Câu lạc bộ bóng đá Viettel mùa bóng 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viettel
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuTrung tâm thể thao Viettel
- Tập đoàn CN-VT Quân đội
Giám đốc điều hànhĐỗ Mạnh Dũng
HLV trưởngThạch Bảo Khanh
Sân nhàSân vận động Hàng Đẫy
V.League 1thứ 5 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bùi Tiến Dũng (2 bàn)
Nguyễn Hoàng Đức
Dương Văn Hào
Nguyễn Đức Chiến

Cả mùa giải:
Dương Văn Hào (3 bàn)
Nguyễn Đức Chiến
Nhâm Mạnh Dũng
Số khán giả sân nhà cao nhất7.000 vs Thép Xanh Nam Định
(19 tháng 2, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất3.500 vs Hoàng Anh Gia Lai
(6 tháng 4, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG4.340
Trận thắng đậm nhất3–0 vs Sông Lam Nghệ An
(1 tháng 6, 2023)
Trận thua đậm nhất1–4 vs Hoàng Anh Gia Lai
(6 tháng 4, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 5 liên tiếp câu lạc bộ bóng đá Viettel thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam và là mùa giải chính thức thứ 42 trong lịch sử câu lạc bộ kể từ khi giải hạng A toàn quốc ra đời năm 1980 nếu gộp chung thành tích của Thể Công, tiền thân của câu lạc bộ trên danh nghĩa.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn
2 HV Việt Nam Vũ Văn Quyết
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
5 HV Việt Nam Trương Văn Thiết
6 TV Việt Nam Đinh Tuấn Tài
7 TV Uzbekistan Jahongir Abdumominov
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng
9 TV Việt Nam Trần Ngọc Sơn
11 TV Brasil Jeferson Elías
12 HV Việt Nam Phan Tuấn Tài
13 TM Việt Nam Đoàn Huy Hoàng
14 TV Việt Nam Bùi Quang Khải
15 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng
17 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh
18 Việt Nam Trần Hoàng Sơn
19 Ai Cập Mohamed Essam
20 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng
21 TV Việt Nam Nguyễn Đức Chiến
22 Việt Nam Trần Danh Trung
23 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
30 TV Việt Nam Khuất Văn Khang
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong
33 Việt Nam Dương Văn Hào
86 TV Việt Nam Trương Tiến Anh
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường
90 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV Việt Nam Vũ Văn Quyết Việt Nam Huế Hết hạn mượn [1]
2 Việt Nam Nguyễn Huy Hùng Việt Nam SHB Đà Nẵng Tự do
3 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường Việt Nam Sài Gòn
4 TV Việt Nam Phạm Văn Phong
5 TV Brasil Jeferson Elias Brasil UR Trabalhadore

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 Việt Nam Trần Nguyên Mạnh Việt Nam Thép Xanh Nam Định Tự do [1]
2 HV Việt Nam Hồ Khắc Ngọc
13 Brasil Pedro Paulo Không có
14 HV Brasil Caíque

GIữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 Ai Cập Mohamed Essam Thái Lan Trat FC Tự do [2]

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi đạt thành tích không như mong đợi ở mùa giải 2022, Viettel quyết định chia tay HLV trưởng người Hàn Quốc Bae Ji-won. Tối ngày 15 tháng 12 năm 2022, Viettel công bố quyết định bổ nhiệm Thạch Bảo Khanh làm HLV trưởng.[3]

Để chuẩn bị cho mùa giải 2023, Viettel đã tham dự Giải giao hữu Tứ hùng LienVietPostBank Cup diễn ra từ ngày 12 đến 16 tháng 1 trên sân vận động Hàng Đẫy. Giải đấu quy tụ 4 đội bóng gồm Hà Nội, Viettel, Công an Hà NộiHải Phòng, thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm.[4] Câu lạc bộ giành hạng ba chung cuộc.[5]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 4 tháng 2, 2023 - Vòng 1 &000000000000001100000011 &00000000000000030000003 &00000000000000060000006 &00000000000000020000002 &000000000000001100000011 &000000000000001000000010 +1 0&000000000000002726999927,27
Cúp Quốc gia 16/17 tháng 6, 2023 Vòng loại - &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 +6 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000001200000012 &00000000000000040000004 &00000000000000060000006 &00000000000000020000002 &000000000000001700000017 &000000000000001000000010 +7 0&000000000000003332999933,33

Cập nhật lần cuối: 3 tháng 1, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[6]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
2 Đông Á Thanh Hóa 13 6 5 2 20 15 +5 23 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
3 Hà Nội 13 6 4 3 18 12 +6 22
4 Viettel 13 5 6 2 14 11 +3 21
5 Hải Phòng 13 4 7 2 14 13 +1 19
6 Topenland Bình Định 13 5 4 4 17 17 0 19
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
11 3 6 2 11 10  +1 15 2 2 1 7 6  +1 1 4 1 4 4  0

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213
SânHAAHHAAHAHAHA
Kết quảDDWDLDDWLWD
Vị trí9106587106875
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 7 tháng 6, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn 0 0 0 0 0 0
13 TM Việt Nam Đoàn Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài 1 0 0 0 1 0
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong 11 0 11 0 0 0
Hậu vệ
2 HV Việt Nam Vũ Văn Quyết 2 0 0+2 0 0 0
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Bình 12 0 11 0 1 0
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng 8 2 8 2 0 0
5 HV Việt Nam Trương Văn Thiết 2 0 0+1 0 0+1 0
12 HV Việt Nam Phan Tuấn Tài 11 0 10+1 0 0 0
15 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên 5 0 1+3 0 1 0
20 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng 5 0 4 0 1 0
90 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường 4 0 3 0 1 0
Tiền vệ
6 TV Việt Nam Đinh Tuấn Tài 1 0 0+1 0 0 0
7 TV Uzbekistan Jahongir Abdumominov 11 1 11 1 0 0
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng 10 1 4+5 0 1 1
9 TV Việt Nam Trần Ngọc Sơn 0 0 0 0 0 0
11 TV Brasil Jeferson Elías 4 0 4 0 0 0
14 TV Việt Nam Bùi Quang Khải 0 0 0 0 0 0
16 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng 4 0 1+2 0 0+1 0
17 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh 11 0 4+6 0 0+1 0
21 TV Việt Nam Nguyễn Đức Chiến 9 3 6+2 2 1 1
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức 12 2 11 2 1 0
30 TV Việt Nam Khuất Văn Khang 5 0 1+4 0 0 0
86 TV Việt Nam Trương Tiến Anh 10 1 7+2 0 1 1
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường 12 0 8+3 0 1 0
Tiền đạo
18 Việt Nam Trần Hoàng Sơn 4 0 0+4 0 0 0
19 Ai Cập Mohamed Essam 0 0 0 0 0 0
22 Việt Nam Trần Danh Trung 12 1 0+11 1 0+1 0
23 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng 12 3 11 1 1 2
33 Việt Nam Dương Văn Hào 11 3 5+5 2 0+1 1
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
10 Brasil Geovane Magno 1 0 1 0 0 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Bùi Tiến Dũng 2 0 2
Việt Nam Nguyễn Đức Chiến 1 1 2
Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng 0 2 2
4 Việt Nam Trần Danh Trung 1 0 1
Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng 0 1 1
Việt Nam Trương Tiến Anh 0 1 1
Việt Nam Dương Văn Hào 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 0 0 0
Tổng cộng 4 6 10

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Trương Tiến Anh 1 2 3
2 Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức 1 1 2
3 Việt Nam Bùi Duy Thường 1 0 1
Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng 0 1 1
Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh 0 1 1
Tổng cộng 3 5 8

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Phạm Văn Phong 4 0 4
2 Việt Nam Quàng Thế Tài 0 1 1
3 Việt Nam Ngô Xuân Sơn 0 0 0
Việt Nam Đoàn Huy Hoàng 0 0 0
Tổng cộng 4 1 5

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Bùi Tiến Dũng 4 HV 3 3
2 Việt Nam Nguyễn Đức Chiến 21 TV 1 1 2
3 Việt Nam Nguyễn Thanh Bình 3 HV 1 1
Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng 8 TV 1 1
Brasil Geovane Magno 10 1 1
Việt Nam Phan Tuấn Tài 12 HV 1 1
Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh 17 TV 1 1
Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức 28 TV 1 1
Việt Nam Trần Mạnh Cường 90 HV 1 1
Tổng cộng 11 0 1 0 12 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Hạnh An (18 tháng 5, 2023). “Viettel FC công bố tân binh từng khoác áo U.20 Ai Cập, đồng đội cũ của Mohamed Salah”. Truy cập 19 tháng 6, 2023.
  3. ^ Lâm Thỏa (16 tháng 12 năm 2022). “CLB Viettel bổ nhiệm HLV Thạch Bảo Khanh”. VnExpress.
  4. ^ “Lịch thi đấu giải Tứ hùng 2023 - LienVietPostBank Cup”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ “Lộ diện nhà vô địch Giải bóng đá Tứ Hùng LienVietPostbank Cup 2023”. VTC News. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023.
  6. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.