Rolex Paris Masters 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rolex Paris Masters 2022
Ngày31 tháng 10 – 6 tháng 11
Lần thứ50
Thể loạiATP Tour Masters 1000
Bốc thăm56S / 24D
Tiền thưởng€5,415,410
Mặt sânCứng (trong nhà)
Địa điểmParis, Pháp
Sân vận độngAccor Arena
Các nhà vô địch
Đơn
Đan Mạch Holger Rune
Đôi
Hà Lan Wesley Koolhof / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
← 2021 · Paris Masters · 2023 →

Rolex Paris Masters 2022 là một giải quần vợt nam chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 50 giải đấu được tổ chức, và là một phần của Masters 1000 trong ATP Tour 2022. Giải đấu diễn ra tại Accor Arena ở Paris, Pháp, từ ngày 31 tháng 10 đến ngày 6 tháng 11 năm 2022.[1]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[2] 1,000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam[2] 0

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn nam[3] €836,355 €456,720 €249,740 €136,225 €72,865 €39,070 €21,650 €11,090 €5,810
Đôi nam* €282,960 €147,840 €78,140 €43,300 €23,760 €13,200

*mỗi đội

Nội dung đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 24 tháng 10 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 31 tháng 10 năm 2022. Danh sách các tay vợt tham dự dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 3 tháng 10.[4]

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm từ ATP Finals 2021 Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6,730 90 180 6,820 Tứ kết bỏ cuộc trước Đan Mạch Holger Rune
2 2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 5,810 (0) 10 5,820 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Tommy Paul
3 4 Na Uy Casper Ruud 5,510 400 180 90 5,020 Vòng 3 thua trước Ý Lorenzo Musetti
4 3 Daniil Medvedev 5,655 1,000 600 10 4,065 Vòng 2 thua trước Úc Alex de Minaur
5 5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 5,035 0 (45) 360 5,350 Bán kết thua trước Serbia Novak Djokovic [6]
6 7 Serbia Novak Djokovic 4,320 600 1,000 600 3,320 Á quân, thua trước Đan Mạch Holger Rune
7 9 Andrey Rublev 3,685 200 (45) 90 3,530 Vòng 3 thua trước Đan Mạch Holger Rune
8 8 Canada Félix Auger-Aliassime 3,725 (90) 360 3,995 Bán kết thua trước Đan Mạch Holger Rune
9 11 Hoa Kỳ Taylor Fritz 3,090 180 45 2,955 Vòng 2 thua trước Pháp Gilles Simon (WC)
10 10 Ba Lan Hubert Hurkacz 3,220 0 360 45 2,905 Vòng 2 thua trước Đan Mạch Holger Rune
11 12 Ý Jannik Sinner 2,610 200 10 10 2,410 Vòng 1 thua trước Thụy Sĩ Marc-Andrea Hüsler (Q)
12 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 2,490 0 90 45 2,445 Vòng 2 thua trước Pháp Corentin Moutet (Q)
13 15 Ý Matteo Berrettini 2,375 0 (0) 0 2,375 Rút lui do chấn thuơng chân
14 14 Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta 2,450 45 90 2,495 Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ Tommy Paul
15 17 Croatia Marin Čilić 2,140 45 10 2,105 Vòng 1 thua trước Ý Lorenzo Musetti
16 21 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 1,920 10 180 2,090 Tứ kết thua trước Canada Félix Auger-Aliassime [8]

† Cột này hiển thị điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 31 tháng 10 năm 2022 được hiển thị trong cột.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm từ ATP Finals 2021 Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm sau Lý do rút lui
6 Đức Alexander Zverev 4,360 1,300 360 2,700 Chấn thương cổ chân phải

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 3 1
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 7 2
 ESA Marcelo Arévalo  NED Jean-Julien Rojer 11 3
 GER Tim Pütz  NZL Michael Venus 19 4
 ESP Marcel Granollers  ARG Horacio Zeballos 23 5
 COL Juan Sebastián Cabal  COL Robert Farah 28 6
 GBR Lloyd Glasspool  FIN Harri Heliövaara 35 7
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 40 8
 IND Rohan Bopanna  NED Matwé Middelkoop 45 9
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 10 năm 2022.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rolex Paris Masters – Overview”. atptour.com. ATP Tour, Inc.
  2. ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.
  3. ^ “2022 Paris Open Tennis Tournament | ITF”. www.itftennis.com. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  4. ^ “Official Player Acceptance List” (PDF). rolexparismasters.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]