Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tỉnh của Yemen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox subdivision type |
{{Infobox subdivision type |
||
| name |
| name = Tỉnh của Yemen<br>{{lang|ar|محافظات اليمن}} |
||
| alt_name = Muhafazah |
| alt_name = Muhafazah |
||
| map |
| map = [[Tập tin:Yemen governorates.png|200px]] |
||
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
| category = [[Nhà nước đơn nhất]] |
||
| territory |
| territory = [[Cộng hoà Yemen]] |
||
| start_date |
| start_date = |
||
| current_number = 21 tỉnh |
| current_number = 21 tỉnh |
||
| number_date = |
| number_date = |
||
| population_range = '''(Các tỉnh)''': 44.120 ([[Socotra (tỉnh)|Socotra]]) – |
| population_range = '''(Các tỉnh)''': 44.120 ([[Socotra (tỉnh)|Socotra]]) – |
||
4.554.443 ([[Taiz (tỉnh)|Taiz]]) |
4.554.443 ([[Taiz (tỉnh)|Taiz]]) |
||
| area_range |
| area_range = '''(Các tỉnh)''': 130 km² ([[Sana'a]]) – 99.000 km² ([[Hadhramaut (tỉnh)|Hadhramaut]]) |
||
| government |
| government = Chính quyền tỉnh, chính quyền quốc gia |
||
| subdivision = [[Huyện của Yemen|Huyện]] |
| subdivision = [[Huyện của Yemen|Huyện]] |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 11:39, ngày 25 tháng 8 năm 2020
Tỉnh của Yemen محافظات اليمن | |
---|---|
Còn gọi là: Muhafazah | |
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Cộng hoà Yemen |
Số lượng còn tồn tại | 21 tỉnh |
Dân số | (Các tỉnh): 44.120 (Socotra) – 4.554.443 (Taiz) |
Diện tích | (Các tỉnh): 130 km² (Sana'a) – 99.000 km² (Hadhramaut) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, chính quyền quốc gia |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Huyện |
Yemen được chia thành 21 tỉnh (muhafazah) và một khu tự quản (amanah [أمانة]):
Phân vùng | Tiếng Ả Rập | Thủ phủ | Diện tích[1] (km2) |
Dân số (2013) [2] |
Số |
---|---|---|---|---|---|
Từng thuộc Bắc Yemen (Cộng hoà Ả Rập Yemen), cho đến năm 1990 | |||||
'Amran | عمران | 'Amran | 9.587 | 1.123.651 | 2 |
Dhale | الضالع | Dhale | 4.786 | 602.613 | 4 |
Al Bayda | البيضاء | Al Bayda | 11.193 | 835.683 | 5 |
Al Hudaydah | الحديدة | Al Hudaydah | 17.509 | 3.774.914 | 6 |
Al Jawf | الجوف | Al Hazm | 30.620 | 663.147 | 7 |
Al Mahwit | المحويت | Al Mahwit | 2.858 | 732.360 | 9 |
Amanat Al Asimah | أمانة العاصمة | Sana'a | 126 | 1.174.767 | 10 |
Dhamar | ذمار | Dhamar | 10.495 | 1.697.067 | 11 |
Hajjah | حجة | Hajjah | 10.141 | 1.887.213 | 13 |
Ibb | إب | Ibb | 6.484 | 3.911.070 | 14 |
Ma'rib | مأرب | Ma'rib | 20.023 | 504.696 | 16 |
Raymah | ريمة | Raymah | 3.442 | 502.505 | 17 |
Sa'dah | صعدة | Sa'dah | 15.022 | 987.663 | 18 |
Sana'a | صنعاء | Sana'a | 15.052 | 2.279.665 | 19 |
Taiz | تعز | Taiz | 12.605 | 4.554.443 | 21 |
Từng thuộc Nam Yemen (Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Yemen), cho đến năm 1990 | |||||
Aden | عدن | Aden | 1.114 | 1.087.653 | 1 |
Abyan | أبين | Zinjibar | 21.939 | 658.824 | 3 |
Al Mahrah | المهرة | Al Ghaydah | 122.500 | 400.000 | 8 |
Hadramaut | حضرموت | Mukalla | 191.737 | 1.329.085 | 12 |
Socotra | محافظة أرخبيل سقطرى | Hadibu | ...1) | ...1) | 22 |
Lahij | لحج | Lahij | 15.210 | 926.291 | 15 |
Shabwah | شبوة | Ataq | 47.728 | 651.509 | 20 |
Yemen | اليَمَن | Sana'a | 528.076 | 30.109.225 | Tổng |
1) Tỉnh Soqatra được thành lập vào tháng 12 năm 2013 từ tỉnh Hadramaut
Các tỉnh được chia tiếp thành 333 huyện (muderiah), và tiếp tục được phân thành 1.996 phân khu, và tiếp tục phân thành 40.793 làng và 88.817 phân làng (đến năm 2013).[2]
Tham khảo
- ^ http://www.world-gazetteer.com, Yemen, divisions
- ^ a b Central Statistical Organisation of Yemen.Statistic Yearbook 2013 of Yemen [1]. The fields in the population.xls file are decimals (though they appear as whole numbers). To get the figures in the table, they were multiplied by 1000. Accessed ngày 13 tháng 1 năm 2016.