Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quận của Seoul”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: Dòng 1:
{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}}
{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}}
'''Quận (''Gu'') của Seoul''' gồm 25 ''[[Phân cấp hành chính Hàn Quốc#Gu (quận)|gu]]'' ("quận"; 구; {{Lang|ko|區}}) bao gồm [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. ''Gu'' thay đổi rất nhiều trong vùng (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). [[Songpa-gu|Songpa]] đông dân nhất, trong khi [[Seocho-gu|Seocho]] vùng rộng nhất. Gu tương tự như quận của [[London]] hoặc [[New York]], và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có [[hội đồng pháp luật]], [[thị trưởng]] và [[thành phố kết nghĩa]].
'''Quận (''Gu'') của Seoul''' gồm 25 ''[[Phân cấp hành chính Hàn Quốc#Gu (quận)|gu]]'' ("quận"; 구; {{Lang|ko|區}}) bao gồm [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]. ''Gu'' thay đổi rất nhiều về diện tích (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). [[Songpa-gu|Songpa]] đông dân nhất, trong khi [[Seocho-gu|Seocho]] có diện tích rộng nhất. Gu tương tự như quận của [[London]] hoặc [[New York]], và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có [[hội đồng pháp luật]], [[thị trưởng]] và [[thành phố kết nghĩa]].
Mỗi''gu'' được chia thành ''[[Dong (phân cấp hành chính)|dong]]'' hoặc khu phố. Một vài ''gu'' chỉ có một vài ''dong'' trong khi những vùng khác (như [[Jongno-gu]]) có số lượng rất đông.
Mỗi''gu'' được chia thành ''[[Dong (phân cấp hành chính)|dong]]'' hoặc khu phố. Một vài ''gu'' chỉ có một vài ''dong'' trong khi những vùng khác (như [[Jongno-gu]]) có số lượng rất đông.


Dòng 7: Dòng 7:
{|class="wikitable sortable"
{|class="wikitable sortable"
|-
|-
!Tên!!Dân số!!Vùng!!Mật độ dân số
!Tên!!Dân số!!Diện tích!!Mật độ dân số
|-
|-
| [[Dobong-gu]] (도봉구; {{Lang|ko|{{Linktext|道|峰|區}}}})
| [[Dobong-gu]] (도봉구; {{Lang|ko|{{Linktext|道|峰|區}}}})
| 381,732
| 381,732
| 20.8 km² (8.0 sq mi)
| 20.8 km² (8.0 dặm vuông)
| 18,353 /km² (47,530 /sq mi)
| 18,353 /km² (47,530 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Dongdaemun-gu]] (동대문구; {{Lang|ko|{{Linktext|東|大|門|區}}}})
| [[Dongdaemun-gu]] (동대문구; {{Lang|ko|{{Linktext|東|大|門|區}}}})
| 367,596
| 367,596
| 14.2 km² (5.5 sq mi)
| 14.2 km² (5.5 dặm vuông)
| 25,887.0 /km² (67,047 /sq mi)
| 25,887.0 /km² (67,047 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Dongjak-gu]] (동작구; {{Lang|ko|{{Linktext|銅|雀|區}}}})
| [[Dongjak-gu]] (동작구; {{Lang|ko|{{Linktext|銅|雀|區}}}})
| 404,872
| 404,872
| 16.35 km² (6.31 sq mi)
| 16.35 km² (6.31 dặm vuông)
| 24,762 /km² (64,130 /sq mi)
| 24,762 /km² (64,130 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Eunpyeong-gu]] (은평구; {{Lang|ko|{{Linktext|恩|平|區}}}})
| [[Eunpyeong-gu]] (은평구; {{Lang|ko|{{Linktext|恩|平|區}}}})
| 442,604
| 442,604
| 29.7 km² (11.5 sq mi)
| 29.7 km² (11.5 dặm vuông)
| 14,902 /km² (38,600 /sq mi)
| 14,902 /km² (38,600 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gangbuk-gu]] (강북구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|北|區}}}})
| [[Gangbuk-gu]] (강북구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|北|區}}}})
| 340,765
| 340,765
| 23.6 km² (9.1 sq mi)
| 23.6 km² (9.1 dặm vuông)
| 14,439 /km² (37,400 /sq mi)
| 14,439 /km² (37,400 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gangdong-gu]] (강동구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|東|區}}}})
| [[Gangdong-gu]] (강동구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|東|區}}}})
| 472,244
| 472,244
| 24.587 km² (9.493 sq mi)
| 24.587 km² (9.493 dặm vuông)
| 19,207 /km² (49,750 /sq mi)
| 19,207 /km² (49,750 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gangnam-gu]] (강남구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|南|區}}}})
| [[Gangnam-gu]] (강남구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|南|區}}}})
| 556,964
| 556,964
| 39.55 km² (15.27 sq mi)
| 39.55 km² (15.27 dặm vuông)
| 14,083 /km² (36,470 /sq mi)
| 14,083 /km² (36,470 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gangseo-gu, Seoul|Gangseo-gu]] (강서구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|西|區}}}})
| [[Gangseo-gu, Seoul|Gangseo-gu]] (강서구; {{Lang|ko|{{Linktext|江|西|區}}}})
| 557,373
| 557,373
| 41.4 km² (16.0 sq mi)
| 41.4 km² (16.0 dặm vuông)
| 13,463.1 /km² (34,869 /sq mi)
| 13,463.1 /km² (34,869 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Geumcheon-gu]] (금천구; {{Lang|ko|{{Linktext|衿|川|區}}}})
| [[Geumcheon-gu]] (금천구; {{Lang|ko|{{Linktext|衿|川|區}}}})
| 256,966
| 256,966
| 13.01 km² (5.02 sq mi)
| 13.01 km² (5.02 dặm vuông)
| 19,751.4 /km² (51,156 /sq mi)
| 19,751.4 /km² (51,156 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Guro-gu]] (구로구; {{Lang|ko|{{Linktext|九|老|區}}}})
| [[Guro-gu]] (구로구; {{Lang|ko|{{Linktext|九|老|區}}}})
| 416,405
| 416,405
| 20.11 km² (7.76 sq mi)
| 20.11 km² (7.76 dặm vuông)
| 20,706 /km² (53,630 /sq mi)
| 20,706 /km² (53,630 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gwanak-gu]] (관악구; {{Lang|ko|{{Linktext|冠|岳|區}}}})
| [[Gwanak-gu]] (관악구; {{Lang|ko|{{Linktext|冠|岳|區}}}})
| 522,467
| 522,467
| 29.57 km² (11.42 sq mi)
| 29.57 km² (11.42 dặm vuông)
| 17,669 /km² (45,760 /sq mi)
| 17,669 /km² (45,760 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Gwangjin-gu]] (광진구; {{Lang|ko|{{Linktext|廣|津|區}}}})
| [[Gwangjin-gu]] (광진구; {{Lang|ko|{{Linktext|廣|津|區}}}})
| 381,568
| 381,568
| 17.05 km² (6.58 sq mi)
| 17.05 km² (6.58 dặm vuông)
| 22,379.4 /km² (57,962 /sq mi)
| 22,379.4 /km² (57,962 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Jongno-gu]] (종로구; {{Lang|ko|{{Linktext|鍾|路|區}}}})
| [[Jongno-gu]] (종로구; {{Lang|ko|{{Linktext|鍾|路|區}}}})
|165,846
|165,846
| 23.92 km² (9.24 sq mi)
| 23.92 km² (9.24 dặm vuông)
| 6,933 /km² (17,949 /sq mi)
| 6,933 /km² (17,949 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Jung-gu, Seoul|Jung-gu]] (중구; {{Lang|ko|{{Linktext|中|區}}}})
| [[Jung-gu, Seoul|Jung-gu]] (중구; {{Lang|ko|{{Linktext|中|區}}}})
| 135,173
| 135,173
| 9.96 km² (3.85 sq mi)
| 9.96 km² (3.85 dặm vuông)
| 13,572 /km² (35,150 /sq mi)
| 13,572 /km² (35,150 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Jungnang-gu]] (중랑구; {{Lang|ko|{{Linktext|中|浪|區}}}})
| [[Jungnang-gu]] (중랑구; {{Lang|ko|{{Linktext|中|浪|區}}}})
| 440,863
| 440,863
| 18.50 km² (7.14 sq mi)
| 18.50 km² (7.14 dặm vuông)
| 23,830.4 /km² (61,720 /sq mi)
| 23,830.4 /km² (61,720 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Mapo-gu]] (마포구; {{Lang|ko|{{Linktext|麻|浦|區}}}})
| [[Mapo-gu]] (마포구; {{Lang|ko|{{Linktext|麻|浦|區}}}})
| 393,196
| 393,196
| 23.87 km² (9.22 sq mi)
| 23.87 km² (9.22 dặm vuông)
| 16,472.4 /km² (42,663 /sq mi)
| 16,472.4 /km² (42,663 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Nowon-gu]] (노원구; {{Lang|ko|{{Linktext|蘆|原|區}}}})
| [[Nowon-gu]] (노원구; {{Lang|ko|{{Linktext|蘆|原|區}}}})
| 619,509
| 619,509
| 35.44 km² (13.68 sq mi)
| 35.44 km² (13.68 dặm vuông)
| 17,481 /km² (45,280 /sq mi)
| 17,481 /km² (45,280 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Seocho-gu]] (서초구; {{Lang|ko|{{Linktext|瑞|草|區}}}})
| [[Seocho-gu]] (서초구; {{Lang|ko|{{Linktext|瑞|草|區}}}})
| 401,858
| 401,858
| 47.14 km² (18.20 sq mi)
| 47.14 km² (18.20 dặm vuông)
| 8,525 /km² (22,080 /sq mi)
| 8,525 /km² (22,080 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Seodaemun-gu]] (서대문구; {{Lang|ko|{{Linktext|西|大|門|區}}}})
| [[Seodaemun-gu]] (서대문구; {{Lang|ko|{{Linktext|西|大|門|區}}}})
| 355,765
| 355,765
| 17.60 km² (6.80 sq mi)
| 17.60 km² (6.80 dặm vuông)
| 20,214 /km² (52,350 /sq mi)
| 20,214 /km² (52,350 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Seongbuk-gu]] (성북구; {{Lang|ko|{{Linktext|城|北|區}}}})
| [[Seongbuk-gu]] (성북구; {{Lang|ko|{{Linktext|城|北|區}}}})
| 460,511
| 460,511
| 24.57 km² (9.49 sq mi)
| 24.57 km² (9.49 dặm vuông)
| 18,743 /km² (48,540 /sq mi)
| 18,743 /km² (48,540 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Seongdong-gu]] (성동구; {{Lang|ko|{{Linktext|城|東|區}}}})
| [[Seongdong-gu]] (성동구; {{Lang|ko|{{Linktext|城|東|區}}}})
| 325,251
| 325,251
| 16.85 km² (6.51 sq mi)
| 16.85 km² (6.51 dặm vuông)
| 19,303 /km² (49,990 /sq mi)
| 19,303 /km² (49,990 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Songpa-gu]] (송파구; {{Lang|ko|{{Linktext|松|坡|區}}}})
| [[Songpa-gu]] (송파구; {{Lang|ko|{{Linktext|松|坡|區}}}})
| 649,888
| 649,888
| 33.89 km² (13.09 sq mi)
| 33.89 km² (13.09 dặm vuông)
| 19,176 km² (49,670 /sq mi)
| 19,176 km² (49,670 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Yangcheon-gu]] (양천구; {{Lang|ko|{{Linktext|陽|川|區}}}})
| [[Yangcheon-gu]] (양천구; {{Lang|ko|{{Linktext|陽|川|區}}}})
| 485,098
| 485,098
| 17.40 km² (6.72 sq mi)
| 17.40 km² (6.72 dặm vuông)
| 27,879 /km² (72,210 /sq mi)
| 27,879 /km² (72,210 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Yeongdeungpo-gu]] (영등포구; {{Lang|ko|{{Linktext|永|登|浦|區}}}})
| [[Yeongdeungpo-gu]] (영등포구; {{Lang|ko|{{Linktext|永|登|浦|區}}}})
| 408,819
| 408,819
| 24.56 km² (9.48 sq mi)
| 24.56 km² (9.48 dặm vuông)
| 16,646 /km² (43,124 /sq mi)
| 16,646 /km² (43,124 /dặm vuông)
|-
|-
| [[Yongsan-gu]] (용산구; {{Lang|ko|{{Linktext|龍|山|區}}}})
| [[Yongsan-gu]] (용산구; {{Lang|ko|{{Linktext|龍|山|區}}}})
| 239,235
| 239,235
| 21.87 km² (8.44 sq mi)
| 21.87 km² (8.44 dặm vuông)
| 10,939 /km² (28,330 /sq mi)
| 10,939 /km² (28,330 /dặm vuông)
|}
|}



Phiên bản lúc 06:32, ngày 20 tháng 11 năm 2017

Quận (Gu) của Seoul gồm 25 gu ("quận"; 구; ) bao gồm Seoul, Hàn Quốc. Gu thay đổi rất nhiều về diện tích (từ 10 đến 47 km²) và dân số (từ ít hơn 140.000 đến 630.000). Songpa đông dân nhất, trong khi Seocho có diện tích rộng nhất. Gu tương tự như quận của London hoặc New York, và chính phủ của một gu xử lý nhiều vấn đề khác nhau bởi chính quyền thành phố. Mỗi gu có hội đồng pháp luật, thị trưởngthành phố kết nghĩa. Mỗigu được chia thành dong hoặc khu phố. Một vài gu chỉ có một vài dong trong khi những vùng khác (như Jongno-gu) có số lượng rất đông.

Danh sách theo dân số và vùng

Tên Dân số Diện tích Mật độ dân số
Dobong-gu (도봉구; ) 381,732 20.8 km² (8.0 dặm vuông) 18,353 /km² (47,530 /dặm vuông)
Dongdaemun-gu (동대문구; ) 367,596 14.2 km² (5.5 dặm vuông) 25,887.0 /km² (67,047 /dặm vuông)
Dongjak-gu (동작구; ) 404,872 16.35 km² (6.31 dặm vuông) 24,762 /km² (64,130 /dặm vuông)
Eunpyeong-gu (은평구; ) 442,604 29.7 km² (11.5 dặm vuông) 14,902 /km² (38,600 /dặm vuông)
Gangbuk-gu (강북구; ) 340,765 23.6 km² (9.1 dặm vuông) 14,439 /km² (37,400 /dặm vuông)
Gangdong-gu (강동구; ) 472,244 24.587 km² (9.493 dặm vuông) 19,207 /km² (49,750 /dặm vuông)
Gangnam-gu (강남구; ) 556,964 39.55 km² (15.27 dặm vuông) 14,083 /km² (36,470 /dặm vuông)
Gangseo-gu (강서구; 西) 557,373 41.4 km² (16.0 dặm vuông) 13,463.1 /km² (34,869 /dặm vuông)
Geumcheon-gu (금천구; ) 256,966 13.01 km² (5.02 dặm vuông) 19,751.4 /km² (51,156 /dặm vuông)
Guro-gu (구로구; ) 416,405 20.11 km² (7.76 dặm vuông) 20,706 /km² (53,630 /dặm vuông)
Gwanak-gu (관악구; ) 522,467 29.57 km² (11.42 dặm vuông) 17,669 /km² (45,760 /dặm vuông)
Gwangjin-gu (광진구; ) 381,568 17.05 km² (6.58 dặm vuông) 22,379.4 /km² (57,962 /dặm vuông)
Jongno-gu (종로구; ) 165,846 23.92 km² (9.24 dặm vuông) 6,933 /km² (17,949 /dặm vuông)
Jung-gu (중구; ) 135,173 9.96 km² (3.85 dặm vuông) 13,572 /km² (35,150 /dặm vuông)
Jungnang-gu (중랑구; ) 440,863 18.50 km² (7.14 dặm vuông) 23,830.4 /km² (61,720 /dặm vuông)
Mapo-gu (마포구; ) 393,196 23.87 km² (9.22 dặm vuông) 16,472.4 /km² (42,663 /dặm vuông)
Nowon-gu (노원구; ) 619,509 35.44 km² (13.68 dặm vuông) 17,481 /km² (45,280 /dặm vuông)
Seocho-gu (서초구; ) 401,858 47.14 km² (18.20 dặm vuông) 8,525 /km² (22,080 /dặm vuông)
Seodaemun-gu (서대문구; 西) 355,765 17.60 km² (6.80 dặm vuông) 20,214 /km² (52,350 /dặm vuông)
Seongbuk-gu (성북구; ) 460,511 24.57 km² (9.49 dặm vuông) 18,743 /km² (48,540 /dặm vuông)
Seongdong-gu (성동구; ) 325,251 16.85 km² (6.51 dặm vuông) 19,303 /km² (49,990 /dặm vuông)
Songpa-gu (송파구; ) 649,888 33.89 km² (13.09 dặm vuông) 19,176 km² (49,670 /dặm vuông)
Yangcheon-gu (양천구; ) 485,098 17.40 km² (6.72 dặm vuông) 27,879 /km² (72,210 /dặm vuông)
Yeongdeungpo-gu (영등포구; ) 408,819 24.56 km² (9.48 dặm vuông) 16,646 /km² (43,124 /dặm vuông)
Yongsan-gu (용산구; ) 239,235 21.87 km² (8.44 dặm vuông) 10,939 /km² (28,330 /dặm vuông)

Thông tin chung

Tên Dong Điểm thu hút Hình ảnh Vị trí Mô tả
Dobong-gu
Dongdaemun-gu
Dongjak-gu
Eunpyeong-gu
Gangbuk-gu
Gangdong-gu
Gangnam-gu
Gangseo-gu
Geumcheon-gu
Guro-gu
Gwanak-gu
Gwangjin-gu
Jongno-gu Jongno-gu bao gồm các khu vực đó đã từng được bao bọc bởi bức tường thành phố; kiến trúc tồn tại của NamdaemunDongdaemun đóng vai trò như lối vào. Đó là tại sao Dongdaemun tìm thấy ở đây mà không phải Dongdaemun-gu. Bởi vì nó rất lâu đời và từ lâu đã xem là rất quan trọng, Jongno-gu có số lượng lớn dong và nắm giữ nhiều tòa nhà lịch sử của Seoul và kho tàng văn hóa.
Jung-gu
Jungnang-gu
Mapo-gu Mapo-gu được thành lập vào 1944 từ các phần của Seodaemun-gu và Yongsan-gu.
Nowon-gu
Seocho-gu Tập tin:KangnamSamsung.jpg
Seodaemun-gu
Seongbuk-gu
Seongdong-gu
Songpa-gu Tập tin:Seoul-Olympic.Park-02.jpg
Yangcheon-gu Tập tin:Mokdong Yangcheon-gu.JPG
Yeongdeungpo-gu
Yongsan-gu

Xem thêm

Tham khảo