Bước tới nội dung

DinDin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DinDin
SinhLim Cheol
20 tháng 11, 1991 (33 tuổi)
Seoul, Hàn Quốc
Nghề nghiệp
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
Nhạc cụ
Hãng đĩa
  • D.O Entertainment
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữIm Cheol
McCune–ReischauerIm Ch‘ŏl
Nghệ danh
Hangul
Romaja quốc ngữDindin
McCune–ReischauerDindin

Lim Cheol (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1991), được biết đến với nghệ danh DinDin, là một rapper người Hàn Quốc và một nhân vật truyền hình.[1]

Danh sách đĩa hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
HQ
Goodbye My Twenties
  • Ngày phát hành: November 20, 2019
  • Hãng đĩa: Sobius
  • Định dạng: CD, digital download
56

Đĩa mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng
cao nhất
HQ
[2]
Little Waves
  • Ngày phát hành: November 19, 2021
  • Hãng đĩa: Sobius
  • Định dạng: CD, digital download
58

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
(DL)
Album
HQ
Gaon

[3]
"Rain Sunshine (Be Happy)" (비 햇빛)
(với Lee Bo-ram (ko))
2013 Non-album single
"Only Gonna Hold Your Hand" (손만 잡을게)
(với Minah)
2014 51
  • HQ: 73,081+
4U Project
"Show Me The Money 3"
(with Lee Hyun-do, Soul Dive (ko), Swings, Joosuc (ko), Loco, Jin Doggae)
Đĩa đơn không nằm trong album
"No Limits"
(feat. Mayson The Soul)
"New Leader"
(feat. Guyu Jeong)
2015
"Pour" (들이부어)
"Not Enough" (네가 보여)
(feat. JUNIK)
2016
"100 Days Prayer" (백일기도)
(với Lee Ji-hye & Jang Seok-hyun & Yeon-yeon)
Idol Vocal League – Girl Spirit Episode 07
"Slow Letter" (느린 편지) (비 햇빛)
(feat.B.O.)
95
  • HQ: 23,565+
Đĩa đơn không nằm trong album
"Saxophone Magic"
(với Park Myeong-su, Danny Jung feat. Yoo Jae-hwan & Chow Hee)
2017
"Super Super Lonely" (외로워서 죽음) 99
  • HQ: 21,815+
"My Sofy" (쏘피한결)
"#Drive" (#드라이브)
(feat. Yeon-jung)
"All Day" (온 종일)
(feat. Sik-K & JUNIK)
2018
"Alone"
"Insomnia" (불면증)
(feat. Lee Hong-gi)
"DinDin Is DinDin" (딘딘은 딘딘)
(feat. Hanhae & Greg)
"Tear Drops" (주르륵)
(feat. Wheein of Mamamoo)
2019 [a]
"Malibu"
(feat. GRAY)
Goodbye My Twenties
"Soom" ()
(feat. Sandeul)
"Paradise"
(feat. Stella Jang)
"Liar" (생각보다 괜찮지 않아)
(feat. Lyn)
"Fallin' Down"
(feat. Lee Won-seok of Daybreak)
"Do Do Do Do (Prod.Giriboy)" (돼버릴거야)
(feat. Wheein of Mamamoo)
2020 Đĩa đơn không nằm trong album
"THE SUN"
(with EDEN)
"Should Not Love You" (널 사랑하면 안돼) A New Decade
"Walking" (걷는중)
(feat. Soyou)
Non-album single
"Can't Fall in Love Again" (더는 사랑 못 할 거예요) 2021 Little Waves
"I Should Not Have Loved You" (사랑하지 말걸 그랬나 봐요)[5]
(với Min Kyung-hoon)
"I'm Not Myself When I'm Around You" (이러면 안 될 거 아는데 너 앞에만 서면 나락)[6]
(feat 10cm)
[b]
"To You" (너에게)
(feat. Jeong Se-woon)
[c]
"Slowly"
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn góp mặt

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
(DL)
Album
HQ
Gaon

[3]
"Emotion" (비 햇빛)
(2LSON Feat. Crybaby & DinDin)
2013 95
  • HQ: 31,435+
Đĩa đơn không nằm trong album
"So Hard"
(Yena Feat. DinDin)
"A Snowy Day" (눈이 오는 날엔)
(NS Yoon-G Feat. DinDin)
2014 70
  • HQ: 21,986+
"Farewell Warning " (이별주의)
(Lady Jane Feat. DinDin)
2016
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
(DL)
Album
HQ
Gaon

[3]
"PotatoStar 2013QR3"
(feat. Linzy of Fiestar)
2013 Potato Star 2013QR3 OST Pt 1
"Do It"
(DinDin with Hea Rang)
2015 LAST OST Part 5
"Memories"
(feat. Ahn Hyeon Jeong)
Cheo Yong 2 OST Part 2
"You Look Pretty"
(feat. Juniel)
2016 Beautiful Gong Shim OST
"SWEETY"
(với Lee Ji-hye, Jang Seok-hyun and Bomi)
Two Yoo Project Sugar Man OST Part 33
"Bottoms Up" (나발불어)
(với Cheon Myeong Hun, Lee Seyoung & Joo Woojae)
Event King OST
"It's the Freestyle"
(với Ash-B)
Freestyle 2 OST
"Expressing Affections" (애정표현) 2017 King of Mask Singer Episode 95 OST
"Must Be The Money" Chief Kim OST Part 1
"The Package"
(với Kim Na-young)
The Package OST
"Blue"
(Shannon) feat. DinDin
2018 Dunia: Into a New World OST Part 3
"Not You Your Sister" (너말고 니언니)
(với K.Will)
Two Yoo Project Sugar Man 2 OST Part 16
"Is it love" (사랑일까)
(với Soyeon of Laboum)
2019 My Strange Hero OST Part 6
"Whistle" (휘파람)
(với Noel)
The Call 2 Project No.2 OST
"Lonely"
(với Soyou & Hangzoo)
The Call 2 Project No.3 OST
"ROCKSTAR"
(với Muzie & N.Flying)
The Call 2 Project No.4 OST
"Check it right now" (재껴라)
(với UV, Noel & N.Flying)
The Call 2 Final Project OST
"Keep Going" 2021 Mr. Queen OST Part 5
"3! 4!"
(với Soya)
Hello, Me! OST Part 3
"You're The One" The Playlist OST Part 6
"Straight" Dali and Cocky Prince OST Part 2
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Sự xuất hiện khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
(DL)
Album
HQ
Gaon

[3]
"The Weak Man" (약한 남자)
(Joosuc, Swings, Dok2 & DinDin)
2014 DEUX 20th ANNIVERSARY TRIBUTE ALBUM
"Let Me Know" (말만해)
(MOONSHINE ft. DinDin)
2015 Time 2 Shine
"Problem Girl"
(2LSON feat Na Kyung-won & DinDin)
1 Year
"Foxy Girl"
(Ryeowook ft. DinDin)
2016 189
  • HQ: 12,799+
The Little Prince
"Dokdori" (독도리)
(Park Myeong-su & DinDin feat. Mad Clown)
Infinite Challenge Great Heritage
"Go Away"
(The Nod feat. DinDin & Jang Hye-jin)
The Nod X D.O
"Singstreetmas" (싱스트리트마스)
(Lee Sang Min & DinDin)
Singstreet
"KileE and dinE"
(DinDin & Kim Kiri feat. MUZIE)
2017 Tribe of Hiphop2 Final II
"April" (사월)
(DIA feat. DinDin)
YOLO
"Are You in Love?" (사랑하는 사람 있나요?)
(Navi feat. DinDin)
+Load More
"Love Is...(3+3=0)"
(với TURBO, Park Seul-Ki, Lee Hong Gi, DinDin, SLEEPY, Jessi & Shannon Williams)
Fantastic Duo 2, Pt. 13
"Which jazz bar" (어느 째즈바)
(TURBO, Lee Hong Gi, DinDin, SLEEPY & Jessi)
"Bonfire" (모닥불)
(Lee Hong Gi feat. DinDin)
2018 Do n Do
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát đã sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số
(DL)
Album
HQ
Gaon

[3]
"Hanryang" (한량)
(Kim Hee-chul, Min Kyung-hoon ft. Bibi (prod. DinDin)
2020 190 Đĩa đơn không nằm trong album
"Santa Brothers!" (산타형!)
(Sung Won-ee (prod. and ft. DinDin)
2020 Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tiêu đề Mạng Vai trò Ghi chú
2018 Queen of Mystery 2 KBS2 MC J Bang Jae-soon Diễn viên phụ

Variety show

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Kênh Vai trò Ghi chú
2013 Show Me the Money 2 Mnet Thí sinh
2015 Catch Music If You Can MBC Music Cast
2015–2016 My Money Partner: The CEO of Next Door MBC Cast
Real Men Season 2 Cast
2016 I Can See Your Voice Mnet Bình luận viên Season 3, tập 5
Tribe of Hip Hop JTBC Cast
Vocal War: God's Voice SBS Tham luận viên Tập 15–16
Happy Together KBS2 Khách mời Tập 462, 479
Sister's Slam Dunk Khách mời Season 1, Tập 22
Love Battle Naver TV Cast Cast
Infinite Challenge MBC Khách mời Hip Hop Festival Partner with Park Myeong-su
2017 Radio Star Khách mời Tập 509
My Little Television Khách mời Tập 82–83
King of Mask Singer Thí sinh Như "Bitter Shine and Your Story" (tập 95)[9]
Fantastic Duo Season 2 SBS Tham luận viên
Battle Trip KBS2 Thí sinh Tập 39, với Seo Kyung-deokYoo Jae-hwan
MC đặc biệt Tập 58–61[10]
Let's Eat Dinner Together JTBC Cameo Tập 19
Infinite Challenge MBC Khách mời Tập 530–531
Please Take Care of My Refrigerator JTBC Khách mời Tập 122–123
Knowing Bros Khách mời Tập 77
Happy Together KBS2 Khách mời Tập 501
Oppa Thinking MBC Khách mời Tập 9
Living Together in Empty Room Cast với Lim Ju-eun và HIGHLIGHT's Yoon Doo-joon (Tập 20–22)[11][12]
Sherlock's Room Cast
2017–nay Welcome, First Time in Korea? Host
2018 Dunia: Into a New World Cast [13]
Not the Same Person You Used to Know Mnet Host
2019 Na Na Land xtvN Co-host Tập 1–8, đồng hành với Haha và Lee Yong-jin[14]
2019–nay TMI News Mnet Cast
Not the Same Person You Used to Know V2 Mnet Host
2 Days & 1 Night KBS Cast [15]

Đề cử và giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]


Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử Kết quả Ghi chú
2017 10th HQea Drama Awards Best OST Award Good Manager
("Must Be The Money")
Đoạt giải [16]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lee, Sun-min (29 tháng 8 năm 2014). “DinDin releases EP”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Peaks on the Gaon Album Chart:
  3. ^ a b c d e “Gaon Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn).
  4. ^ 2019년 11주차 Download Chart.
  5. ^ “딘딘X민경훈 '사랑하지 말걸 그랬나봐요' 듀엣 호흡[공식]”. 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). 15 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ “딘딘, 14일 '이러면 안 될 거 아는데 너 앞에만 서면 나락' 발매…10CM 지원사격”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
  7. ^ 2021년 42주차 Download Chart.
  8. ^ 2021년 47주차 Download Chart.
  9. ^ Jang Min-hye (ngày 22 tháng 1 năm 2017). “꽃길vs비광, '복면가왕' 록 대결… 로커vs힙합 가수의 대결?”. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  10. ^ 'Battle' DinDin wants to travel with Red Velvet IRENE? [Battle Trip]”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2017.
  11. ^ Lee Ah-young (ngày 10 tháng 8 năm 2017). “윤두준·딘딘·임주은, '발칙한 동거' 합류…"현재 촬영 중" (공식입장)”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  12. ^ Park Hye-mi (ngày 11 tháng 8 năm 2017). “[단독] 윤두준X딘딘X임주은 '발칙한 동거' 시작 "9일 첫촬영". Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
  13. ^ “List of cast members of Dunia: Into a New World on MBC official website”. MBC (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  14. ^ “하하x이용진x딘딘의 덕질 라이프 탐구…'나나랜드' 5월9일 첫방”. news1.kr (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2019.
  15. ^ “Update: "2 Days & 1 Night" Confirms New Cast Including Kim Jong Min, VIXX's Ravi, DinDin, And More”. Soompi. ngày 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  16. ^ Jang Woo-young (ngày 2 tháng 10 năm 2017). “10주년 '2017KDA' 김상중, 생애 첫 대상…'도깨비' 5관왕(종합)”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng