Phương diện quân Pribaltic 1
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Phương diện quân Pribaltic 1 | |
---|---|
![]() | |
Hoạt động | 20 tháng 10 năm 1943 24 tháng 2 năm 1945 |
Quốc gia | ![]() |
Phục vụ | Hồng quân Liên Xô |
Chức năng | Tổ chức tác chiến chiến lược |
Quy mô | Phương diện quân |
Tham chiến | Chiến dịch Bagration |
Các tư lệnh | |
Chỉ huy nổi tiếng | Andrei Yeryomenko Ivan Bagramian |
Phương diện quân Pribaltic 1 (tiếng Nga: 1-й Прибалтийский фронт) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.
Mục lục
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Bộ chỉ huy[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phần biên chế[sửa | sửa mã nguồn]
1 tháng 1 năm 1944[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 11
- Tập đoàn quân xung kích 4
- Tập đoàn quân 39, 43
- Tập đoàn quân không quân 3
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn bộ binh 103:
- Sư đoàn bộ binh 16
- Sư đoàn bộ binh 47
- Quân đoàn bộ binh 103:
- Pháo binh:
- Trung đoàn súng cối cận vệ 85
- Trung đoàn pháo phòng không 601, 1623, 1625, 1714
- Tiểu đoàn pháo phòng không 183, 622
- Không quân:
- Đại đội không quân trinh sát hiệu chỉnh 13, 36
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh 2
- Lữ đoàn công binh xung kích 4
- Lữ đoàn công binh đặc biệt 5
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 10
- Tiểu đoàn công binh độc lập cận vệ 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 37, 114, 210, 249, 293
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 57, 60, 93
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 4 năm 1944[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 6, 11
- Tập đoàn quân xung kích 4
- Tập đoàn quân 43
- Tập đoàn quân không quân 3
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Sư đoàn bộ binh 16
- Pháo binh:
- Trung đoàn súng cối cận vệ 34
- Trung đoàn pháo phòng không 601, 1623, 1625, 1714
- Tiểu đoàn pháo phòng không 183, 622
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 5:
- Lữ đoàn xe tăng 24, 41, 70
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 5
- Trung đoàn pháo tự hành 1261, 1515
- Lữ đoàn mô-tô 92
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 731
- Trung đoàn súng cối 277
- Trung đoàn pháo phòng không 1708
- Quân đoàn xe tăng 5:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 87
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh 2
- Lữ đoàn công binh đặc biệt 5
- Tiểu đoàn công binh độc lập cận vệ 4
- Tiểu đoàn công binh độc lập 37, 114, 210, 249, 293
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 10
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 57, 60, 67, 86, 93, 94
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 7 năm 1944[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 6
- Tập đoàn quân xung kích 4
- Tập đoàn quân 39, 43, 51
- Tập đoàn quân không quân 3
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn bộ binh cận vệ 22:
- Sư đoàn bộ binh cận vệ 90
- Sư đoàn bộ binh 47, 51
- Quân đoàn bộ binh 14:
- Sư đoàn bộ binh 239, 311, 378
- Quân đoàn bộ binh cận vệ 22:
- Pháo binh:
- Lữ đoàn pháo nòng dài 64 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 21)
- Trung đoàn lựu pháo 283, 376
- Lữ đoàn pháo chống tăng 45
- Trung đoàn súng cối 408
- Trung đoàn pháo phòng không 601, 1623, 1625
- Tiểu đoàn pháo phòng không 183, 221
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 1:
- Lữ đoàn xe tăng 89, 117, 159
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 44
- Trung đoàn pháo tự hành 1437, 1514
- Trung đoàn súng cối 108
- Lữ đoàn mô-tô 89
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 10
- Trung đoàn pháo phòng không 1720
- Lữ đoàn cơ giới 46
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 15, 64
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 336, 346
- Trung đoàn pháo tự hành 1489
- Tiểu đoàn cơ giới đặc biệt độc lập 272
- Quân đoàn xe tăng 1:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 87
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh xung kích 5
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 5
- Lữ đoàn công binh cầu phà 9
- Tiểu đoàn công binh độc lập 37
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 94, 106
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 10 năm 1944[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 2, 6
- Tập đoàn quân xung kích 4
- Tập đoàn quân 43, 51
- Tập đoàn quân xe tăng cận 5
- Tập đoàn quân không quân 3
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Pháo binh:
- Lữ đoàn pháo chống tăng 43
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 17 (từ Sư đoàn súng cối cận vệ 2)
- Sư đoàn pháo phòng không 46:
- Trung đoàn pháo phòng không 609, 617, 618, 717
- Trung đoàn pháo phòng không 601, 1623, 1625
- Tiểu đoàn pháo phòng không 183, 221, 622
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 3:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 7, 8, 9
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 35
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 64
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 380 hạng nặng
- Trung đoàn pháo tự hành 1510, 1823
- Lữ đoàn mô-tô cận vệ 1
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 743
- Trung đoàn súng cối 129
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 334
- Trung đoàn pháo phòng không 1705
- Trung đoàn pháo tự hành 1501
- Tiểu đoàn cơ giới đặc biệt độc lập 272
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 3:
- Không quân:
- Trung đoàn không quân trinh sát hiệu chỉnh 206
- Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 87
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 5
- Lữ đoàn công binh cầu phà 9
- Tiểu đoàn công binh độc lập 37
- Tiểu đoàn công binh cầu phà 91, 106
- Pháo binh:
1 tháng 1 năm 1945[sửa | sửa mã nguồn]
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 6
- Tập đoàn quân xung kích 4
- Tập đoàn quân 43, 51
- Tập đoàn quân không quân 3
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Pháo binh:
- Trung đoàn pháo phòng không 609 (từ Sư đoàn pháo phòng không 46)
- Trung đoàn pháo phòng không 246, 601, 1623, 1625
- Tiểu đoàn pháo phòng không 183, 221, 622
- Cơ giới hóa:
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 2
- Trung đoàn xe tăng cận vệ 64 (từ Quân đoàn cơ giới 2)
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 377
- Không quân:
- Trung đoàn không quân liên lạc 353
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn cận vệ 5
- Lữ đoàn công binh cầu phà 9
- Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 37 (37-й отдельный инженерный батальон миноискателей)
- Pháo binh:
Các chiến dịch lớn đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|