Ostrava Open 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ostrava Open 2022 - Đơn
Ostrava Open 2022
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Á quânBa Lan Iga Świątek
Tỷ số chung cuộc5–7, 7–6(7–4), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Ostrava Open · 2023 →

Barbora Krejčíková là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 5–7, 7–6(7–4), 6–3.[1][2] Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 5 của Krejčíková, và cô cũng kết thúc chuỗi 10 trận thắng liên tiếp của Świątek trong các trận chung kết WTA Tour.

Anett Kontaveit là đương kim vô địch,[3] nhưng bỏ cuộc ở vòng 2 trước Tereza Martincová.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Ba Lan Iga Świątek (Chung kết)
  2. Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 2)
  3. Estonia Anett Kontaveit (Vòng 2, bỏ cuộc)
  4. Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
  5. Daria Kasatkina (Vòng 2)
  6. Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2, rút lui)
  7. Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
  8. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 1)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
1 Ba Lan Iga Świątek 77 2 6
Ekaterina Alexandrova 65 6 4
1 Ba Lan Iga Świątek 7 64 3
  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 5 77 6
  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 3 77 6
  Kazakhstan Elena Rybakina 6 64 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Ba Lan I Świątek 7 2
Q Úc A Tomljanović 6 6 Q Úc A Tomljanović 5 2r
  Trung Quốc S Zhang 3 3 1 Ba Lan I Świątek 6 6
Q A Blinkova 1 2 Q Hoa Kỳ C McNally 4 4
Q Hoa Kỳ C McNally 6 6 Q Hoa Kỳ C McNally 6 3 6
WC Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 WC Cộng hòa Séc K Muchová 1 6 1
7 Brasil B Haddad Maia 4 4 1 Ba Lan I Świątek 77 2 6
E Alexandrova 65 6 4
3 Estonia A Kontaveit 63 0r
  Thụy Sĩ J Teichmann 61 65 WC Cộng hòa Séc T Martincová 77 1
WC Cộng hòa Séc T Martincová 77 77 WC Cộng hòa Séc T Martincová 1 6 1
  V Azarenka 4 6 2 E Alexandrova 6 4 6
  E Alexandrova 6 4 6   E Alexandrova 6 77
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 5 4 5 D Kasatkina 1 61
5 D Kasatkina 7 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Thụy Sĩ B Bencic 67 6 6
Q Canada E Bouchard 79 1 4 6 Thụy Sĩ B Bencic
  Hoa Kỳ S Rogers 2 2   Cộng hòa Séc B Krejčíková w/o
  Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková 79 6
Q Hoa Kỳ A Parks 6 77 Q Hoa Kỳ A Parks 67 3
  Cộng hòa Séc Ka Plíšková 0 63 Q Hoa Kỳ A Parks 5 7 7
4 Hy Lạp M Sakkari 7 5 5
Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 77 6
8 Latvia J Ostapenko 2 2 Kazakhstan E Rybakina 6 64 4
  A Sasnovich 6 6   A Sasnovich 77 4 5
  Hoa Kỳ M Keys 7 3 3   Kazakhstan E Rybakina 65 6 7
  Kazakhstan E Rybakina 5 6 6 Kazakhstan E Rybakina 77 6
WC Cộng hòa Séc P Kvitová 6 2 6 WC Cộng hòa Séc P Kvitová 64 4
Q Hoa Kỳ B Pera 3 6 4 WC Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6
2 Tây Ban Nha P Badosa 64 4

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Ajla Tomljanović (Vượt qua vòng loại)
  2. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vượt qua vòng loại)
  3. Ukraina Marta Kostyuk (Rút lui)
  4. Trung Quốc Wang Xiyu (Vòng 1)
  5. Hungary Dalma Gálfi (Vòng loại cuối cùng)
  6. Đức Tamara Korpatsch (Vòng loại cuối cùng)
  7. Pháp Océane Dodin (Vòng 1)
  8. Cộng hòa Séc Linda Nosková (Vòng 1)
  9. Ukraina Daria Snigur (Vòng 1)
  10. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng)
  11. Anna Blinkova (Vượt qua vòng loại)
  12. Oksana Selekhmeteva (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Úc Ajla Tomljanović 6 6
România Alexandra Cadanțu-Ignatik 1 0
1 Úc Ajla Tomljanović 6 6
PR Tây Ban Nha Georgina García Pérez 3 3
PR Tây Ban Nha Georgina García Pérez 4 77 6
9 Ukraina Daria Snigur 6 65 4

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 6
WC Cộng hòa Séc Barbora Palicová 1 3
2 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 3 6
WC Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 0 6 2
WC Cộng hòa Séc Nikola Bartůňková 6 7
8 Cộng hòa Séc Linda Nosková 3 5

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Đức Anna-Lena Friedsam 6 6
Anastasia Zakharova 1 4
Alt Đức Anna-Lena Friedsam 4 64
  Hoa Kỳ Alycia Parks 6 77
  Hoa Kỳ Alycia Parks 6 6
12 Oksana Selekhmeteva 4 1

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Trung Quốc Wang Xiyu 3 3
Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
10 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 4 1
WC Cộng hòa Séc Tereza Valentová 6 3 1
10 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 3 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hungary Dalma Gálfi 77 6
WC Cộng hòa Séc Lucie Havlíčková 63 3
5 Hungary Dalma Gálfi 3 2
PR Canada Eugenie Bouchard 6 6
PR Canada Eugenie Bouchard 6 4 6
7 Pháp Océane Dodin 2 6 3

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Đức Tamara Korpatsch 6 6
România Gabriela Lee 3 2
6 Đức Tamara Korpatsch 0 4
11 Anna Blinkova 6 6
  Pháp Jessika Ponchet 4 4
11 Anna Blinkova 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Krejcikova back in business with victory over Swiatek”. Reuters (bằng tiếng Anh). 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ “Krejcikova tops Swiatek, reigns at home in Ostrava”. WTA Tennis (bằng tiếng Anh). 9 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ “Kontaveit defeats Sakkari 6-2, 7-5 at Ostrava Open final”. ESPN (bằng tiếng Anh). 26 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]