Manchester United F.C. mùa bóng 1965–66

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United
Mùa giải 1965–66
Chủ tịch điều hànhLouis Edwards
Huấn luyện viênMatt Busby
First Division 1965–66Thứ 4
FA Cup 1965–66Bán kết
Charity Shield 1965Vô địch (Đồng đoạt cúp)
European Cup 1965–66Bán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
David Herd (24)

Cả mùa giải:
David Herd (33)
Số khán giả sân nhà cao nhất64,035 vs Benfica (Ngày 2 tháng 2 năm 1966)
Số khán giả sân nhà thấp nhất23,039 vs Aston Villa (Ngày 9 tháng 5 năm 1966)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG41,352
← 1964-65
1966-67 →

Mùa giải 1965-66 là mùa giải lần thứ 63 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 21 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1]

Manchester United Là nhà đương kim vô địch của Giải hạng nhất Anh mùa trước nhưng mùa giải này United kết thúc ở vị trí thứ tư và không giành được quyền tham dự giải đấu Cúp Inter-Cities Fairs Cup.[2] United thi đấu tốt ở mọi đấu trường bằng nỗ lực mạnh mẽ nhưng tại giải đấu Cúp FA, nơi mà United thất bại tại bán kết trước nhà vô địch mùa giải này đó là Everton.

Tại giải European Cup, United chỉ dừng lại tại vòng bán kết, khi bị loại bởi câu lạc bộ bóng đá Partizan Belgrade (Nhà vô địch Quốc gia Nam Tư). United vượt qua vòng sơ loại đầu tiên để đủ điều kiện bước vào vòng đầu tiên với chiến thắng với tổng tỷ số 9-2 sau hai lượt đấu trước đối thủ là Câu lạc bộ bóng đá nhà HJK Helsinki (Nhà vô địch bóng đá Ba Lan).

Mặc dù sỡ hữu bộ ba tấn công xuất sắc George Best, Bobby Charlton và Denis Law nhưng cầu thủ ghi bàn hàng đầu cho United mùa này đó là tiền đạo kỳ cựu David Herd, ông ghi được 24 bàn thắng tại giải đấu hạng nhất Anh và 33 bàn thắng trên tất cả đấu trường.

Siêu cúp Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
14 tháng 8 năm 1965 Liverpool H 2 – 2 Best, Herd 48,502

Hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
21 tháng 8 năm 1965 Sheffield Wednesday H 1 – 0 Herd 37,524
24 tháng 8 năm 1965 Nottingham Forest A 2 – 4 Aston, Best 33,744
28 tháng 8 năm 1965 Northampton Town A 1 – 1 Connelly 21,140
1 tháng 9 năm 1965 Nottingham Forest H 0 – 0 38,777
4 tháng 9 năm 1965 Stoke City H 1 – 1 Herd 37,603
8 tháng 9 năm 1965 Newcastle United A 2 – 1 Herd, Law 57,380
11 tháng 9 năm 1965 Burnley A 0 – 3 30,235
15 tháng 9 năm 1965 Newcastle United H 1 – 1 Stiles 30,401
18 tháng 9 năm 1965 Chelsea H 4 – 1 Law (3), Charlton 37,917
25 tháng 9 năm 1965 Arsenal A 2 – 4 Aston, Charlton 56,757
9 tháng 10 năm 1965 Liverpool H 2 – 0 Best, Law 58,161
16 tháng 10 năm 1965 Tottenham Hotspur A 1 – 5 Charlton 58,051
23 tháng 10 năm 1965 Fulham H 4 – 1 Herd (3), Charlton 32,716
30 tháng 10 năm 1965 Blackpool A 2 – 1 Herd (2) 24,703
6 tháng 11 năm 1965 Blackburn Rovers H 2 – 2 Charlton, Law 38,823
13 tháng 11 năm 1965 Leicester City A 5 – 0 Herd (2), Best, Charlton, Connelly 34,551
20 tháng 11 năm 1965 Sheffield United H 3 – 1 Best (2), Law 37,922
4 tháng 12 năm 1965 West Ham United H 0 – 0 32,924
11 tháng 12 năm 1965 Sunderland A 3 – 2 Best (2), Herd 37,417
15 tháng 12 năm 1965 Everton H 3 – 0 Best, Charlton, Herd 32,624
18 tháng 12 năm 1965 Tottenham Hotspur H 5 – 1 Law (2), Charlton, Herd, Beal (o.g.) 39,270
27 tháng 12 năm 1965 West Bromwich Albion H 1 – 1 Law 54,102
1 tháng 1 năm 1966 Liverpool A 1 – 2 Law 53,790
8 tháng 1 năm 1966 Sunderland A 1 – 1 Best 39,162
12 tháng 1 năm 1966 Leeds United A 1 – 1 Herd 49,672
15 tháng 1 năm 1966 Fulham A 1 – 0 Charlton 33,018
29 tháng 1 năm 1966 Sheffield Wednesday A 0 – 0 39,281
5 tháng 2 năm 1966 Northampton Town H 6 – 2 Charlton (3), Law (2), Connelly 34,986
19 tháng 2 năm 1966 Stoke City A 2 – 2 Connelly, Herd 36,667
26 tháng 2 năm 1966 Burnley H 4 – 2 Herd (3), Charlton 49,892
12 tháng 3 năm 1966 Chelsea A 0 – 2 60,269
19 tháng 3 năm 1966 Arsenal H 2 – 1 Law, Stiles 47,246
6 tháng 4 năm 1966 Aston Villa A 1 – 1 Cantwell 28,211
9 tháng 4 năm 1966 Leicester City H 1 – 2 Connelly 42,593
16 tháng 4 năm 1966 Sheffield United A 1 – 3 Sadler 22,330
25 tháng 4 năm 1966 Everton A 0 – 0 50,843
27 tháng 4 năm 1966 Blackpool H 2 – 1 Charlton, Law 26,953
30 tháng 4 năm 1966 West Ham United A 2 – 3 Aston, Cantwell 36,416
4 tháng 5 năm 1966 West Bromwich Albion A 3 – 3 Aston, T. Dunne, Herd 22,609
7 tháng 5 năm 1966 Blackburn Rovers A 4 – 1 Herd (2), Charlton, Sadler 14,513
9 tháng 5 năm 1966 Aston Villa H 6 – 1 Herd (2), Sadler (2), Charlton, Ryan 23,039
19 tháng 5 năm 1966 Leeds United H 1 – 1 Herd 35,008
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
3 Burnley 42 24 7 11 79 47 +32 55
4 Manchester United 42 18 15 9 84 59 +25 51
5 Chelsea 42 22 7 13 65 53 +12 51

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22 tháng 1 năm 1966 Vòng 3 Derby County A 5 – 2 Best (2), Law (2), Herd 33,827
12 tháng 2 năm 1966 Vòng 4 Rotherham United H 0 – 0 54,263
15 tháng 2 năm 1966 Vòng 4
Đấu lại
Rotherham United A 1 – 0 Connelly 23,500
5 tháng 3 năm 1966 Vòng 5 Wolverhampton Wanderers A 4 – 2 Law (2), Best, Herd 53,500
26 tháng 3 năm 1966 Vòng 6 Preston North End A 1 – 1 Herd 37,876
30 tháng 3 năm 1966 Vòng 6
Đấu lại
Preston North End H 3 – 1 Law (2), Connelly 60,433
23 tháng 4 năm 1966 Bán kết Everton N 0 – 1 60,000

European Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
22 tháng 9 năm 1965 Vòng sơ loại
Lượt đi
HJK Helsinki A 3 – 2 Connelly, Herd, Law 25,000
6 tháng 10 năm 1965 Vòng sơ loại
Lượt về
HJK Helsinki H 6 – 0 Connelly (3), Best (2), Charlton 30,388
17 tháng 11 năm 1965 Vòng 1
Lượt đi
Vorwärts Berlin A 2 – 0 Connelly, Law 40,000
1 tháng 12 năm 1965 Vòng 1
Lượt về
Vorwärts Berlin H 3 – 1 Herd (3) 30,082
2 tháng 2 năm 1966 Tứ kết
Lượt đi
Benfica H 3 – 2 Foulkes, Herd, Law 64,035
9 tháng 3 năm 1966 Tứ kết
Lượt về
Benfica A 5 – 1 Best (2), Charlton, Connelly, Crerand 75,000
13 tháng 4 năm 1966 Bán kết
Lượt đi
Partizan A 0 – 2 60,000
20 tháng 4 năm 1966 Bán kết
Lượt về
Partizan H 1 – 0 Stiles 62,500

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Tên cầu thủ League FA Cup European Cup Giải khác Tổng cộng
Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng
GK Anh David Gaskell 8 0 0 0 1 0 0 0 9 0
GK Bắc Ireland Harry Gregg 26 0 7 0 5 0 0 0 38 0
GK Cộng hòa Ireland Pat Dunne 8 0 0 0 2 0 1 0 11 0
FB Cộng hòa Ireland Shay Brennan 28 0 5 0 5 0 1 0 39 0
FB Cộng hòa Ireland Noel Cantwell 23 2 2 0 3 0 1 0 29 2
FB Cộng hòa Ireland Tony Dunne 40 1 7 0 8 0 1 0 56 0
FB Anh Bobby Noble 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
HB Scotland Pat Crerand 41 0 7 0 7 1 1 0 56 1
HB Scotland John Fitzpatrick 3(1) 0 0 0 1 0 0 0 4(1) 0
HB Anh Bill Foulkes 33 0 7 0 8 1 0 0 48 1
HB Anh Nobby Stiles 39 2 7 0 8 1 1 0 55 3
FW Anh Willie Anderson 5(1) 0 1 0 1 0 0 0 7(1) 0
FW Anh John Aston 23 4 2 0 2 0 1 0 28 4
FW Bắc Ireland George Best 31 9 5 3 6 4 1 1 43 17
FW Anh Bobby Charlton 38 16 7 0 8 2 1 0 54 18
FW Anh John Connelly 31(1) 5 6 2 8 6 0 0 45(1) 13
FW Scotland David Herd 36(1) 24 7 3 7 5 1 1 51(1) 33
FW Scotland Denis Law 33 15 7 6 8 3 1 0 49 24
FW Scotland Jimmy Ryan 4 1 0 0 0 0 0 0 4 1
FW Anh David Sadler 10 4 0 0 0 0 0 0 10 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1965/66”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.