Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakayama Yuta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n →Liên kết ngoài: them the loai using AWB |
||
Dòng 98: | Dòng 98: | ||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol]] |
||
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]] |
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản ở nước ngoài]] |
Phiên bản lúc 11:52, ngày 23 tháng 5 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nakayama Yuta | ||
Ngày sinh | 16 tháng 2, 1997 | ||
Nơi sinh | Ryūgasaki, Ibaraki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | PEC Zwolle | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Trẻ Kashiwa Reysol | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2018 | Kashiwa Reysol | 76 | (6) |
2015 | → J. League U-22 (mượn) | 12 | (0) |
2019– | PEC Zwolle | 2 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Nhật Bản | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 4 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 6 năm 2019 |
Nakayama Yuta (中山 雄太 Nakayama Yūta , sinh ngày 16 tháng 2 năm 1997 ở Ibaraki, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản kể từ năm 2015 thi đấu ở vị trí hậu vệ cho PEC Zwolle.[1]
Sự nghiệp
Kashiwa Reysol
Nakayama ra mắt chính thức cho Kashiwa Reysol ở J. League Division 1, Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á ngày 6 tháng 5 năm 2015 trước câu lạc bộ Việt Nam Bình Dương ở Sân vận động Gò Đậu ở Thủ Dầu Một, Việt Nam. Anh ra sân từ đầu và thi đấu hết trận và nhận một thẻ vàng vào phút thứ 83. Nakayama và câu lạc bộ của anh nhận thất bại 1-0.[2]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
Yuta Nakayama thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2019.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||||||
2015 | Kashiwa Reysol | J1 League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | ||||
2016 | 26 | 2 | 2 | 0 | 4 | 0 | – | 32 | 2 | |||||||
2017 | 30 | 1 | 4 | 0 | 4 | 0 | – | 38 | 1 | |||||||
Tổng | 57 | 3 | 6 | 0 | 9 | 0 | 2 | 0 | 74 | 3 |
Đội tuyển quốc gia
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2019 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 1 | 0 |
Danh hiệu
Cá nhân
Tham khảo
- ^ “Nakayama Yuta - Profile”. FIFA. Truy cập 13 tháng 4 năm 2018.
- ^ “BINH DUONG VS. KASHIWA REYSOL 1 - 0”. Soccerway. Truy cập 28 tháng 6 năm 2015.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 32 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 64 out of 289)
Liên kết ngoài
- Nakayama Yuta – Thành tích thi đấu FIFA
- Nakayama Yuta tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kashiwa Reysol
- Nakayama Yuta tại Soccerway