Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh của Yemen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox subdivision type | name = Tỉnh của Yemen<br>{{lang|ar|محافظات اليمن}} | alt_name = Muhafazah | map…” |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:11.6882069 using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
| name = Tỉnh của Yemen<br>{{lang|ar|محافظات اليمن}} |
| name = Tỉnh của Yemen<br>{{lang|ar|محافظات اليمن}} |
||
| alt_name = Muhafazah |
| alt_name = Muhafazah |
||
| map = [[ |
| map = [[Tập tin:Yemen governorates.png|200px]] |
||
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
||
| territory = [[Cộng hoà Yemen]] |
| territory = [[Cộng hoà Yemen]] |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! Phân vùng !![[Tiếng Ả Rập]]!! Thủ phủ!!Diện tích<ref>http://www.world-gazetteer.com, Yemen, divisions</ref><br>(km<sup>2</sup>)!! Dân số<br>(2013) <ref name="CSO">Central Statistical Organisation of Yemen.Statistic Yearbook 2013 of Yemen [http://www.cso-yemen.org/content.php?lng=english&id=661]. The fields in the population.xls file are decimals (though they appear as whole numbers). To get the figures in the table, they were multiplied by 1000. Accessed 13 |
! Phân vùng !![[Tiếng Ả Rập]]!! Thủ phủ!!Diện tích<ref>http://www.world-gazetteer.com, Yemen, divisions</ref><br>(km<sup>2</sup>)!! Dân số<br>(2013) <ref name="CSO">Central Statistical Organisation of Yemen.Statistic Yearbook 2013 of Yemen [http://www.cso-yemen.org/content.php?lng=english&id=661]. The fields in the population.xls file are decimals (though they appear as whole numbers). To get the figures in the table, they were multiplied by 1000. Accessed ngày 13 tháng 1 năm 2016.</ref>!! Số |
||
|- |
|- |
||
! colspan=6 style="font-weight:normal" | Từng thuộc [[Bắc Yemen]] (Cộng hoà Ả Rập Yemen), cho đến năm 1990 |
! colspan=6 style="font-weight:normal" | Từng thuộc [[Bắc Yemen]] (Cộng hoà Ả Rập Yemen), cho đến năm 1990 |
||
Dòng 99: | Dòng 99: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{ |
{{tham khảo}} |
||
{{Tỉnh của Yemen}} |
{{Tỉnh của Yemen}} |
Phiên bản lúc 10:28, ngày 15 tháng 11 năm 2017
Tỉnh của Yemen محافظات اليمن | |
---|---|
Còn gọi là: Muhafazah | |
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Cộng hoà Yemen |
Số lượng còn tồn tại | 21 tỉnh |
Dân số | (Các tỉnh): 44.120 (Socotra) – 4.554.443 (Taiz) |
Diện tích | (Các tỉnh): 130 km² (Sana'a) – 99.000 km² (Hadhramaut) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, chính quyền quốc gia |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Huyện |
Yemen được chia thành 21 tỉnh (muhafazah) và một khu tự quản (amanah [أمانة]):
Phân vùng | Tiếng Ả Rập | Thủ phủ | Diện tích[1] (km2) |
Dân số (2013) [2] |
Số |
---|---|---|---|---|---|
Từng thuộc Bắc Yemen (Cộng hoà Ả Rập Yemen), cho đến năm 1990 | |||||
'Amran | عمران | 'Amran | 9.587 | 1.123.651 | 2 |
Dhale | الضالع | Dhale | 4.786 | 602.613 | 4 |
Al Bayda | البيضاء | Al Bayda | 11.193 | 835.683 | 5 |
Al Hudaydah | الحديدة | Al Hudaydah | 17.509 | 3.774.914 | 6 |
Al Jawf | الجوف | Al Hazm | 30.620 | 663.147 | 7 |
Al Mahwit | المحويت | Al Mahwit | 2.858 | 732.360 | 9 |
Amanat Al Asimah | أمانة العاصمة | Sana'a | 126 | 1.174.767 | 10 |
Dhamar | ذمار | Dhamar | 10.495 | 1.697.067 | 11 |
Hajjah | حجة | Hajjah | 10.141 | 1.887.213 | 13 |
Ibb | إب | Ibb | 6.484 | 3.911.070 | 14 |
Ma'rib | مأرب | Ma'rib | 20.023 | 504.696 | 16 |
Raymah | ريمة | Raymah | 3.442 | 502.505 | 17 |
Sa'dah | صعدة | Sa'dah | 15.022 | 987.663 | 18 |
Sana'a | صنعاء | Sana'a | 15.052 | 2.279.665 | 19 |
Taiz | تعز | Taiz | 12.605 | 4.554.443 | 21 |
Từng thuộc Nam Yemen (Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Yemen), cho đến năm 1990 | |||||
Aden | عدن | Aden | 1.114 | 1.087.653 | 1 |
Abyan | أبين | Zinjibar | 21.939 | 658.824 | 3 |
Al Mahrah | المهرة | Al Ghaydah | 122.500 | 400.000 | 8 |
Hadramaut | حضرموت | Mukalla | 191.737 | 1.329.085 | 12 |
Socotra | محافظة أرخبيل سقطرى | Hadibu | ...1) | ...1) | 22 |
Lahij | لحج | Lahij | 15.210 | 926.291 | 15 |
Shabwah | شبوة | Ataq | 47.728 | 651.509 | 20 |
Yemen | اليَمَن | Sana'a | 528.076 | 30.109.225 | Tổng |
1) Tỉnh Soqatra được thành lập vào tháng 12 năm 2013 từ tỉnh Hadramaut
Các tỉnh được chia tiếp thành 333 huyện (muderiah), và tiếp tục được phân thành 1.996 phân khu, và tiếp tục phân thành 40.793 làng và 88.817 phân làng (đến năm 2013).[2]
Tham khảo
- ^ http://www.world-gazetteer.com, Yemen, divisions
- ^ a b Central Statistical Organisation of Yemen.Statistic Yearbook 2013 of Yemen [1]. The fields in the population.xls file are decimals (though they appear as whole numbers). To get the figures in the table, they were multiplied by 1000. Accessed ngày 13 tháng 1 năm 2016.