Nakayama Masashi
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Nakayama Masashi | ||
| Ngày sinh | 23 tháng 9, 1967 | ||
| Nơi sinh | Fujieda, Shizuoka, Nhật Bản | ||
| Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
| Vị trí | Tiền đạo | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Azul Claro Numazu | ||
| Số áo | 39 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| 1986–1989 | Đại học Tsukuba | ||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 1990–2009 | Júbilo Iwata | 419 | (207) |
| 2010–2012 | Hokkaido Consadole Sapporo | 13 | (0) |
| 2015– | Azul Claro Numazu | 0 | (0) |
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 1990–2003 | Nhật Bản | 53 | (21) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 2 năm 2017 | |||
Nakayama Masashi (中山 雅史 sinh ngày 23 tháng 9 năm 1967) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản. Sinh ra ở Shizuoka, Gon Nakayama học tại Trường trung học Fujieda Higashi và Đại học Tsukuba trước khi gia nhập Yamaha Motors của Japan Soccer League. Anh treo giày vào năm 2012 ở tuổi 45 sau 3 mùa giải cho Hokkaido Consadole Sapporo, và sau đó quay lại thi đấu ba năm sau với Azul Claro Numazu ở Japan Football League, đội bóng đã giành quyền lên J3 League từ năm 2017.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
|---|---|---|
| Năm | Trận | Bàn |
| 1990 | 1 | 0 |
| 1991 | 0 | 0 |
| 1992 | 6 | 3 |
| 1993 | 8 | 4 |
| 1994 | 0 | 0 |
| 1995 | 4 | 1 |
| 1996 | 0 | 0 |
| 1997 | 2 | 2 |
| 1998 | 10 | 4 |
| 1999 | 1 | 0 |
| 2000 | 7 | 6 |
| 2001 | 8 | 1 |
| 2002 | 3 | 0 |
| 2003 | 3 | 0 |
| Tổng cộng | 53 | 21 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nakayama Masashi – Thành tích thi đấu FIFA
- Nakayama Masashi tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Nakayama Masashi tại J.League (bằng tiếng Nhật)