Giải vô địch Taekwondo châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch Taekwondo châu Á
Giải đấu hiện tại:
Giải vô địch Taekwondo châu Á 2021
Chi tiết giải đấu
Môn võTaekwondo
Loạikyourugui, 2 năm 1 lần
Nhà tổ chứcHiệp hội Taekwondo châu Á (ATU)
Lịch sử giải đấu
Mùa giải đầu tiênNăm 1973 tại Seoul, Hàn Quốc
Số giải24 (2021)

Giải vô địch Taekwondo châu Á được tổ chức bởi Hiệp hội Taekwondo châu Á.

Giải thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Number Year Host City, Country Events
1 1974 Hàn Quốc Seoul, Hàn Quốc 8
2 1976 Úc Melbourne, Úc 8
3 1978 Hồng Kông Hồng Kông 8
4 1980 Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc, Đài Loan 10
5 1982 Singapore Singapore 10
6 1984 Philippines Manila, Philippines 10
7 1986 Úc Darwin, Úc 16
8 1988 Nepal Kathmandu, Nepal 16
9 1990 Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc, Đài Loan 15
10 1992 Malaysia Kuala Lumpur, Malaysia 16
11 1994 Philippines Manila, Philippines 16
12 1996 Úc Melbourne, Úc 16
13 1998 Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 16
14 2000 Hồng Kông Hồng Kông 16
15 2002 Jordan Amman, Jordan 16
16 2004 Hàn Quốc Seongnam, Hàn Quốc 16
17 2006 Thái Lan Băng Cốc, Thái Lan 16
18 2008 Trung Quốc Lạc Dương, Trung Quốc 16
19 2010 Kazakhstan Astana, Kazakhstan 16
20 2012 Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 16
21 2014 Uzbekistan Tashkent, Uzbekistan 16
22 2016 Philippines Pasay, Philippines 16
23 2018 Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 16
24 2021 Liban Beirut, Liban 16
25 2022 Hàn Quốc [[]], KOR 16

Team Ranking[sửa | sửa mã nguồn]

Year Men Women
1st 2nd 3rd 1st 2nd 3rd
1974  Hàn Quốc  Trung Hoa Dân Quốc  Khmer Not held
1976  Hàn Quốc  Úc  Philippines
1978  Hàn Quốc  Úc  Iran
1980  Hàn Quốc  Trung Hoa Dân Quốc  Jordan
1982  Hàn Quốc  Thái Lan  Đài Bắc Trung Hoa
1984  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Philippines
1986  Hàn Quốc  Úc  Đài Bắc Trung Hoa  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Úc
1988  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Jordan  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Úc
1990  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Jordan  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Malaysia
1992  Hàn Quốc  Iran  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Malaysia
1994  Hàn Quốc  Philippines  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Philippines
1996  Hàn Quốc  Iran  Nhật Bản  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Úc
1998  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Jordan  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Trung Quốc
2000  Hàn Quốc  Philippines  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa
2002  Hàn Quốc  Iran  Jordan  Hàn Quốc  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa
2004  Hàn Quốc  Iran  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Trung Quốc
2006  Hàn Quốc  Iran  Thái Lan  Hàn Quốc  Thái Lan  Đài Bắc Trung Hoa
2008  Iran  Trung Quốc  Hàn Quốc  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Hàn Quốc
2010  Iran  Hàn Quốc  Thái Lan  Hàn Quốc  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa
2012  Hàn Quốc  Iran  Jordan  Đài Bắc Trung Hoa  Trung Quốc  Hàn Quốc
2014  Iran  Hàn Quốc  Uzbekistan  Hàn Quốc  Trung Quốc  Thái Lan
2016  Iran  Hàn Quốc  Uzbekistan  Hàn Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Thái Lan
2018  Hàn Quốc  Iran  Uzbekistan  Trung Quốc  Hàn Quốc  Việt Nam
2021  Hàn Quốc  Uzbekistan  Iran  Hàn Quốc  Iran  Việt Nam
2022  Uzbekistan  Hàn Quốc  Jordan  Iran  Trung Quốc  Hàn Quốc

Team Ranking Summary[sửa | sửa mã nguồn]

Men Women Combined Total
Rank Taekwondo National Team 1 2 3 Total 1 2 3 Total 1 2 3 Total
1  Hàn Quốc 20 4 1 25 13 3 3 19 33 7 4 44
2  Iran 4 7 2 13 1 1 0 2 5 8 2 15
3 Đài Bắc Trung Hoa 0 6 6 12 3 8 4 15 3 14 10 27
4  Trung Quốc 0 1 0 1 2 6 2 10 2 7 2 11
5  Uzbekistan 1 1 3 5 0 0 0 0 1 1 3 5
6  Úc 0 3 0 3 0 0 3 3 0 3 3 6
7  Thái Lan 0 1 2 3 0 1 2 3 0 2 4 6
8  Philippines 0 2 2 4 0 0 1 1 0 2 3 5
9  Jordan 0 0 7 7 0 0 0 0 0 0 7 7
10 Việt Nam 0 0 0 0 0 0 2 2 0 0 2 2
11  Malaysia 0 0 0 0 0 0 2 2 0 0 2 2
12  Nhật Bản 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1
12  Campuchia 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1
Total 25 25 25 75 19 19 19 57 44 44 44 132

Medals (1974-2022)[sửa | sửa mã nguồn]

Source:[1]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hàn Quốc2144142297
2 Đài Bắc Trung Hoa417655172
3 Iran294156126
4 Trung Quốc25223380
5 Uzbekistan1372646
6 Thái Lan8192653
7 Jordan7235585
8 Việt Nam5152747
9 Úc3235177
10 Philippines3226489
11 Kazakhstan373545
12 Indonesia183140
13 Malaysia182938
14   Nepal131216
15 Liban11810
 Afghanistan11810
17 Ma Cao1135
18 Singapore062430
19 Nhật Bản062329
20 Ả Rập Xê Út051116
21 Qatar041216
22 Hồng Kông031518
23 Tajikistan0369
24 Campuchia0336
25 Bahrain0268
26 Guam0145
27 Syria0134
 Ấn Độ0134
29 Mông Cổ0123
 Iraq0123
 Yemen0123
32 Myanmar0112
33 Kuwait0099
 New Zealand0099
35 Palestine0044
36 Brunei0022
 Pakistan0022
38 Tahiti0011
 Lào0011
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất0011
Tổng số (40 đơn vị)3573577071421

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Asian Championships, senior: Number of winners by nation”. taekwondodata.com. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:International Taekwondo competitions