Emilia-Romagna Open 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Emilia-Romagna Open 2022
Ngày13–19 tháng 6 (nam)
26 tháng 9–1 tháng 10 (nữ)
Lần thứ5 (nam)
2 (nữ)
Thể loạiATP Challenger 125
WTA 250
Tiền thưởng€134,920 (nam)
$251,750 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmParma, Ý
Các nhà vô địch
Đơn nam
Croatia Borna Ćorić
Đơn nữ
Ai Cập Mayar Sherif
Đôi nam
Ý Luciano Darderi / Brasil Fernando Romboli
Đôi nữ
Cộng hòa Séc Anastasia Dețiuc / Cộng hòa Séc Miriam Kolodziejová
← 2021 · Emilia-Romagna Open · 2023 →

Emilia-Romagna Open 2022 là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nệnParma, Ý. Giải đấu là một phần của ATP Challenger Tour 125 trong ATP Challenger Tour 2022WTA 250 trong WTA Tour 2022. Giải đấu diễn ra từ ngày 13 đến ngày 19 tháng 6 ở giải đấu nam, và từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 ở giải đấu nữ.

Đây là một trong sáu giải đấu cấp độ WTA 250 được tổ chức vào tháng 9 và tháng 10 năm 2022 do các giải quần vợt ở Trung Quốc trong năm 2022 bị hủy vì đại dịch COVID-19, cũng như do lo ngại về an ninh và sức khỏe của cựu vận động viên quần vợt WTA Peng Shuai sau cáo buộc cô bị lạm dụng tình dục bởi một thành viên cấp cao của chính phủ Trung Quốc.[1][2]

Nội dung đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 ARG Federico Coria 65 1
 SRB Dušan Lajović 69 2
 BOL Hugo Dellien 85 3
 ARG Tomás Martín Etcheverry 90 4
 ESP Carlos Taberner 91 5
 ESP Roberto Carballés Baena 94 6
 ESP Bernabé Zapata Miralles 97 7
 BRA Thiago Monteiro 99 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 6 năm 2022.[3]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Miễn đặc biệt:

Thay thế:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Nội dung đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 GRE Maria Sakkari 6 1
 ITA Martina Trevisan 27 2
 ROU Irina-Camelia Begu 33 3
 USA Sloane Stephens 50 4
 HUN Anna Bondár 52 5
 ROU Ana Bogdan 54 6
 ESP Nuria Párrizas Díaz 61 7
 ITA Lucia Bronzetti 63 8

Bảng xếp hạng vào ngày 19 tháng 9 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 HUN Anna Bondár  BEL Kimberley Zimmermann 106 1
 USA Kaitlyn Christian  CHN Han Xinyun 133 2
 KAZ Anna Danilina  CZE Jesika Malečková 173 3
 HUN Tímea Babos  USA Angela Kulikov 188 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 19 tháng 9 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “WTA fall calendar update: No tournaments in China, new 1000-level event confirmed in Guadalajara”. tennis.com. 16 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Steve Simon announces WTA's decision to suspend tournaments in China”. wtatennis.com. 3 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “Rankings – Singles – ATP Tour – Tennis”. ATP Tour.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Challenger Tour 2022