Rolex Paris Masters 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rolex Paris Masters 2022 - Đơn
Rolex Paris Masters 2022
Vô địchĐan Mạch Holger Rune
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–3, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Rolex Paris Masters · 2023 →

Holger Rune là nhà vô địch, đánh bại đương kim vô địch Novak Djokovic[1] trong trận chung kết, 3–6, 6–3, 7–5. Đây là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên của Rune.[2] Với chức vô địch, Rune có lần đầu tiên vào top-10 bảng xếp hạng ATP.[3] Đây là trận chung kết thứ 4 liên tiếp của Rune, và là danh hiệu thứ 3 của anh. Anh trở thành tay vợt thanh thiếu niên thứ hai giành một danh hiệu Masters 1000 trong mùa giải 2022, sau Carlos Alcaraz tại MiamiMadrid. Rune cũng trở thành nam tay vợt Scandinavia đầu tiên giành danh hiệu Masters 1000 kể từ sau Robin Söderling tại Paris Masters 2010.

Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 6 thế giới Gilles Simon;[4] anh thua ở vòng 3 trước Félix Auger-Aliassime.[5]

Auger-Aliassime có cơ hội giành danh hiệu thứ 4 liên tiếp, nhưng thua ở vòng bán kết trước Rune, kết thúc chuỗi 16 trận thắng của anh.[6]

Rafael NadalCarlos Alcaraz cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu. Sau khi Nadal thua ở vòng 2 trước Tommy Paul, Alcaraz giữ nguyên thứ hạng.[7]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Tứ kết, bỏ cuộc)
02.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vòng 2)
03.  Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
04.   Daniil Medvedev (Vòng 2)
05.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
06.  Serbia Novak Djokovic (Chung kết)
07.   Andrey Rublev (Vòng 3)
08.  Canada Félix Auger-Aliassime (Bán kết)
09.  Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 2)
10.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 2)
11.  Ý Jannik Sinner (Vòng 1)
12.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 2)
13.  Ý Matteo Berrettini (Rút lui)
14.  Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
15.  Croatia Marin Čilić (Vòng 1)
16.  Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 3 6r
Đan Mạch Holger Rune 6 6
Đan Mạch Holger Rune 6 6
8 Canada Félix Auger-Aliassime 4 2
16 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 1 4
8 Canada Félix Auger-Aliassime 6 6
Đan Mạch Holger Rune 3 6 7
6 Serbia Novak Djokovic 6 3 5
6 Serbia Novak Djokovic 6 6
Ý Lorenzo Musetti 0 3
6 Serbia Novak Djokovic 6 3 77
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 2 6 64
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
Hoa Kỳ Tommy Paul 2 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
A Karatsev 3 4 Nhật Bản Y Nishioka 4 4
Nhật Bản Y Nishioka 6 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
Hà Lan B van de Zandschulp 65 65 Bulgaria G Dimitrov 1 3
Bulgaria G Dimitrov 77 77 Bulgaria G Dimitrov 6 7
Q Pháp A Fils 65 77 2 LL Ý F Fognini 0 5
LL Ý F Fognini 77 64 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 3 6r
10 Ba Lan H Hurkacz 77 6 Đan Mạch H Rune 6 6
WC Pháp A Mannarino 65 4 10 Ba Lan H Hurkacz 5 1
Đan Mạch H Rune 4 7 77 Đan Mạch H Rune 7 6
PR Thụy Sĩ S Wawrinka 6 5 63 Đan Mạch H Rune 6 7
Hoa Kỳ J Isner 6 77 7 A Rublev 4 5
Q Đức O Otte 4 63 Hoa Kỳ J Isner 2 3
7 A Rublev 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 D Medvedev 4 6 5
Hoa Kỳ S Korda 4 6 4 Úc A de Minaur 6 2 7
Úc A de Minaur 6 4 6 Úc A de Minaur 3 65
WC Pháp A Rinderknech 3 4 16 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 3 5
Q Ý L Sonego 4 4 16 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 7
16 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6 16 Hoa Kỳ F Tiafoe 1 4
9 Hoa Kỳ T Fritz 7 6 8 Canada F Auger-Aliassime 6 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 5 2 9 Hoa Kỳ T Fritz 5 7 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 5 3 WC Pháp G Simon 7 5 6
WC Pháp G Simon 4 7 6 WC Pháp G Simon 1 3
Kazakhstan A Bublik 1 77 4 8 Canada F Auger-Aliassime 6 6
Q Thụy Điển M Ymer 6 62 6 Q Thụy Điển M Ymer 78 4 66
8 Canada F Auger-Aliassime 66 6 78

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Serbia N Djokovic 77 6
Argentina D Schwartzman 3 3 Hoa Kỳ M Cressy 61 4
Hoa Kỳ M Cressy 6 6 6 Serbia N Djokovic 6 6
Argentina S Báez 1 1 K Khachanov 4 1
K Khachanov 6 6 K Khachanov 6 4 6
Q Thụy Sĩ M-A Hüsler 6 6 Q Thụy Sĩ M-A Hüsler 3 6 4
11 Ý J Sinner 2 3 6 Serbia N Djokovic 6 6
15 Croatia M Čilić 4 4 Ý L Musetti 0 3
Ý L Musetti 6 6 Ý L Musetti 6 6
Gruzia N Basilashvili 6 6 Gruzia N Basilashvili 4 2
Q Pháp Q Halys 3 4 Ý L Musetti 4 6 6
Slovakia A Molčan 3 1 3 Na Uy C Ruud 6 4 4
WC Pháp R Gasquet 6 6 WC Pháp R Gasquet 1 67
3 Na Uy C Ruud 6 79

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 3 4
Hoa Kỳ B Nakashima 3 6 4 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 77
Q Pháp C Moutet 3 6 6 Q Pháp C Moutet 3 63
Croatia B Ćorić 6 3 4 Q Pháp C Moutet 6 5 77
Serbia M Kecmanović 2 4 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 7 63
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
14 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6 Hoa Kỳ T Paul 2 4
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 3 14 Tây Ban Nha P Carreño Busta 77 2 6
Canada D Shapovalov 62 6 6 Canada D Shapovalov 62 6 4
Argentina F Cerúndolo 77 3 4 14 Tây Ban Nha P Carreño Busta 4 4
Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 4 Hoa Kỳ T Paul 6 6
Hoa Kỳ T Paul 6 6 Hoa Kỳ T Paul 3 77 6
2 Tây Ban Nha R Nadal 6 64 1

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vòng 1)
  2. Ý Lorenzo Sonego (Vượt qua vòng loại)
  3. Bỉ David Goffin (Vòng 1)
  4. Đức Oscar Otte (Vượt qua vòng loại)
  5. Argentina Pedro Cachín (Vòng 1)
  6. Tây Ban Nha Jaume Munar (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Marcos Giron (Vòng 1)
  8. Ý Fabio Fognini (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9. Tây Ban Nha Pedro Martínez (Vòng 1)
  10. Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler (Vượt qua vòng loại)
  11. Pháp Corentin Moutet (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ Mackenzie McDonald (Vòng 1)
  13. Brasil Thiago Monteiro (Vòng loại cuối cùng)
  14. Pháp Constant Lestienne (Vòng 1, bỏ cuộc)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Phần Lan Emil Ruusuvuori 6 3 2
WC Pháp Geoffrey Blancaneaux 3 6 6
WC Pháp Geoffrey Blancaneaux 2 6 4
11 Pháp Corentin Moutet 6 3 6
WC Pháp Ugo Humbert 3 4
11 Pháp Corentin Moutet 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Lorenzo Sonego 6 711
  Bồ Đào Nha João Sousa 4 69
2 Ý Lorenzo Sonego 3 6 77
  Hà Lan Tallon Griekspoor 6 4 63
  Hà Lan Tallon Griekspoor 6 3 77
12/Alt Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 3 6 64

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Bỉ David Goffin 3 61
  Serbia Laslo Đere 6 77
  Serbia Laslo Đere 65 5
10 Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler 77 7
  Pháp Hugo Gaston 3 6 65
10 Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler 6 3 77

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Oscar Otte 6 6
  Ilya Ivashka 2 2
4 Đức Oscar Otte 6 6
  Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 4 1
  Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 6 4 6
9 Tây Ban Nha Pedro Martínez 0 6 0

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Argentina Pedro Cachín 67 3
Pháp Quentin Halys 79 6
  Pháp Quentin Halys 6 7
13 Brasil Thiago Monteiro 3 5
WC Pháp Hugo Grenier 6 2 61
13 Brasil Thiago Monteiro 4 6 77

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Tây Ban Nha Jaume Munar 3 3
WC Pháp Arthur Fils 6 6
WC Pháp Arthur Fils 6 3 6
8 Ý Fabio Fognini 3 6 4
Colombia Daniel Elahi Galán 3 66
8 Ý Fabio Fognini 6 78

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Hoa Kỳ Marcos Giron 5 3
  Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 7 6
  Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 66 2
Alt Thụy Điển Mikael Ymer 78 6
Alt Thụy Điển Mikael Ymer 4 4
14 Pháp Constant Lestienne 6 2r

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Djokovic Wins Record 37th Masters 1000 Crown”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Red-Hot Rune Saves 3 MPs To Stun Stan”. 1 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Rune Rules In Paris! Dane Stuns Djokovic”. Association of Tennis Professionals. 6 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Back From The Brink, Simon Lives On With Paris Victory”. 31 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ “After A Final Magical Moment, Gilles Simon Bids Adieu”. 3 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ “Rune Rockets Past Felix To Paris Final”. 5 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “ATP Open Era & Live Rankings”. www.openerarankings.com. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]