Dubai Tennis Championships 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dubai Tennis Championships 2022
Ngày14 – 19 tháng 2 (nữ)
21 – 26 tháng 2 (nam)
Lần thứ30 (nam) / 22 (nữ)
Thể loạiATP Tour 500 (nam)
WTA 500 (nữ)
Bốc thăm32S / 16D
Tiền thưởng$2,235,870 (nam)
$703,580 (nữ)
Mặt sânCứng, Ngoài trời
Địa điểmDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Sân vận độngAviation Club Tennis Centre
Các nhà vô địch
Đơn nam
Nga Andrey Rublev
Đơn nữ
Latvia Jeļena Ostapenko
Đôi nam
Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus
Đôi nữ
Nga Veronika Kudermetova / Bỉ Elise Mertens
← 2021 · Dubai Tennis Championships · 2023 →

Dubai Tennis Championships 2022 (còn được biết đến với Dubai Duty Free Tennis Championships vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt ATP 500 trong ATP Tour 2022[1]WTA 500 trong WTA Tour 2022.[2] Cả hai sự kiện nam và nữ diễn ra tại Aviation Club Tennis CentreDubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải đấu nữ diễn ra từ ngày 14 đến ngày 19 tháng 2 và giải đấu nam diễn ra từ ngày 21 đến ngày 26 tháng 2.

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn nam 500 300 180 90 45 0 20 10 0
Đôi nam 0 45 25
Đơn nữ 470 305 185 100 55 1 25 13 1
Đôi nữ

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/56 Q2 Q1
Đơn nam $523,740 $282,300 $149,870 $76,570 $40,875 $21,800 $11,170 $6,270
Đôi nam* $171,670 $91,560 $46,320 $23,160 $11,720
Đơn nữ $104,180 $64,800 $37,500 $17,500 $9,000 $6,200 $3,000 $2,000 $1,500
Đôi nữ* $36,200 $22,000 $12,500 $6,500 $3,900

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 1 1
 RUS Andrey Rublev 7 2
 CAN Félix Auger-Aliassime 9 3
 ITA Jannik Sinner 10 4
 POL Hubert Hurkacz 11 5
 CAN Denis Shapovalov 12 6
 RUS Aslan Karatsev 15 7
 ESP Roberto Bautista Agut 16 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 14 tháng 2 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 3 1
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 7 2
 AUS John Peers  SVK Filip Polášek 18 3
 GER Tim Pütz  NZL Michael Venus 31 4
  • Bảng xếp hạng vào ngày 14 tháng 2 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 BLR Aryna Sabalenka 2 1
 CZE Barbora Krejčíková 3 2
 ESP Paula Badosa 5 3
 ESP Garbiñe Muguruza 6 4
 GRE Maria Sakkari 7 5
 POL Iga Świątek 8 6
 EST Anett Kontaveit 9 7
 TUN Ons Jabeur 10 8
 USA Danielle Collins 11 9
 UKR Elina Svitolina 15 10
  • Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 2 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Miễn đặc biệt:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 JPN Ena Shibahara  CHN Zhang Shuai 12 1
 RUS Veronika Kudermetova  BEL Elise Mertens 13 2
 CHI Alexa Guarachi  CRO Darija Jurak Schreiber 23 3
 CAN Gabriela Dabrowski  MEX Giuliana Olmos 28 4
  • Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 2 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Dubai Duty Free Tennis Championships Overview”. atpworldtour.com.
  2. ^ “Dubai Duty Free Tennis Championships Overview”. wtatennis.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]