Kaan Ayhan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kaan Ayhan
Ayhan tại Fortuna Düsseldorf năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kaan Ayhan
Ngày sinh 10 tháng 11, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Gelsenkirchen, Đức
Chiều cao 1,84 m[1]
Vị trí Trung vệ, Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Galatasaray
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2013 Schalke 04
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013 Schalke 04 II 3 (0)
2013–2016 Schalke 04 30 (1)
2016Eintracht Frankfurt (cho mượn) 2 (0)
2016–2020 Fortuna Düsseldorf 113 (8)
2020–2023 Sassuolo 52 (1)
2023Galatasaray (cho mượn) 5 (0)
2023– Galatasaray 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
2009–2010 U-16 Đức 6 (0)
2010–2011 U-17 Đức 20 (3)
2012 U-18 Đức 2 (0)
2013–2015 U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 8 (1)
2016– Thổ Nhĩ Kỳ 56 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024

Kaan Ayhan (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ phải cho câu lạc bộ Galatasaray tại Süper Lig. Sinh ra ở Đức, anh đại diện cho đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 22 tháng 2 năm 2024
Club Season League Cup Continental Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Schalke 04 2012–13[2] Bundesliga 0 0 0 0 0 0
2013–14[2] Bundesliga 14 1 0 0 1[a] 0 15 1
2014–15[2] Bundesliga 15 0 0 0 4[a] 0 19 0
2015–16[2] Bundesliga 1 0 0 0 4[b] 0 5 0
Total 30 1 0 0 9 0 39 1
Eintracht Frankfurt (loan) 2015–16[2] Bundesliga 2 0 0 0 2 0
Fortuna Düsseldorf 2016–17[2] 2. Bundesliga 23 1 1 0 24 1
2017–18[2] 2. Bundesliga 31 1 1 0 32 1
2018–19[2] Bundesliga 28 4 3 0 31 4
2019–20[2] Bundesliga 31 2 3 0 34 2
Total 113 8 8 0 121 8
Sassuolo 2020–21[2] Serie A 19 0 1 0 20 0
2021–22[2] Serie A 23 1 1 0 24 1
2022–23[2] Serie A 10 0 1 0 11 0
Total 52 1 3 0 55 1
Galatasaray (loan) 2022–23[2] Süper Lig 5 0 1 1 6 1
Galatasaray 2023–24[2] Süper Lig 23 1 0 0 12[c] 0 35 1
Career total 225 11 12 1 21 0 258 12
  1. ^ a b Appearances in UEFA Champions League
  2. ^ Appearances in UEFA Europa League
  3. ^ Ten appearances in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.[3]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 25 tháng 3 năm 2019 Sân vận động Eskişehir, Eskişehir, Thổ Nhĩ Kỳ  Moldova 4–0 4–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
2 8 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Büyükşehir, Konya, Thổ Nhĩ Kỳ  Pháp 1–0 2–0
3 14 tháng 10 năm 2019 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Pháp 1–1 1–1
4 27 tháng 5 năm 2021 Sân vận động Bahçeşehir Okulları, Alanya, Thổ Nhĩ Kỳ  Azerbaijan 2–1 2–1 Giao hữu
5 14 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Gürsel Aksel, İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ  Litva 1–0 2–0 UEFA Nations League 2022–23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kaan Ayhan”. U.S. Sassuolo Calcio. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n “Kaan Ayhaan”. Soccerway. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Ayhan, Kaan”. National Football Teams. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]