Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thế vận hội Mùa hè 1972”
←Trang mới: “{{Olympics infobox | Tên = Thế vận hội Mùa hè thứ XX | Logo = 1972 Summer Olympics emblem.svg| C…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 99: | Dòng 99: | ||
|10||align=left| {{flagIOC|ITA|1972 Summer}} ||5||3||10||18 |
|10||align=left| {{flagIOC|ITA|1972 Summer}} ||5||3||10||18 |
||
|} |
|} |
||
{{Thế vận hội}} |
|||
[[af:Olimpiese Somerspele 1972]] |
[[af:Olimpiese Somerspele 1972]] |
Phiên bản lúc 10:27, ngày 24 tháng 11 năm 2010
Thế vận hội Mùa hè thứ XX | |
---|---|
Tập tin:1972 Summer Olympics emblem.svg | |
Thời gian và địa điểm | |
Sân vận động | Olympiastadion |
Lễ khai mạc | 26 tháng 9, 1972 |
Lễ bế mạc | 11 tháng 9, 1972 |
Tham dự | |
Quốc gia | 121 |
Vận động viên | 7,170 (6,075 nam, 1,095 nữ) |
Sự kiện thể thao | 195 nội dung thi đấu ở 23 môn thể thao |
Đại diện | |
Tuyên bố khai mạc | Tổng thống Gustav Heinemann |
Vận động viên tuyên thệ | Heidi Schüller |
Trọng tài tuyên thệ | Heinz Pollay |
Thế vận hội Mùa hè 1972, tên chính thức là Thế vận hội Mùa hè thứ XX, là một sự kiện thể thao quốc tế quan trọng diễn ra tại Munich của Tây Đức từ ngày 26 tháng 8 đến 11 tháng 9 năm [[1972
Thế vận hội Mùa hè là lần thứ 2 được tổ chức tại nước Đức, sau khi được tổ chức tại Berlin năm 1936 dưới chế độ Nazi. Được sự quan tâm của chính phủ, chính phủ Tây Đức muốn tổ chức 1 kỳ thế vận hội để giới thiệu về 1 đất nước Đức mới mẻ, dân chủ và lạc quan với toàn thế giới và đã đưa ra khẩu hiệu "the Happy Games." Biểu tượng chính thức là một mặt trời xanh. Linh vật chính thức là chú chó "Waldi", cũng chính là linh vật đầu tiên của thế vận hội. Đại hội cũng có 1 sự cố là 11 người Israel chết do người Palestin ám sát được biết nhiều với tên gọi Thảm sát Munich.
Giành quyền đăng cai
Munich giành quyền đăng cai Olympic vào ngày 26 tháng 4 1966, tại kỳ họp IOC lần thứ 64 tại Rome, Italy vượt qua các đối thủ Detroit, Madrid and Montreal.
Kết quả bầu cử giành quyền đăng cai Olympic 1972 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố | Quốc gia | Vòng 1 | Vòng 2 | |||
Munich | Tây Đức | 29 | 31 | |||
Madrid | Spain | 16 | 16 | |||
Montreal, Quebec | Canada | 6 | 13 | |||
Detroit, Michigan | Hoa Kỳ | 6 | - |
Các môn thi đấu
Bảng tổng sắp huy chương
1 | Liên Xô | 50 | 27 | 22 | 99 |
2 | Hoa Kỳ | 33 | 31 | 30 | 94 |
3 | Đông Đức | 20 | 23 | 23 | 66 |
4 | Tây Đức | 13 | 11 | 16 | 40 |
5 | Nhật Bản | 13 | 8 | 8 | 29 |
6 | Úc | 8 | 7 | 2 | 17 |
7 | Ba Lan | 7 | 5 | 9 | 21 |
8 | Hungary | 6 | 13 | 16 | 35 |
9 | Bulgaria | 6 | 10 | 5 | 21 |
10 | Ý | 5 | 3 | 10 | 18 |