Anh)