Porsche Tennis Grand Prix 2023 - Đơn
Giao diện
Porsche Tennis Grand Prix 2023 - Đơn | |
---|---|
Porsche Tennis Grand Prix 2023 | |
Vô địch | Iga Świątek |
Á quân | Aryna Sabalenka |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Số tay vợt | 28 (3 WC , 4 Q ) |
Số hạt giống | 8 |
Iga Świątek là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Aryna Sabalenka trong trận chung kết, 6–3, 6–4.[1] Đây là lần đầu tiên cả hai tay vợt có thứ hạng hàng đầu thế giới vào trận chung kết một giải WTA Tour sau Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018, và là trận đấu đầu tiên như vậy sau WTA Finals 2019. Đây cũng là lần đầu tiên kể từ năm 2005 cả hai tay vợt vào trận chung kết hai năm liên tiếp ở Stuttgart.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Iga Świątek (Vô địch)
- Aryna Sabalenka (Chung kết)
- Ons Jabeur (Bán kết, bỏ cuộc)
- Caroline Garcia (Tứ kết)
- Coco Gauff (Vòng 2)
- Elena Rybakina (Vòng 2, bỏ cuộc)
- Daria Kasatkina (Vòng 1)
- Maria Sakkari (Vòng 1)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Iga Świątek | 3 | |||||||||||
3 | Ons Jabeur | 0r | |||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 3 | 4 | ||||||||||
Anastasia Potapova | 1 | 2 | |||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 6 | 6 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q Zheng | 6 | 6 | Q Zheng | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||
LL | A Parks | 4 | 4 | 1 | I Świątek | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
E Alexandrova | 67 | 65 | Ka Plíšková | 6 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
D Vekić | 79 | 77 | D Vekić | 2 | 77 | 65 | |||||||||||||||||||||
Ka Plíšková | 6 | 6 | Ka Plíšková | 6 | 65 | 77 | |||||||||||||||||||||
8 | M Sakkari | 2 | 3 | 1 | I Świątek | 3 | |||||||||||||||||||||
3 | O Jabeur | 0r | |||||||||||||||||||||||||
3 | O Jabeur | 1 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||||
J Ostapenko | 6 | 6 | J Ostapenko | 6 | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | E Raducanu | 2 | 1 | 3 | O Jabeur | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Trevisan | 5 | 1r | B Haddad Maia | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||||
B Haddad Maia | 7 | 1 | B Haddad Maia | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||||
WC | J Niemeier | 5 | 3 | 6 | E Rybakina | 1 | 1r | ||||||||||||||||||||
6 | E Rybakina | 7 | 6 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | C Gauff | 6 | 4 | 77 | |||||||||||||||||||||||
V Kudermetova | 2 | 6 | 63 | 5 | C Gauff | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | P Martić | 3 | 6 | 64 | A Potapova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Potapova | 6 | 3 | 77 | A Potapova | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | T Maria | 6 | 4 | 77 | 4 | C Garcia | 6 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Q | Y In-Albon | 2 | 6 | 64 | WC | T Maria | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
4 | C Garcia | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Potapova | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
7 | D Kasatkina | 1 | 1 | 2 | A Sabalenka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | P Badosa | 6 | 6 | WC | P Badosa | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | C Bucșa | 3 | 6 | 6 | Q | C Bucșa | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
Q | T Korpatsch | 6 | 4 | 0 | WC | P Badosa | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
B Krejčíková | 6 | 6 | 2 | A Sabalenka | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Samsonova | 2 | 0 | B Krejčíková | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
2 | A Sabalenka | 6 | 6 |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Petra Martić (Vượt qua vòng loại)
- Alycia Parks (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Linda Fruhvirtová (Vòng loại cuối cùng)
- Katie Volynets (Vòng loại cuối cùng)
- Cristina Bucșa (Vượt qua vòng loại)
- Tamara Korpatsch (Vượt qua vòng loại)
- Kimberly Birrell (Vòng 1)
- Ylena In-Albon (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Petra Martić | 6 | 6 | ||||||||||
Nigina Abduraimova | 4 | 2 | |||||||||||
1 | Petra Martić | 6 | 7 | ||||||||||
WC | Sabine Lisicki | 4 | 5 | ||||||||||
WC | Sabine Lisicki | 6 | 6 | ||||||||||
7 | Kimberly Birrell | 3 | 4 |
Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Alycia Parks | 1 | 6 | 6 | |||||||||
Ana Konjuh | 6 | 2 | 4 | ||||||||||
2 | Alycia Parks | 2 | 4 | ||||||||||
6 | Tamara Korpatsch | 6 | 6 | ||||||||||
Kathinka von Deichmann | 2 | 65 | |||||||||||
6 | Tamara Korpatsch | 6 | 77 |
Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Linda Fruhvirtová | 77 | 77 | ||||||||||
WC | Ella Seidel | 65 | 64 | ||||||||||
3 | Linda Fruhvirtová | 5 | 4 | ||||||||||
8 | Ylena In-Albon | 7 | 6 | ||||||||||
Mona Barthel | 3 | 77 | 5 | ||||||||||
8 | Ylena In-Albon | 6 | 62 | 7 |
Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Katie Volynets | 2 | 77 | 6 | |||||||||
Dayana Yastremska | 6 | 63 | 3 | ||||||||||
4 | Katie Volynets | 5 | 77 | 62 | |||||||||
5 | Cristina Bucșa | 7 | 64 | 77 | |||||||||
Noma Noha Akugue | 4 | 4 | |||||||||||
5 | Cristina Bucșa | 6 | 6 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Swiatek defeats Sabalenka in Stuttgart to win fourth straight title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.