Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Bảng A)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2021 ở sân vận động Saitama của Saitama, Sapporo Dome của Sapporo, sân vận động Tokyo của Tokyosân vận động Quốc tế Yokohama của Yokohama.[1] Bảng này bao gồm Pháp, nước chủ nhà Nhật Bản, MéxicoNam Phi.[2] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Liên đoàn Tư cách của vượt
qua vòng loại
Ngày của vượt
qua vòng loại
Tham dự
Thế vận hội
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
A1  Nhật Bản 1 AFC Chủ nhà 7 tháng 9 năm 2013 (2013-09-07) 11 lần 2016 Huy chương đồng (1968)
A2  Nam Phi 3 CAF Hạng ba Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2019 22 tháng 11 năm 2019 (2019-11-22) 3 lần 2016 Hạng 11 (2000)
A3  México 2 CONCACAF Vô địch Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe 30 tháng 3 năm 2021 (2021-03-30) 12 lần 2016 Huy chương vàng (2012)
A4  Pháp 4 UEFA Bán kết Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2019 27 tháng 6 năm 2019 (2019-06-27) 13 lần 1996 Huy chương vàng (1984)

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản (H) 3 3 0 0 7 1 +6 9 Tứ kết
2  México 3 2 0 1 8 3 +5 6
3  Pháp 3 1 0 2 5 11 −6 3
4  Nam Phi 3 0 0 3 3 8 −5 0
Nguồn: Tokyo 2020FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà

Trong tứ kết,

  • Đội nhất bảng A sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhì bảng B.
  • Đội nhì bảng A sẽ giành quyền để thi đấu với đội nhất bảng B.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

México v Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

México 4–1 Pháp
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Gignac  69' (ph.đ.)
México[4]
Pháp[4]
GK 13 Guillermo Ochoa (c)
RB 2 Jorge Sánchez
CB 3 César Montes
CB 5 Johan Vásquez
LB 14 Érick Aguirre
CM 8 Carlos Rodríguez
CM 7 Luis Romo
CM 17 Sebastián Córdova Thay ra sau 72 phút 72'
RF 10 Diego Lainez Thay ra sau 72 phút 72'
CF 9 Henry Martín Thay ra sau 88 phút 88'
LF 11 Alexis Vega Thẻ vàng 20' Thay ra sau 84 phút 84'
Cầu thủ dự bị:
FW 15 Uriel Antuna Vào sân sau 72 phút 72'
MF 16 José Joaquín Esquivel Vào sân sau 72 phút 72'
FW 21 Roberto Alvarado Vào sân sau 84 phút 84'
FW 18 Eduardo Aguirre Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano
GK 1 Paul Bernardoni
RB 13 Clément Michelin Thẻ vàng 16'
CB 2 Pierre Kalulu
CB 15 Modibo Sagnan
LB 17 Anthony Caci Thẻ vàng 75' Thay ra sau 90 phút 90'
CM 11 Téji Savanier
CM 6 Lucas Tousart Thay ra sau 60 phút 60'
RW 14 Florian Thauvin Thay ra sau 79 phút 79'
AM 8 Enzo Le Fée
LW 7 Arnaud Nordin Thay ra sau 60 phút 60'
CF 10 André-Pierre Gignac (c)
Cầu thủ dự bị:
MF 12 Alexis Beka Beka Vào sân sau 60 phút 60'
FW 18 Randal Kolo Muani Vào sân sau 60 phút 60'
FW 9 Nathanaël Mbuku Vào sân sau 79 phút 79'
DF 3 Melvin Bard Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Sylvain Ripoll

Trợ lý trọng tài:
Anton Schetinin (Úc)
George Lakrindis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)
Trợ lý trọng tài video:
Fu Ming (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Abdulkadir Bitigen (Thổ Nhĩ Kỳ)

Nhật Bản v Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 1–0 Nam Phi
Kubo  71' Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela)
Nhật Bản[5]
Nam Phi[5]
GK 12 Tani Kosei
RB 2 Sakai Hiroki
CB 5 Yoshida Maya (c)
CB 4 Itakura Ko
LB 3 Nakayama Yuta Thay ra sau 72 phút 72'
CM 6 Endo Wataru Thẻ vàng 37'
CM 17 Tanaka Ao
RW 10 Doan Ritsu Thẻ vàng 57' Thay ra sau 85 phút 85'
AM 7 Kubo Takefusa
LW 8 Miyoshi Koji Thay ra sau 60 phút 60'
CF 19 Hayashi Daichi Thay ra sau 72 phút 72'
Cầu thủ dự bị:
MF 16 Soma Yuki Vào sân sau 60 phút 60'
DF 13 Hatate Reo Vào sân sau 72 phút 72'
FW 18 Ueda Ayase Vào sân sau 72 phút 72'
DF 20 Machida Koki Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK 1 Ronwen Williams
RB 17 Lyle Foster
CB 5 Luke Fleurs
CB 15 Tercious Malepe (c)
LB 14 Sibusiso Mabiliso
CM 12 Goodman Mosele Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
CM 4 Teboho Mokoena
RW 13 Thendo Mukumela Thay ra sau 79 phút 79'
AM 8 Thabo Cele
LW 10 Luther Singh
CF 9 Evidence Makgopa
Cầu thủ dự bị:
MF 18 Kobamelo Kodisang Vào sân sau 79 phút 79'
MF 7 Nkosingiphile Ngcobo Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
David Notoane

Trợ lý trọng tài:
Tulio Moreno (Venezuela)
Lubin Torrealba (Venezuela)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Ortega (Peru)
Trợ lý trọng tài video:
Mauro Vigliano (Argentina)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Edvin Jurisevic (Hoa Kỳ)

Pháp v Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 4–3 Nam Phi
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Trọng tài: Kevin Ortega (Peru)
Pháp[6]
Nam Phi[6]
GK 1 Paul Bernardoni
RB 13 Clément Michelin
CB 2 Pierre Kalulu
CB 5 Niels Nkounkou Thẻ vàng 20'
LB 17 Anthony Caci
CM 11 Téji Savanier Thẻ vàng 68'
CM 6 Lucas Tousart Thay ra sau 69 phút 69'
RW 14 Florian Thauvin Thay ra sau 69 phút 69'
AM 18 Randal Kolo Muani
LW 9 Nathanaël Mbuku Thay ra sau 61 phút 61'
CF 10 André-Pierre Gignac (c)
Cầu thủ dự bị:
MF 8 Enzo Le Fée Vào sân sau 61 phút 61'
FW 7 Arnaud Nordin Vào sân sau 69 phút 69'
MF 12 Alexis Beka Beka Vào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên:
Sylvain Ripoll
GK 1 Ronwen Williams Thẻ vàng 85'
CB 3 Katlego Mohamme
CB 5 Luke Fleurs
CB 15 Tercious Malepe (c)
RWB 13 Reeve Frosler Thay ra sau 83 phút 83'
LWB 18 Kobamelo Kodisang Thay ra sau 78 phút 78'
RM 8 Thabo Cele
CM 7 Nkosingiphile Ngcobo Thay ra sau 65 phút 65'
CM 4 Teboho Mokoena Thẻ vàng 16' Thay ra sau 83 phút 83'
LM 10 Luther Singh
CF 9 Evidence Makgopa
Cầu thủ dự bị:
MF 6 Kamohelo Mahlatsi Vào sân sau 65 phút 65'
MF 12 Goodman Mosele Vào sân sau 78 phút 78'
DF 17 Thendo Mukumela Vào sân sau 83 phút 83'
DF 2 James Monyane Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
David Notoane

Trợ lý trọng tài:
Michael Orué (Peru)
Jesús Sánchez (Peru)
Trọng tài thứ tư:
Leodán González (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video:
Andrés Cunha (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Marco Guida (Ý)

Nhật Bản v México[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[7]
México[7]
GK 12 Tani Kosei
RB 2 Sakai Hiroki Thẻ vàng 47'
CB 5 Yoshida Maya (c)
CB 4 Itakura Ko
LB 3 Nakayama Yuta
CM 17 Tanaka Ao Thẻ vàng 48'
CM 6 Endo Wataru
RW 10 Doan Ritsu Thay ra sau 80 phút 80'
AM 7 Kubo Takefusa
LW 16 Soma Yuki Thay ra sau 66 phút 66'
CF 19 Hayashi Daichi Thay ra sau 80 phút 80'
Cầu thủ dự bị:
FW 9 Maeda Daizen Vào sân sau 66 phút 66'
FW 11 Mitoma Kaoru Vào sân sau 80 phút 80'
FW 18 Ueda Ayase Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK 13 Guillermo Ochoa (c)
RB 2 Jorge Sánchez Thẻ vàng 29'
CB 3 César Montes Thẻ vàng 11'
CB 5 Johan Vásquez Thẻ đỏ 68'
LB 14 Érick Aguirre Thay ra sau 43 phút 43'
CM 8 Carlos Rodríguez Thẻ vàng 25' Thay ra sau 57 phút 57'
CM 7 Luis Romo
CM 17 Sebastián Córdova
RF 10 Diego Lainez Thay ra sau 67 phút 67'
CF 9 Henry Martín
LF 11 Alexis Vega Thay ra sau 67 phút 67'
Cầu thủ dự bị:
DF 6 Vladimir Loroña Vào sân sau 43 phút 43'
FW 16 José Joaquín Esquivel Vào sân sau 57 phút 57'
FW 15 Uriel Antuna Vào sân sau 67 phút 67'
MF 21 Roberto Alvarado Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano

Trợ lý trọng tài:
Rui Tavares (Bồ Đào Nha)
Paulo Santos (Bồ Đào Nha)
Trọng tài thứ tư:
Dahane Beida (Mauritanie)
Trợ lý trọng tài video:
Guillermo Cuadra Fernández (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Adil Zourak (Maroc)

Pháp v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp 0–4 Nhật Bản
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Pháp[8]
Nhật Bản[8]
GK 1 Paul Bernardoni
RB 13 Clément Michelin Thẻ vàng 66'
CB 2 Pierre Kalulu Thay ra sau 62 phút 62'
CB 17 Anthony Caci
LB 4 Timothée Pembélé Thẻ vàng 58' Thay ra sau 62 phút 62'
CM 12 Alexis Beka Beka
CM 6 Lucas Tousart
CM 11 Téji Savanier Thay ra sau 38 phút 38'
RF 14 Florian Thauvin
CF 10 André-Pierre Gignac (c)
LF 18 Randal Kolo Muani Thẻ đỏ 74'
Cầu thủ dự bị:
MF 8 Enzo Le Fée Vào sân sau 38 phút 38'
DF 15 Modibo Sagnan Vào sân sau 62 phút 62'
DF 3 Melvin Bard Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên:
Sylvain Ripoll
GK 12 Tani Kosei
RB 14 Tomiyasu Takehiro Thẻ vàng 22'
CB 5 Yoshida Maya (c)
CB 3 Nakayama Yuta
LB 2 Sakai Hiroki Thẻ vàng 44' Thay ra sau 55 phút 55'
CM 17 Tanaka Ao Thay ra sau 80 phút 80'
CM 6 Endo Wataru Thay ra sau 72 phút 72'
RW 10 Doan Ritsu Thay ra sau 72 phút 72'
AM 7 Kubo Takefusa Thay ra sau 46 phút 46'
LW 13 Hatate Reo
CF 18 Ueda Ayase
Cầu thủ dự bị:
MF 8 Miyoshi Koji Vào sân sau 46 phút 46'
DF 15 Hashioka Daiki Vào sân sau 55 phút 55'
MF 16 Soma Yuki Vào sân sau 72 phút 72'
DF 4 Itakura Ko Vào sân sau 72 phút 72'
FW 9 Maeda Daizen Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime

Trợ lý trọng tài:
David Moran (El Salvador)
Zachari Zeegelaar (Suriname)
Trọng tài thứ tư:
Dahane Beida (Mauritanie)
Trợ lý trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Bibiana Steinhaus (Đức)

Nam Phi v México[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Phi 0–3 México
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Nam Phi[9]
México[9]
GK 1 Ronwen Williams
RB 17 Thendo Mukumela Thay ra sau 67 phút 67'
CB 5 Luke Fleurs
CB 15 Tercious Malepe (c) Thẻ đỏ 57'
LB 3 Katlego Mohamme Thẻ vàng 4'
CM 8 Thabo Cele Thẻ vàng 75' Thay ra sau 83 phút 83'
CM 4 Teboho Mokoena
RW 10 Luther Singh
AM 6 Kamohelo Mahlatsi
LW 18 Kobamelo Kodisang Thay ra sau 61 phút 61'
CF 9 Evidence Makgopa Thay ra sau 83 phút 83'
Cầu thủ dự bị:
MF 13 Reeve Frosler Vào sân sau 61 phút 61'
FW 11 MacBeth Mahlangu Vào sân sau 67 phút 67'
MF 7 Nkosingiphile Ngcobo Vào sân sau 83 phút 83'
MF 12 Goodman Mosele Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
David Notoane
GK 13 Guillermo Ochoa (c)
RB 6 Vladimir Loroña
CB 3 César Montes
CB 4 Alberto Angulo
LB 2 Jorge Sánchez Thay ra sau 71 phút 71'
DM 7 Luis Romo
CM 8 Carlos Rodríguez Thẻ đỏ 66'
CM 17 Sebastián Córdova Thay ra sau 71 phút 71'
RF 15 Uriel Antuna Thay ra sau 77 phút 77'
CF 9 Henry Martín Thay ra sau 75 phút 75'
LF 11 Alexis Vega Thay ra sau 77 phút 77'
Cầu thủ dự bị:
DF 12 Adrián Mora Vào sân sau 71 phút 71'
MF 16 José Joaquín Esquivel Vào sân sau 71 phút 71'
FW 18 Eduardo Aguirre Vào sân sau 75 phút 75'
FW 19 Ricardo Angulo Vào sân sau 77 phút 77'
FW 10 Diego Lainez Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano

Trợ lý trọng tài:
Mark Rule (New Zealand)
Tevita Makasini (Tahiti)
Trọng tài thứ tư:
Orel Grinfeld (Israel)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Guida (Ý)
Trợ lý trọng tài video bổ sung:
Muhammad Taqi (Singapore)

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng như một tiêu chí nếu tổng thể và kỷ lục đối đầu của các đội tuyển được cân bằng. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]

  • thẻ vàng đầu tiên: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Nhật Bản 2 2 2 –6
 Nam Phi 2 2 1 –8
 Pháp 2 2 2 1 –10
 México 1 3 1 1 –12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tokyo 2020 Olympic Football Tournament: Match Schedule” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Draws set path to Tokyo 2020 gold”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ a b “Regulations for the Olympic Football Tournaments Tokyo 2020” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association.
  4. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 2, MEX vs FRA” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 1, JPN vs RSA” (PDF). Olympics.com. ngày 22 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 10, FRA vs RSA” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  7. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 9, JPN vs MEX” (PDF). Olympics.com. ngày 25 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
  8. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 17, FRA vs JPN” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.
  9. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 18, RSA vs MEX” (PDF). Olympics.com. ngày 28 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]