Bước tới nội dung

Birmingham Classic 2022 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Birmingham Classic 2022 - Đơn
Birmingham Classic 2022
Vô địchBrasil Beatriz Haddad Maia
Á quânTrung Quốc Zhang Shuai
Tỷ số chung cuộc5–4, bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Birmingham Classic · 2023 →

Beatriz Haddad Maia là nhà vô địch, sau khi Zhang Shuai bỏ cuộc trong trận chung kết, 5–4. Với chức vô địch, Haddad Maia kéo dài chuỗi 10 trận thắng.

Ons Jabeur là đương kim vô địch,[1] chọn tham dự ở Berlin.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
  2. România Simona Halep (Bán kết)
  3. Ý Camila Giorgi (Tứ kết)
  4. Bỉ Elise Mertens (Vòng 1)
  5. Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 1)
  6. România Sorana Cîrstea (Bán kết)
  7. Hoa Kỳ Alison Riske (Vòng 1)
  8. Trung Quốc Zhang Shuai (Chung kết, bỏ cuộc)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
8 Trung Quốc Zhang Shuai 4 6 77
6 România Sorana Cîrstea 6 1 65
8 Trung Quốc Zhang Shuai 4r
Brasil Beatriz Haddad Maia 5
  Brasil Beatriz Haddad Maia 6 2 6
2 România Simona Halep 3 6 4

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Latvia J Ostapenko 6 5 6
Q Canada R Marino 2 7 3 1 Latvia J Ostapenko 6 5 5
Ukraina D Yastremska 6 6 Ukraina D Yastremska 3 7 7
Ba Lan M Linette 4 3 Ukraina D Yastremska 5 4
România E-G Ruse 78 714 8 Trung Quốc S Zhang 7 6
Trung Quốc Q Wang 66 612 România E-G Ruse 2 6 5
Q Croatia J Fett 7 3 3 8 Trung Quốc S Zhang 6 2 7
8 Trung Quốc S Zhang 5 6 6 8 Trung Quốc S Zhang 4 6 77
4 Bỉ E Mertens 6 4 5 6 România S Cîrstea 6 1 65
Q Hoa Kỳ C McNally 3 6 7 Q Hoa Kỳ C McNally 5 3
Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 4 4 Q Croatia D Vekić 7 6
Q Croatia D Vekić 6 6 Q Croatia D Vekić 7 3 4
LL Serbia A Krunić 6 78 6 România S Cîrstea 5 6 6
Croatia P Martić 4 66 LL Serbia A Krunić 1 1
Hoa Kỳ S Rogers 3 6 1 6 România S Cîrstea 6 6
6 România S Cîrstea 6 4 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5/WC Cộng hòa Séc P Kvitová 64 2
Brasil B Haddad Maia 77 6 Brasil B Haddad Maia 6 5 77
Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 77 3 3 Ba Lan M Fręch 1 7 63
Ba Lan M Fręch 64 6 6 Brasil B Haddad Maia 6 6
Hoa Kỳ L Davis 77 77 3 Ý C Giorgi 3 2
Slovenia K Juvan 62 65 Hoa Kỳ L Davis 6 5 2
Cộng hòa Séc T Martincová 67 4 3 Ý C Giorgi 3 7 6
3 Ý C Giorgi 79 6 Brasil B Haddad Maia 6 2 6
7 Hoa Kỳ A Riske 4 3 2 România S Halep 3 6 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 77 6
Pháp C Garcia 65 6 78 Pháp C Garcia 65 1
Thụy Sĩ V Golubic 77 4 66 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 4 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 6 6 2 România S Halep 6 6
Colombia C Osorio 2 0 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart 3 2
Q Ukraina L Tsurenko 1 4 2 România S Halep 6 6
2 România S Halep 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Croatia Donna Vekić (Vượt qua vòng loại)
  2. Serbia Aleksandra Krunić (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Canada Rebecca Marino (Vượt qua vòng loại)
  4. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  5. Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vượt qua vòng loại)
  6. Úc Maddison Inglis (Vòng loại cuối cùng)
  7. Tây Ban Nha Cristina Bucșa (Vòng loại cuối cùng)
  8. Ba Lan Katarzyna Kawa (Vòng 1)
  9. Úc Astra Sharma (Vòng 1)
  10. Trung Quốc Wang Qiang (Vào vòng đấu chính)
  11. România Gabriela Lee (Vòng loại cuối cùng)
  12. México Fernanda Contreras (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Croatia Donna Vekić 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Swan 5 4
1 Croatia Donna Vekić 6 6
11 România Gabriela Lee 3 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freya Christie 4 6 2
11 România Gabriela Lee 6 3 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Serbia Aleksandra Krunić 6 6
Phần Lan Anastasia Kulikova 4 3
2 Serbia Aleksandra Krunić 4 2
Croatia Jana Fett 6 6
Croatia Jana Fett 6 61 6
Alt Hoa Kỳ Catherine Harrison 1 77 0

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Canada Rebecca Marino 6 6
PR Úc Kimberly Birrell 2 4
3 Canada Rebecca Marino 6 6
7 Tây Ban Nha Cristina Bucșa 0 2
Gruzia Mariam Bolkvadze 1 3
7 Tây Ban Nha Cristina Bucșa 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emily Appleton 4 4
4 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
12 México Fernanda Contreras Gómez 4 2
Hoa Kỳ Emina Bektas 3 2
12 México Fernanda Contreras Gómez 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 6
Úc Olivia Gadecki 2 4
5 Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 3 64
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva 66 6 6
8 Ba Lan Katarzyna Kawa 78 4 4

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Úc Maddison Inglis 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sarah Beth Grey 4 2
6 Úc Maddison Inglis 3 6 1
Hoa Kỳ Caty McNally 6 4 6
Hoa Kỳ Caty McNally 6 6
9 Úc Astra Sharma 2 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Viking Classic Birmingham 2021: Jabeur makes history with first win”. Lawn Tennis Association. 20 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
  2. ^ “Berlin 2022: Draws, dates, prize money and everything you need to know”. Women's Tennis Association. 10 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]