Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Oman (Bảng A) Qatar (Bảng B) Tajikistan (Bảng C) Iran (Bảng D) Bahrain (Bảng E) Ả Rập Xê Út (Bảng F) Campuchia (Bảng G) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng H) Myanmar (Bảng I) Việt Nam (Bảng J) Indonesia (Bảng K) |
Thời gian | 2–6 tháng 10 và 2–30 tháng 11 năm 2019 |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 74 |
Số bàn thắng | 325 (4,39 bàn/trận) |
Số khán giả | 88.413 (1.195 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dành cho độ tuổi dưới 19, ban đầu được tổ chức để xác định các đội tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020. AFC thông báo hủy bỏ vòng chung kết của giải đấu do đại dịch COVID-19 vào ngày 25 tháng 1 năm 2021.[1]
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
46 trong tổng số 47 hiệp hội thành viên của AFC đã tham dự vòng loại.[2]
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 9 tháng 5 năm 2019 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3] Các đội tuyển được phân chia thành hai khu vực miền Đông và miền Tây.
- Miền Tây: 25 đội đến từ Tây Á, Trung Á và Nam Á, được chia thành 6 bảng: một bảng 5 đội và năm bảng 4 đội (Bảng A–F).
- Miền Đông: 21 đội đến từ ASEAN và Đông Á, được chia thành 5 bảng: một bảng 5 đội và bốn bảng 4 đội (Bảng G–K).
Các đội được xếp hạt giống ở mỗi khu vực theo thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng). Các hạn chế sau đây đã được áp dụng:[4]
- Mười một đội thể hiện ý định giữ vai trò chủ nhà của các bảng đấu vòng loại trước lễ bốc thăm được chia vào các bảng riêng biệt.
Khu vực | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 |
---|---|---|---|---|---|
Miền Tây |
|
|
| ||
Miền Đông |
|
|
|
- Ghi chú:
- Các đội in đậm đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
- (H): Chủ nhà của bảng đấu vòng loại (*Oman thay thế Iraq làm chủ nhà sau lễ bốc thăm)
- (Q): Chủ nhà của vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.
Miền Tây | Không có |
---|---|
Miền Đông | ![]() |
Tư cách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Các cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 trở về sau có đủ điều kiện tham dự giải đấu.[5]
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Trong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. Mười một đội nhất bảng và bốn đội nhì bảng có thành tích tốt nhất đủ điều kiện tham dự vòng chung kết. Vì Uzbekistan (đội được chỉ định là chủ nhà của vòng chung kết) nằm trong số bốn đội nhì có thành tích tốt nhất, đội xếp thứ nhì có thành tích tốt thứ năm cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.[3]
Các tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 9.3): [5]
- Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại cho riêng nhóm nhỏ này;
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm nhau và gặp nhau ở lượt cuối cùng của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm);
- Bốc thăm.
Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Oman.
- Thời gian được liệt kê là UTC+4.
- Iraq ban đầu được công bố là chủ nhà của bảng, với các trận đấu dự kiến diễn ra từ ngày 2 đến ngày 10 tháng 11. Sau các cuộc biểu tình ở Iraq năm 2019, các trận đấu đã bị hoãn lại đến thời gian và địa điểm khác,[6] sau đó được xác nhận là ngày 22 đến ngày 30 tháng 11 năm 2019 tại Oman.[7]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 5 | +5 | 8 | Final tournament |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 5 | +4 | 8 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 7 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Oman ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Palestine ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Oman ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kuwait ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Yemen ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Turkmenistan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Turkmenistan ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Qatar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
- Tất cả các trận đấu diễn ra Tajikistan.
- Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Maldives ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Liban ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liban ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Iran ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
UAE ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Bangladesh ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jordan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Ả Rập Xê Út.
- Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
- ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.
Uzbekistan ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Afghanistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ấn Độ ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ấn Độ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 4 | +23 | 12 | Final tournament |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 6 | +12 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 31 | 3 | +28 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 26 | −22 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 44 | −41 | 0 |
Quần đảo Bắc Mariana ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia ![]() | 4–5 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quần đảo Bắc Mariana ![]() | 0–9 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thái Lan ![]() | 21–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Brunei ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Đài Bắc Trung Hoa.
- Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Úc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lào ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ma Cao ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Úc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Singapore ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 19 | 0 | +19 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 15 | −11 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Guam ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng K[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 | Final tournament |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Timor ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Kông ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Do các bảng có số đội khác nhau nên kết quả của các đội xếp thứ năm ở các bảng 5 đội không được xem xét cho bảng xếp hạng này. Uzbekistan đã vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà của vòng chung kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | H | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | J | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | |
3 | B | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
4 | F | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
5 | G | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | |
6 | I | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
7 | K | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 | |
8 | A | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 4 | +3 | 5 | |
9 | E | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
10 | C | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
11 | D | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Ghi chú:
- ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.
Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
16 đội sau đây đã vượt qua vòng loại để tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020.[8]
- 1 In đậm chỉ ra nhà vô địch của năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà của năm đó,
- 2 Tham dự với tư cách là Việt Nam Cộng hòa.
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Đã có 325 bàn thắng ghi được trong 74 trận đấu, trung bình 4.39 bàn thắng mỗi trận đấu.
9 bàn thắng
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
Abdulla Nemer
Adel Al-Romaihi
Yeasin Arafat
Met Samel
Thy Lieng
Miguel Sandberg
Lau Ka Kiu
Bagus Kahfi
Aria Barzegar
Alireza Monazami
Shun Ayukawa
Hijiri Kato
Waseem Al-Ryiyalat
Fahad Al-Ajmi
Ebrahim Marzouq
Anantaza Siphongphan
Anousone Xaypanya
Azam Azmi
Azrin Afiq
Fahmi Daniel
Oyunbold Oyuntuya
Zaw Win Thein
Ri Jo-guk
Sunjoon Tenorio
Osama Al-Hadabi
Muhammad Waheed
Choi Se-yun
Hwang Jae-hwan
Heo Yool
Muhammed Sajid
Ammar Ramadan
Sharifbek Rahmatov
Islom Zairov
Thana Isor
Warakorn Thongbai
Rahman Myratberdiýew
Nguyễn Hữu Nam
Ahmed Maher
1 bàn thắng
Khatam Del
Ahmad Nawshad
Ahmad Ramaki
Lachlan Brook
Jarrod Carluccio
Alberto del Grosso
Gianluca Iannucci
Dylan Ruiz-Diaz
Sayed Jawad Alawi
Yeshi Dorji
Dorji Khando
Aminuddin Masri
Eddy Shahrol Izzat
Hadif Aiman
Naqiuddin Abdullah
Chea Sokmeng
Keo Oudom
Ly Mael
Min Ratanak
Ry Leap Pheng
Soeuth Nava
Wut Tola
Liu Junxian
Cheng Chih-huan
Lin Chun-kai
Yu Yao-hsing
Kris Fernandez
Graysen Garber
Micah Hennegan
Jacob McDonald
Chang Kwong Yin
Bagas Kaffa
David Maulana
Mohammadmahdi Ahmadi
Alireza Asadabadi
Mahdi Hashemnezhad
Ahmadreza Jalali
Yasin Salmani
Abdllah Mohammed
Muntadher Mohammed
Hussein Zeyad
Takumi Nakamura
Danial Afaneh
Reziq Banihani
Mohannad Semreen
Salman Al-Bous
Abdulrahman Karam
Abdulaziz Mahran
Bander Al-Mutairi
Fawaz Al-Saab
Ryskeldi Artykbaev
Emir Shigaibaev
Thanouthong Kietnalonglop
Bounmy Pinkeo
Tee Sihalath
Chony Wenpaserth
Abdulrazzak Dakramanji
Adam Hijazi
Karim Mekkaoui
Aidil Azuan
Azrul Haikal
Fakrul Iman
Firdaus Ramli
Harith Haiqal
Hazim Abu Zaid
Muslihuddin Atiq
Shafi Azswad
Umar Hakeem
Savee Ibrahim
Hassan Nazeem
Uuganbayar Purevsuren
Khash-Erdene Tuya
Hein Htet Aung
La Min Htwe
Naung Naung Soe
Kim Chol-guk
Kim Kwang-chong
Ra Nam-hyon
Ri Kum-hyon
Nibras Al-Maashari
Omar Al-Salti
Anas Baniowda
Mostafa Esam
Jassim Al-Zarra
Ahmed Al-Ghamdi
Mohammed Marran
Basil Al-Sayyali
An Jae-jun
Goh Young-jun
Jung Han-min
Kim Sang-jun
Kwon Hyeok-kyu
Lee Kang-hee
Oh Hyun-gyu
Shabeer Razooniya
Mohammad Al-Malhem
Manuchehr Safarov
Airfan Doloh
Kittiphong Khetpara
Kritsada Nontharat
Chiraphong Raksongkham
Jakkapong Sanmahung
Purachet Thodsanit
Elias
Mouzinho
Aly Borjakow
Resul Çopanow
Şamämmet Hydyrow
Igor Sekow
Abdulla Hamad
Eisa Khalfan
Khalifa Yousuf
Odilbek Abdumajidov
Jasurbek Jaloliddinov
Ulugbek Khoshimov
Muzaffar Olimjonov
Diyorbek Rakhimkulov
Đỗ Tấn Thành
Nguyễn Thanh Khôi
Nguyễn Văn Tùng
Trần Quốc Đạt
Emad Al-Godaimah
Saqr Al-Harbi
Mohammed Sadeq
Mohammed Al-Thulaia
1 bàn phản lưới nhà
Khoirunnaas Khalid (trong trận gặp Quần đảo Bắc Mariana)
Karl Hu-Josefsson (trong trận gặp Úc)
Abdllah Mohammed (trong trận gặp Palestine)
Cheang Ka Lok (trong trận gặp Lào)
Lou Chon Hei (trong trận gặp Lào)
Ibrahim Dhaisam (trong trận gặp Tajikistan)
Savee Ibrahim (trong trận gặp Syria)
Buyant Munkhbat (trong trận gặp Việt Nam)
Nabin Gurung (trong trận gặp UAE)
Kirt Andon (trong trận gặp Thái Lan)
Muath Barhoush (trong trận gặp Iraq)
Naufal Ilham (trong trận gặp Hàn Quốc)
Avishka Deshan (trong trận gặp Qatar)
Gumario (trong trận gặp Indonesia)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Latest update on AFC Competitions in 2021”. Asian Football Confederation. 25 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Stage set for the 2020 qualifiers”. AFC. 8 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “Rising stars set for 2020 Qualifiers”. AFC. 9 tháng 5 năm 2019.
- ^ “AFC U19 Championship 2020 Qualifiers Draw”. YouTube. 9 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “Regulations AFC U-19 Championship 2020”. AFC.
- ^ “Joint Statement by FIFA, AFC”. AFC. 6 tháng 11 năm 2019.
- ^ “الاتحاد الآسيوي لكرة القدم يقرر منح السلطنة حق استضافة مباريات المجموعة الأولى من التصفيات الآسيوية لمنتخبات الشباب بدلا من العراق”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). OFA. 5 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Uzbekistan 2020 cast finalised”. AFC. 30 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Uzbekistan, Bahrain recommended as hosts for 2020 AFC U-19 & U-16 Championships”. AFC. 17 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- AFC U-19 Championship, the-AFC.com
- AFC U-19 Championship 2020, stats.the-AFC.com