Đội trẻ Manchester United F.C. mùa bóng 2009–10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United F.C. Reserves and Academy
Mùa giải 2009–2010
Huy hiệu Manchester United (1998-nay).
Đồng Chủ tịchJoelAvram Glazer
Huấn luyện viênOle Gunnar Solskjær với đội U-21 United
Paul McGuinness với đội U-18 United
Sân vận độngOld Trafford hoặc Moss Lane, Altrincham hoặc Trafford Training Centre, Carrington với đội U-21 United
Sân tập Trafford Training Centre, Carrington với đội U-18 United
Giải Premier Academy League 2009-2010Vô địch (Bảng C)
Á quân (Premier Academy League 2009-2010)
Giải Premier Reserve League 2009-2010Vô địch
Manchester Senior Cup 2009-2010Vòng bảng
Lancashire Senior Cup 2009-2010Vòng 1
FA Youth Cup 2009-2010Vòng 5
Milk Cup 2009Vô địch
Wout van Overdam Tournament 2009Vô địch
Torneo di Calcio Memorial Claudio Sassi năm 2010Vô địch

Mùa giải Premier Reserve League 2009-2010 (chính thức được gọi là Barclays Premier Reserve League 2009-2010 vì lý do nhà tài trợ) là mùa giải thứ mười một kể từ khi thành lập của Giải Premier Reserve League. Mùa bắt đầu vào ngày 24 tháng 8 năm 2009 và kết thúc với trận play-off cuối cùng giữa nhà vô địch khu phía Bắc và nhà vô địch khu phía Nam vào ngày 03 tháng 5 năm 2010.[1] Đội dự bị Manchester United (Hay còn gọi là đội U21 Manchester United) là đội trẻ cao nhất của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C. Đội bóng chơi ở khu phía Bắc thuộc giải Giải Premier Reserve League dành cho lứa tuổi dưới U-21. Đội dự bị Manchester United hòa với tỷ số 3-3 trong trận play off với đội dự bị Aston Villa và giành chiến thắng 3-2 trong loạt sút luân lưu khi thủ môn Ben Foster là cầu thủ sút Penalty cuối cùng. Đội dự bị Manchester United cũng tham gia vào giải Manchester Senior Cup 2009-2010Lancashire Senior Cup 2009-2010.[2]

Mùa giải Premier Academy League 2009-2010 là mùa giải thứ 13 kể từ khi thành lập của Giải Premier Academy League dành cho lứa tuổi U18. Có 40 đội học viện tham dự, chia thành 4 bảng đấu A-B-C-D. Mỗi đội thi đấu 28 trận, đội đứng đầu sẽ lọt vào bán kết. Đội học viện Manchester United (Hay còn gọi đội U18 Manchester United) là đội trẻ thứ hai của câu lạc bộ bóng đá Manchester United F.C. Đội bóng chơi ở giải Premier Academy League 2010-2011 dành cho lứa tuổi dưới U-18. Đội học viện Manchester United cũng tham gia vào giải FA Youth Cup 2009-2010Milk Cup 2009.[3]

Đội dự bị Manchester United[sửa | sửa mã nguồn]

Lancashire Senior Cup 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22/10/2009 Vòng đầu tiên Liverpool FC Old Trafford 1 - 1 Tošić 72 (Thua pen 3-4)

Manchester Senior Cup 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải này, có 6 đội tham dự, mỗi đội phải gặp nhau một lần. Với mỗi trận thắng được 3 điểm, hòa trong 90 phút được 1 điểm nhưng trận đấu phải kết thúc bằng loạt Penalty để phân thắng bại. Hai đội đứng đầu bảng vào chơi trận chung kết vào ngày 06/05/2010.

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
27/08/2009 Vòng 1 Bury FC Old Trafford 5 - 0 Hewson 5, Macheda 31 (pen) 50, Stewart 36, Moffatt 70
12/10/2009 Vòng 2 Oldham Athletic A 3 - 0 Brandy 21, Hewson 22, King 90+2
14/12/2009 Vòng 3 Bolton Wanderers A 2 - 2 Pogba 11, Ajose 54 – Thua 3-2 Pen
08/03/2010 Vòng 4 Stockport County A 1 - 0 W.Keane 74
22/04/2010 Vòng 5 Manchester City Old Trafford 0 - 2
Vị trí Câu lạc bộ Số trận Thắng Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1 Đội dự bị Manchester City 5 4 1 9 4 +5 13
2 Đội dự bị Bolton Wanderers 5 4 1 8 6 +2 12
3 Đội dự bị Manchester United 5 3 2 13 2 +11 10

Premier Reserve League 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Premier Reserve League North

Vị trí Câu lạc bộ Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1 Đội dự bị Manchester United(C) 18 13 2 3 35 10 +25 41
2 Đội dự bị Manchester City 18 10 5 3 34 20 +14 35
3 Đội dự bị Liverpool 18 10 2 6 28 20 +8 32

Chi tiết Vòng bảng

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
24/08/2009 Vòng 1 Bolton County Ground 3 - 1 Cathcart 3, Tošić 45, Hewson 82
03/09/2009 Vòng 2 Wigan Moss Lane 2 - 1 Anderson 38, Eikrem 48
17/09/2009 Vòng 3 Liverpool Prenton Park 0 - 1
01/10/2009 Vòng 4 Sunderland Moss Lane 4 - 0 Eikrem (9, 32), King (24, 78)
06/10/2009 Vòng 5 Everton Stobart Stadium 1 - 0 Macheda 56
22/10/2009 Vòng 6 Blackburn Rovers Moss Lane 3 - 0 Eikrem (18), Brandy (82), Tosic (90)
03/11/2009 Vòng 7 Man City A 0 - 1
24/11/2009 Vòng 8 Hull City Ferriby 2 - 1 Tošić 58, 90+2
21/01/2010 Vòng 9 Sunderland Eppleton Colliery Welfare Ground 4 - 0 Diouf 18, 45, 48, Hewson 73 (pen)
28/01/2010 Vòng 10 Bolton County Ground, Leyland 1 - 0 Gray 44
18/02/2010 Vòng 11 Everton County Ground 2 - 0 Diouf 44, Stewart 45+2
24/02/2010 Vòng 12 Blackburn Leigh Sports Village 1 - 1 de Laet 45
11/03/2010 Vòng 13 Liverpool Moss Lane 2 - 2 R Brown (19), W Keane (27)
18/03/2010 Vòng 14 Burnley Moss Lane 2 - 0 Brandy 22, C.Evans 55
08/04/2010 Vòng 15 Hull City Moss Lane 6 - 1 Gill (2), Obertan (12), De Laet (24), Evans (63), Brandy (68), Dudgeon (76)
13/04/2010 Vòng 16 Liverpool Moss Lane 1 - 0 Obertan 44
26/04/2010 Vòng 17 Wigan A 0 - 1
29/04/2010 Vòng 18 Burnley Turf Moor 1 - 0 Cole 90+1

Trận chung kết Premier Reserve League 2009-2010

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
03/05/2010 Chung kết Aston Villa Old Trafford, Manchester 3 - 3 Diouf 43, 88, Macheda 60 (pen) – Chiến thắng 3-2 penalty (Macheda, Possebon, Foster). 1265

Wout van Overdam Tournament[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
08/08/2009 Vòng bảng Vitesse Arnhem N 1 - 0 C.Evans 6
08/08/2009 Vòng bảng BVCB N 4 - 0 Stewart 7, Wootton 12, Ajose 15, Buckingham 32 (pen)
08/08/2009 Vòng bảng NEC Nijmegen N 1 - 1 de Laet 24
08/08/2009 Vòng bảng Sparta Rotterdam N 2 - 0 Brandy 26, James 33
08/08/2009 Chung kết FC Groningen N 1 - 0 Eikrem 25 (pen)

Bảng xếp hạng Wout van Overdam Tournament

Vị trí Câu lạc bộ Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1 Manchester United(C) 4 3 1 0 8 1 +9 10
2 Sparta Rotterdam 4 2 1 1 6 3 +3 7
3 Vitesse Arnhem 4 2 0 2 3 3 +0 6
4 NEC Nijmegen 4 1 3 0 7 2 +5 5
5 BVCB 4 0 0 4 1 16 -15 0

Giao hữu trước mùa giải 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
17/07/2009 Giao hữu AFC FYLDE A 2 - 1 Cleverley 39, Hewson 75
20/07/2009 Giao hữu ROCHDALE A 2 - 0 Brandy 11, C.Evans 39
25/07/2009 Giao hữu NORWICH CITY A 1 - 1 de Laet 85
28/07/2009 Giao hữu LUTON TOWN A 2 - 1 Brandy 1, Cleverley 9 (pen)
04/08/2009 Giao hữu ALTRINCHAM A 2 - 0 Dudgeon 13, own goal 89
06/08/2009 Giao hữu VV KATWIJK A 4 - 1 Dudgeon 46, Brandy 59, James 61, Heaton 75
10/08/2009 Giao hữu ROYAL ANTWERP A 0 - 0
06/09/2009 Giao hữu MOTHERWELL A 0 - 1
18/10/2009 Giao hữu CLYDE A 4 - 0 own goal 23, Brandy 30, Rafael 64, Eikrem 88 (pen)
31/01/2010 Giao hữu STABAEK A 3 - 0 Diouf 33, 37, Dudgeon 47

Đội học viện Manchester United[sửa | sửa mã nguồn]

Giao hữu mùa giải 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
15/08/2009 Giao hữu Huddersfield Town Trafford Training Centre, Carrington 4 - 1 Morrison 1, 29 (pen), King 4, 42 (pen)
29/10/2009 Giao hữu Hibernians FC (Malta) A 3 - 1 Ajose 1, Tunnicliffe 75, Lawrence 85

Premier Academy League 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Academy Bảng C

Vị trí
Đội bóng
Số trận
Thắng
Hòa
Thua
Hiệu số
Điểm số
1
Manchester United U18 (Q)
28
16
7
5
27
55
2
Everton U18
28
15
5
8
21
50
3
West Bromwich Albion U18
28
12
9
7
21
45

Chi tiết các trận đấu

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22/08/2009 Vòng 1 Southampton Trafford Training Centre, Carrington 1 - 3 Tunnicliffe 17
29/08/2009 Vòng 2 Tottenham Hotspur A 3 - 1 Cofie 3, Brady 11, King 28
05/09/2009 Vòng 3 Leeds United A 2 - 2 Morrison 45, Fryers 90
12/09/2009 Vòng 4 Huddersfield Town Trafford Training Centre, Carrington 3 - 1 Cofie 19, Morrison 78, Hussain 81
19/09/2009 Vòng 5 Barnsley Oakwell 1 - 0 Brady 66
26/09/2009 Vòng 6 Blackburn Rovers Brockhall Village 0 - 0
03/10/2009 Vòng 7 Everton Trafford Training Centre, Carrington 1 - 2 Ajose 85
10/10/2009 Vòng 8 Crewe Alexandra Gresty Road 1 - 2 W Keane 90
17/10/2009 Vòng 9 Manchester City Trafford Training Centre, Carrington 3 - 0 W Keane 4, 27, 42
24/10/2009 Vòng 10 Wolverhampton Wanderers Midlands club's training ground 2 - 2 Brady 30, Ajose 89
07/11/2009 Vòng 11 Bolton Wanderers Trafford Training Centre, Carrington 5 - 1 W Keane 28, Morrison 52, Tunnicliffe 65, Cole 75, Pogba 90 (pen)
21/11/2009 Vòng 12 Liverpool A 3 - 1 W.Keane 16, 75, Ajose 54
05/12/2009 Vòng 13 West Bromwich Albion Trafford Training Centre, Carrington 2 - 1 Pogba 5, Tunnicliffe 24
23/01/2010 Vòng 14 Stoke City Trafford Training Centre, Carrington 3 - 1 Ajose 63 (pen), Cofie 81, Hussain 86
30/01/2010 Vòng 15 Liverpool Trafford Training Centre, Carrington 0 - 1
06/02/2010 Vòng 16 West Bromwich Albion A 0 - 3
20/02/2010 Vòng 17 Blackburn Rovers Trafford Training Centre, Carrington 6 - 1 King 10, Brady 23 (pen), Cole 52, Pogba 54, Hussain 74, W.Keane 85
06/03/2010 Vòng 18 Crewe Alexandra Trafford Training Centre, Carrington 2 - 2 jose 4, W.Keane 83
13/03/2010 Vòng 19 Newcastle United Trafford Training Centre, Carrington 1 - 1 Pogba 27
20/03/2010 Vòng 20 Sheffield Wednesday A 0 - 0
27/03/2010 Vòng 21 Sunderland Trafford Training Centre, Carrington 2 - 0 Ajose 81, 88 (pen)
10/04/2010 Vòng 22 Wolverhampton Wanderers Trafford Training Centre, Carrington 1 - 0 Cofie 2
17/04/2010 Vòng 23 Middlesbrough A 4 - 1 Ajose 30, 56, Thorpe 45, Morrison 51
21/04/2010 Vòng 24 Stoke City A 3 - 0 Ajose 2, Pogba 19, Cofie 88
24/04/2010 Vòng 25 Derby County Trafford Training Centre, Carrington 3 - 1 Morrison 10, King 19, 44
27/04/2010 Vòng 26 Manchester City A 3 - 2 Pogba 60, King 75, 90
01/05/2010 Vòng 27 Bolton Wanderers A 1 - 1 W.Keane 19
04/05/2010 Vòng 28 Everton A 2 - 0 W.Keane 26, Morrison 89

Tranh play off

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
07/05/2010 Chung kết Arsenal Trafford Training Centre, Carrington 1 - 1 Cofie 111 (Arsenal thắng 5-3 penalty-King, Wootton, Pogba)

FA Youth Cup 2009-2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
10/12/2009 Vòng 3 Birmingham City Moss Lane, Altrincham 2 - 0 Pogba 1, Ajose 30
13/01/2010 Vòng 4 Burnley A 5 - 1 Petrucci 22, King 28, 51, W.Keane 34, 88
28/01/2010 Vòng 5 Blackburn Rovers A 0 - 3

Torneo di Calcio Memorial Claudio Sassi năm 2010[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
02/04/2010 Vòng bảng OB Odense Ferrari G., Fiorano 0 - 1
03/04/2010 Vòng bảng Modena N 4 - 0 Norwood (2), Pogba, Lingard
04/04/2010 Vòng bảng Virtus Castelfranco Ferrarini, Castelfranco 5 - 0 W.Keane (2), Norwood, Stewart, Cole
04/04/2010 Bán kết US Sassuolo Ricci, Sassuolo 2 - 1 W.Keane, Hussain
05/04/2010 Chung kết Bologna N 1 - 0 Cole 15

Milk Cup 2009[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
27/07/2009 Vòng 1 County Antrim N 3 - 0 Brady 23 (pen), 30, W Keane 70
28/07/2009 Vòng 2 Cantalao N 4 - 0 Brady 3, 65, Tunnicliffe 27, W Keane 43
29/07/2009 Tứ kết Desportivo Brasil N 0 - 0 United thắng 6-5 pen
30/07/2009 Bán kết Fenerbahce N 2 - 1 King 35, Brady 63
31/07/2009 Chung kết Sheffield United N 2 - 1 Ngoo 17, Hussain 52

Mediterranean cup 2010[sửa | sửa mã nguồn]

Đội U12 Manchester United tham dự cúp giải trẻ Địa Trung Hải ở bảng D cùng với các đội trẻ Vic Riuprimer Refo FC, Junior FC và FC L'Escala.

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/N/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
01/04/2010 Vòng bảng Vic Riuprimer Refo FC N 4 - 0
01/04/2010 Vòng bảng Junior FC N 10 - 0
01/04/2010 Vòng bảng FC L'Escala N 17 - 0
02/04/2010 Vòng 1/16 EF GIRONÈS-SÀBAT TORROELLA DE MONTGRÍ N 2 - 0
02/04/2010 Vòng 1/8 TEAM GLOBO L'ESTARTIT N 4 - 2
03/04/2010 Vòng tứ kết ALBORAYA UD TORROELLA DE MONTGRÍ N 1 - 2

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “avfc.co.uk » Reserves playoff date set”. avfc.co.uk. ngày 21 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “manutd.com » Reds take reserve league title”. manutd.com. ngày 20 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ “Academy fixtures”. Manchester: The Academy of Manchester United. 08 tháng 05 năm 2010. Truy cập 21 tháng 02 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]