ATP Finals 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ATP Finals 2022 - Đơn
ATP Finals 2022
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânNa Uy Casper Ruud
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · ATP Finals · 2023 →

Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại Casper Ruud trong trận chung kết, 7–5, 6–3.[1] Đây là danh hiệu Tour Finals thứ 6 của Djokovic, cân bằng kỷ lục của Roger Federer. Anh trở thành tay vợt cao tuổi nhất trong lịch sử giải đấu vô địch nội dung đơn khi 35 tuổi và cũng giành số tiền thưởng cao nhất trong lịch sử quần vợt với $4,740,300.[2] Djokovic cũng trở thành tay vợt đầu tiên giành danh hiệu Tour Finals trong ba thập kỷ.[3]

Alexander Zverev là đương kim vô địch, nhưng không giành quyền tham dự giải đấu sau chấn thương tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng.[4]

Carlos Alcaraz trở thành tay vợt trẻ nhất kết thúc năm với vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP, mặc dù rút lui khỏi giải đấu.[5] Rafael NadalStefanos Tsitsipas cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng cả hai bị loại ở vòng bảng.[6]

Đây là lần đầu tiên Félix Auger-AliassimeTaylor Fritz tham dự giải đấu.

Nadal có cơ hội hoàn thành Super Slam sự nghiệp, nhưng bị loại ở vòng bảng.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vòng bảng)
  2. Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng bảng)
  3. Na Uy Casper Ruud (Chung kết)
  4. Daniil Medvedev (Vòng bảng)
  5. Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng bảng)
  6. Andrey Rublev (Bán kết)
  7. Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
  8. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Bán kết)

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đan Mạch Holger Rune (Không thi đấu)
  2. Ba Lan Hubert Hurkacz (Không thi đấu)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
3 Na Uy Casper Ruud 6 6
6 Andrey Rublev 2 4
3 Na Uy Casper Ruud 5 3
7 Serbia Novak Djokovic 7 6
7 Serbia Novak Djokovic 77 78
8 Hoa Kỳ Taylor Fritz 65 66

Bảng Xanh[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha Nadal Na Uy Ruud Canada A.-Aliassime Hoa Kỳ Fritz RR T–B Set T–B Game T–B Xếp hạng
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 7–5, 7–5 3–6, 4–6 6–7(3–7), 1–6 1–2 2–4 (33%) 28–35 (44%) 4
3 Na Uy Casper Ruud 5–7, 5–7 7–6(7–4), 6–4 6–3, 4–6, 7–6(8–6) 2–1 4–3 (57%) 40–39 (51%) 1
5 Canada Félix Auger-Aliassime 6–3, 6–4 6–7(4–7), 4–6 6–7(4–7), 7–6(7–5), 2–6 1–2 3–4 (43%) 37–39 (49%) 3
8 Hoa Kỳ Taylor Fritz 7–6(7–3), 6–1 3–6, 6–4, 6–7(6–8) 7–6(7–4), 6–7(5–7), 6–2 2–1 5–3 (63%) 47–39 (55%) 2

Bảng Đỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Hy Lạp Tsitsipas Medvedev Rublev Serbia Djokovic RR T–B Set T–B Game T–B Xếp hạng
2 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6–3, 6–7(11–13), 7–6(7–1) 6–3, 3–6, 2–6 4–6, 6–7(4–7) 1–2 3–5 (38%) 40–44 (48%) 3
4 Daniil Medvedev 3–6, 7–6(13–11), 6–7(1–7) 7–6(9–7), 3–6, 6–7(7–9) 3–6, 7–6(7–5), 6–7(2–7) 0–3 3–6 (33%) 48–57 (46%) 4
6 Andrey Rublev 3–6, 6–3, 6–2 6–7(7–9), 6–3, 7–6(9–7) 4–6, 1–6 2–1 4–4 (50%) 39–39 (50%) 2
7 Serbia Novak Djokovic 6–4, 7–6(7–4) 6–3, 6–7(5–7), 7–6(7–2) 6–4, 6–1 3–0 6–1 (86%) 44–31 (59%) 1

Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5. Xếp hạng ATP.[7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “HISTORY-MAKER DJOKOVIC CLAIMS NITTO ATP FINALS CROWN”. nittoatpfinals.com. 20 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Djokovic Nitto ATP Finals 2022 SF Reaction | Nitto ATP Finals | Tennis”. Nitto ATP Finals. 19 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Ivanisevic Nitto ATP Finals 2022 Reaction | Nitto ATP Finals | Tennis”. Nitto ATP Finals. 20 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “New Zverev Injury Makes Immediate Future Unclear”. atptour.com. 12 tháng 9 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ “Carlos Alcaraz confirmed as youngest year-end No. 1 as Rafael Nadal is eliminated from ATP Finals”. eurosport.com. Eurosport. 15 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ “What Tsitsipas, Nadal Must Do In Turin To Deny Alcaraz Year-End No. 1”. atptour.com. 10 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “Rules And Format”. Nitto ATP Finals. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]