Danh sách tập phim Naruto Shippuden (mùa 8)
Naruto: Shippuden Mùa 8) | |||
---|---|---|---|
![]() Season 8 Cover
|
|||
Thứ tự tập | 24 | ||
Mùa phim | |||
|
|||
Danh sách tập phim Naruto Shippuden |
Đây là danh sách tập phim anime series Naruto: Shippuden dựa trên phần 2 manga Naruto của Masashi Kishimoto. Phim của đạo diễn Date Hayato, sản xuất bởi Studio Pierrot và TV Tokyo. Mùa này bắt đầu phát sóng từ 25 tháng 3 năm 2010 đến 26 tháng 8 năm 2010 trên TV Tokyo.[1]
Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tại VN (HTV3) |
---|---|---|---|
152 | "Tin buồn" "Hihō" (悲報) |
ngày 25 tháng 3 năm 2010 | 31 tháng 10 năm 2017 |
153 | "Theo bóng sư phụ" "Shi no Kage o Otte" (師の影を追って) |
ngày 25 tháng 3 năm 2010 | 1 tháng 11 năm 2017 |
154 | "Giải mã ám hiệu" "Angō Kaidoku" (暗号解読) |
ngày 8 tháng 4 năm 2010 | 2 tháng 11 năm 2017 |
155 | "Thử thách đầu tiên" "Daiichi no Kadai" (第一の課題) |
ngày 8 tháng 4 năm 2010 | 3 tháng 11 năm 2017 |
156 | "Thời khắc vượt qua sư phụ" "Shi o Koeru Toki" (師を超えるとき) |
ngày 15 tháng 4 năm 2010 | 6 tháng 11 năm 2017 |
157 | "Tấn công Làng Lá" "Konoha Shūgeki!" (木ノ葉襲撃!) |
ngày 22 tháng 4 năm 2010 | 7 tháng 11 năm 2017 |
158 | "Sức mạnh để tin tưởng" "Shinjiru Chikara" (信じる力) |
ngày 29 tháng 4 năm 2010 | 8 tháng 11 năm 2017 |
159 | "Pain đối đầu Kakashi" "Pein vs Kakashi" (ペインvsカカシ) |
ngày 6 tháng 5 năm 2010 | 9 tháng 11 năm 2017 |
160 | "Bí ẩn mang tên Pain" "Pein no Nazo" (ペインの謎) |
ngày 13 tháng 5 năm 2010 | 10 tháng 11 năm 2017 |
161 | "Họ: Sarutobi, tên: Konohamaru!" "Sei wa Sarutobi, Na wa Konohamaru!" (姓は猿飛、名は木ノ葉丸!) |
ngày 20 tháng 5 năm 2010 | 13 tháng 11 năm 2017 |
162 | "Gieo rắc nỗi đau cho thế giới" "Sekai ni Itami o" (世界に痛みを) |
ngày 27 tháng 5 năm 2010 | 14 tháng 11 năm 2017 |
163 | "Bộc phát! Cảnh giới tiên nhân" "Bakuhatsu! Sennin Mōdo" (爆発! 仙人モード) |
ngày 3 tháng 6 năm 2010 | 15 tháng 11 năm 2017 |
164 | "Nguy cơ! Giới hạn của cảnh giới tiên nhân" "Pinchi! Kieta Sennin Mōdo" (危機! 消えた仙人モード) |
ngày 10 tháng 6 năm 2010 | 16 tháng 11 năm 2017 |
165 | "Cửu Vĩ bị bắt giữ" "Kyūbi Hokaku Kanryō" (九尾捕獲完了) |
ngày 17 tháng 6 năm 2010 | 17 tháng 11 năm 2017 |
166 | "Lời thú nhận" "Kokuhaku" (告白) |
ngày 24 tháng 6 năm 2010 | 20 tháng 11 năm 2017 |
167 | "Địa Bộc Thiên Tinh" "Chibaku Tensei" (地爆天星) |
ngày 1 tháng 7 năm 2010 | 21 tháng 11 năm 2017 |
168 | "Hokage Đệ Tứ" "Yondaime Hokage" (四代目火影) |
ngày 15 tháng 7 năm 2010 | 22 tháng 11 năm 2017 |
169 | "Hai người Đệ Tử" "Futari no Deshi" (ふたりの弟子) |
ngày 22 tháng 7 năm 2010[2] | 23 tháng 11 năm 2017 |
170 | "Đại mạo hiểm! Truy tìm di sản của Đệ Tứ - Phần đầu" "Daibōken! Yondaime no Isan o Sagase - Zenpen" (大冒険! 四代目の遺産を探せ・前編) |
ngày 29 tháng 7 năm 2010 | 24 tháng 11 năm 2017 |
171 | "Đại mạo hiểm! Truy tìm di sản của Đệ Tứ - Phần cuối" "Daibōken! Yondaime no Isan o Sagase - Kōhen" (大冒険! 四代目の遺産を探せ・後編) |
ngày 29 tháng 7 năm 2010 | 27 tháng 11 năm 2017 |
172 | "Gặp gỡ" "Deai" (出逢い) |
ngày 5 tháng 8 năm 2010 | 28 tháng 11 năm 2017 |
173 | "Khởi nguồn của Pain" "Pein Tanjō" (ペイン誕生) |
ngày 12 tháng 8 năm 2010 | 29 tháng 11 năm 2017 |
174 | "Truyền kỳ Uzumaki Naruto" "Uzumaki Naruto Monogatari" (うずまきナルト物語) |
ngày 19 tháng 8 năm 2010 | 30 tháng 11 năm 2017 |
175 | "Người hùng của Làng Lá" "Konoha no Eiyū" (木ノ葉の英雄) |
ngày 26 tháng 8 năm 2010 | 1 tháng 12 năm 2017 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- Chung
- “List of Naruto: Shippuden episode titles” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2007.
- “List of Naruto: Shippuden episode titles”. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2009.
- “Naruto: Shippuden episodes from 2010” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- Riêng
- ^ “Naruto: Shippuden episodes from 2010” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ “NARUTO-ナルト- 疾風伝:テレビ東京”. Tokyo TV. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.
|