Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 830: | Dòng 830: | ||
|? |
|? |
||
|CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5 |
|CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5 |
||
CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp |
CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích), Phường 14, Quận Gò Vấp |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
Phiên bản lúc 17:14, ngày 15 tháng 5 năm 2021
Dưới đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, danh sách này bao gồm các trường công lập, bán công, trường tư thục, dân lập và trường quốc tế. Ngoài ra còn có 4 trường chuyên và 4 trường có lớp chuyên.
Trường Chuyên
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Trường chuyên | ||||
1 | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | 1927 | 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | |
2 | Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 1874ːthành lập
2000ː đổi tên |
CS1: 20 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1
CS2: 2/6A Lương Định Của, Phường Bình Khánh, TP. Thủ Đức |
Tên cũ: Trường Trung học Lasan Taberd |
3 | Trường Phổ thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM | 1996 | 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | http://www.ptnk.edu.vn/ |
2014 | Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức | |||
4 | Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư Phạm TP.HCM | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | Trang chủ |
Trường có lớp chuyên | ||||
5 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | 649 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình | https://thptnguyenthuonghien.hcm.edu.vn/ Lưu trữ 2016-11-27 tại Wayback Machine |
6 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh | https://thptgiadinh.hcm.edu.vn/ Lưu trữ 2016-12-07 tại Wayback Machine |
7 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 4 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 | |
8 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | 1962 | 11 Đoàn Kết, Bình Thọ, TP. Thủ Đức | |
Trường chuyên Thể dục Thể thao | ||||
9 | Trường THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 2004 | 215 Đường Hoàng Ngân, Phường 16, Quận 8 | |
10 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao TP.HCM | 2002 | 43 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1 | |
11 | Trường THPT Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 2018 | A10/3D Mai Bá Hương, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh | Trang chủ Lưu trữ 2020-01-18 tại Wayback Machine
028 2253 3618 |
12 | Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic - Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh | 2014 | Khuôn viên Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh (TP. Thủ Đức) | Trang chủ Lưu trữ 2017-04-20 tại Wayback Machine |
Trường công lập
STT | Tên trường | Thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trường THPT Trưng Vương | 1957 | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1 | |
2 | Trường THPT Bùi Thị Xuân | 1956 | 73–75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | |
3 | Trường THPT Ernst-Thalmann | Năm đổi tên: 1979 | 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | |
4 | Trường THPT Bình Tân | 25/7/2011 | 117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân | |
5 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 2004 | 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1 | |
6 | Trường THPT Giồng Ông Tố | 1978 | 47 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức | |
7 | Trường THPT Thủ Thiêm | 1976 | 1 Vũ Tông Phan, Phường An Phú, TP. Thủ Đức | |
8 | Trường THPT An Lạc | 1974 | 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân | |
9 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1915 | 275 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | Tên cũ: Trường Nữ Trung Học Gia Long
Trường Của Những Thiếu Nữ Bản Xứ (Collège Des Jeunes Filles Indigènes ) Là một trong những trường trung học đầu tiên được thành lập ở Sài Gòn |
10 | Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm | 1979 | 147 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | Trang chủ |
11 | Trường THPT Marie Curie | 1918 | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
12 | Trường THPT Nguyễn Thị Diệu | Trước 1954 | 12 Trần Quốc Toàn, Phường 8,
Quận 3 |
http://thptnguyenthidieu.edu.vn
Trước năm 1954, trường tên là Écolle Des Filles. Sau năm 1954, Trường manh tên Trường Phổ Thông Cấp 2- 3 Trần Lục. Sau một thời gian, trường được mang tên mới là Trường Đô Thị Tân Định. Tháng 5 năm 1975, Trường Đô Thị Tân Định tách thành 2 bộ phận : Cấp 1 và Cấp 2- 3. Tháng 11 năm 1975, Trường Tân Định trở thành Trường Phổ Thông Cấp 2 Tân Định. Năm 1985, Trường đổi tên thành Trường Phổ Thông Cơ Sở Cấp 2 Nguyễn Thị Diệu. Năm học 1997, Trường đổi tên thành Trường Phổ Thông Cấp 2-3 Bán Công Nguyễn Thị Diệu. Năm học 2002, Trường Phổ Thông Cấp 2- 3 Bán Công Nguyễn Thị Diệu được đổi tên là Trường THPT Bán Công Nguyễn Thị Diệu. Năm học 2006– 2007, Trường chính thức mang tên Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. |
13 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 1954: chưa có cơ sở
1956: cơ sở mới |
364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4 | |
14 | Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ | 2013 | 2 Bến Vân Đồn, Phường 13, Quận 4 | |
15 | Trường Trung học Thực hành Sài Gòn | 1956 | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 | http://thuchanhsaigon.edu.vn/ |
16 | Trường THPT Hùng Vương | 1934 | 124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | |
17 | Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm | 1998 | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | Trang chủ |
18 | Trường THPT Trần Khai Nguyên | ? | 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5 | Tên trước 1997: Trường tư thục Thánh Terêsa
Tên từ 1997 - 2006: Trường THPT Bán công Trần Khai Nguyên Tên từ 2006 đến hiện nay: Trường THPT Trần Khai Nguyên |
19 | Trường THPT Trần Hữu Trang | 1988 | 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5 | |
20 | Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 1957 | 04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 | |
21 | Trường THPT Bình Phú | 2000 | 102 Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6 | |
22 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành | 2011 | 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6 | |
23 | Trường THPT Phạm Phú Thứ | Số 425 - 435 Gia Phú, Phường 3, Quận 6 | ||
24 | Trường THPT Lê Thánh Tôn | ? | 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 | |
25 | Trường THPT Tân Phong | 2003 | 15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7 | |
26 | Trường THPT Ngô Quyền | ? | 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7 | |
27 | Trường THPT Nam Sài Gòn | 1997 | Khu A - Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân Phú, Quận 7 | Tiền thân là trường dân lập Nam Sài Gòn thành lập năm 1997.
Năm học 2002 - 2003 được chuyển thành trường bán công Nam Sài Gòn (gồm trường Mầm Non, Tiểu học, THCS và THPT). Đến năm học 2006 - 2007, Trường Trung học Phổ thông Bán công Nam Sài Gòn chuyển thành Trường THPT Nam Sài Gòn hoạt động theo cơ chế công lập tự chủ tài chính. |
28 | Trường THPT Lương Văn Can | 1966 | 173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8 | |
29 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 1989 | 360E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8 | |
30 | Trường THPT Tạ Quang Bửu | 2000 | 909 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8 | |
31 | Trường THPT Nguyễn Văn Linh | Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8 | ||
32 | Trường THPT Võ Văn Kiệt | 2014 | 629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8 | |
33 | Trường THPT Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức | ||
34 | Trường THPT Phước Long | 2000 | 18D Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức | |
35 | Trường THPT Long Trường | 2005 | 309 Võ Văn Hát, Phường Long Trường, TP. Thủ Đức | |
36 | Trường THPT Nguyễn Văn Tăng | Số 1 - Khu tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, TP. Thủ Đức | ||
37 | Trường THPT Dương Văn Thì | 2019 | 161 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức | |
38 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 1970 | 50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10 | |
39 | Trường THPT Nguyễn Du | 1971 | XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10 | |
40 | Trường THPT Nguyễn An Ninh | ? | 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10 | |
41 | Trường THCS - THPT Diên Hồng | ? | 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10 | |
42 | Trường THCS - THPT Sương Nguyệt Anh | 1971 | 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10 | Tiền thân là Trường Nữ Trung Học Tổng Hợp Sương Nguyệt Anh thành lập năm 1971
Từ 05/09/1975 đến 1980 là Trường PTTH Sương Nguyệt Anh (dạy hai cấp 2 & 3) Từ 2006 đến 2009 là trường THPT Sương Nguyệt Anh (Công lập tự chủ tài chính) Từ năm học 2015 - 2016 là trường THCS THPT Sương Nguyệt Anh trực thuộc Sở GD&ĐT. |
43 | Trường THPT Nguyễn Hiền | 1993 | 03 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11 | |
44 | Trường THPT Trần Quang Khải | 2008 | 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 | |
45 | Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | ? | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11 | |
46 | Trường THPT Võ Trường Toản | 1999 | 482 Nguyễn Thị Đặng, Phường Hiệp Thành, Quận 12 | Trường THPT Võ Trường Toản (votruongtoanq12hcm.edu.vn) |
47 | Trường THPT Trường Chinh | 2003 | 01 Đường DN 11, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 | |
48 | Trường THPT Thạnh Lộc | ? | 116 Nguyễn Thị Sáu (TL30), Phường Thạnh Lộc, Quận 12 | |
49 | Trường THPT Thanh Đa | ? | 186 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh | |
50 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 1957 | 95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh | |
51 | Trường THPT Gia Định | 1956 | 44 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh | |
52 | Trường THPT Phan Đăng Lưu | ? | 27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh | |
53 | Trường THPT Trần Văn Giàu | 2012 | 203/40 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh | |
54 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám | ? | 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh | |
55 | Trường THPT Gò Vấp | 1961 | 90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp | |
56 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 1986 | 97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp | |
57 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 2005 | 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp | |
58 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | ? | 9/168 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp | |
59 | Trường THPT Phú Nhuận | 1976 | 5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận | |
60 | Trường THPT Hàn Thuyên | ? | 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận | |
61 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 1988 | 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình | Địa chỉ cũ: 189/4 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình |
62 | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền | 1970 | 544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình | |
63 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | ? | 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình | |
64 | Trường THPT Nguyễn Hữu Huân | 1963 | 1 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức | |
65 | Trường THPT Thủ Đức | 1959 | 166/24 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức | Trang chủ Lưu trữ 2016-12-12 tại Wayback Machine |
66 | Trường THPT Tam Phú | 1999 | 31 Phú Châu, Phường Tam Phú, TP. Thủ Đức | |
67 | Trường THPT Hiệp Bình | ? | 63 Hiệp Bình, KP6, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức | |
68 | Trường THPT Đào Sơn Tây | 53/5 Đường 10, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức | ||
69 | Trường THPT Linh Trung | 5 Đường 16, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức | ||
70 | Trường THPT Bình Chiểu | 2019 | 88B Lê Thị Hoa, Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức | |
71 | Trường THPT Bình Chánh | 1967 | D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh | |
72 | Trường THPT Tân Túc | C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh | ||
73 | Trường THPT Vĩnh Lộc B | Đường số 3 KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh | ||
74 | Trường THPT Phong Phú | 2019 | 2 Đường 14B KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh | |
75 | Trường THPT Lê Minh Xuân | 1988 | G11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh | |
76 | Trường THPT Đa Phước | 2005 | D14/410A Quốc lộ 50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh | |
77 | Trường THPT Bình Khánh | ? | Đường Rừng Sác, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ | |
78 | Trường THPT Cần Thạnh | ? | 346 Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ | |
79 | Trường THPT An Nghĩa | Đường Tam Thôn Hiệp, Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ | ||
80 | Trường THPT Củ Chi | 1962 | Tỉnh lộ 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi | Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Củ Chi.
Tên gọi khác: Trường Bàu Ông Nhẫm. Tên gọi từ 1982 đến hiện tại: Trường Trung học Phổ thông Củ Chi.
|
81 | Trường THPT Quang Trung | 1989 | Tỉnh lộ 7, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi | |
82 | Trường THPT An Nhơn Tây | 1976 | 227 Tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi | |
83 | Trường THPT Trung Phú | 1965 | 1318 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi | Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Phú Hòa.
Tên gọi từ 1988 đến nay: Trường Trung học Phổ thông Trung Phú. Là một trong những trường Trung học đầu tiên trước ngày Giải phóng Miền Nam của Huyện Củ Chi. |
84 | Trường THPT Trung Lập | 2002 | 91/3 Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi | |
85 | Trường THPT Phú Hòa | 2003 | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi | |
86 | Trường THPT Tân Thông Hội | 2003 | Đường Suối Lội, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi | |
87 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu | 1960 | 07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn | Năm 1960, trường chỉ có bậc tiểu học với tên gọi chính thức là Trường Tiểu học cộng đồng Trung Mỹ Tây.
Tháng 5-1975, trường có tên là Trường cấp III Nguyễn Hữu Cầu. Năm 2001 được đổi tên chính thức là Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu. |
88 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 1957 | Đường Nam Thới 2, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn | |
89 | Trường THPT Bà Điểm | 1998 | 07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn | |
90 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 2004 | 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn | |
91 | Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến | 2004 | 9A Ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn | |
92 | Trường THPT Phạm Văn Sáng | 26/1C Ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn | ||
93 | Trường THPT Hồ Thị Bi | 2019 | 32 Tân Hiệp 28, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn | |
94 | Trường THPT Long Thới | ? | 280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè | |
95 | Trường THPT Phước Kiển | 1163 Lê Văn Lương, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè | ||
96 | Trường THPT Dương Văn Dương | 39 Đường 6 - KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè | ||
97 | Trường THPT Trần Phú | 1981 | 18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú | |
98 | Trường THPT Tân Bình | 2000 | 19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú | |
99 | Trường THPT Tây Thạnh | 2006 | 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | |
100 | Trường THPT Lê Trọng Tấn | 2017 | 5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | |
101 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân | ||
102 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân | ||
103 | Trường THPT Bình Hưng Hòa | 79/19 Đường 4, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
|
Trường ngoài công lập
STT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Các trường bán công | ||||
1 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 1877 | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | |
Các trường dân lập | ||||
1 | Trường THCS & THPT Đào Duy Anh | ? | 23 - 25 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú | Văn phòng: 355 Nguyễn Văn Luông , Phường 12 , Quận 6 |
2 | Trường THCS & THPT Đăng Khoa | 1997 | Cơ sở 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1
Cơ sở 2: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận |
|
3 | Trường THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ? | 28-30 Ngô Quyền, Phường 6, Quận 5 | |
4 | Trường THPT An Đông | ? | 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | |
5 | Trường THPT Thăng Long | ? | CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5
CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích), Phường 14, Quận Gò Vấp |
|
6 | Trường THPT Khai Trí | 2001 | 133 Nguyễn Trãi, Q5 | |
7 | Trường THCS – THPT Phan Bội Châu | 1997 | 293-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6 | Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục |
8 | Trường THPT Nhân Trí | ? | 409 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q10 | |
9 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 1993 | 697 Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp | |
10 | Trường THCS & THPT Hồng Đức | ? | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú
CS 2: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức |
|
11 | Trường THCS & THPT Nhân Văn | ? | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | |
12 | Trường THPT Nguyễn Trãi (dân lập) | ? | 380 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, Q Tân phú | |
13 | Trường THCS & THPT Trí Đức | ? | CS 1: 5 (số cũ 1333A) Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
CS 3: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
|
14 | Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến | 1992 | CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình
CS Tân Phú: 22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú CS 4: 327 Đường số 3, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức CS Bình Dương: A26B đường A3 (Võ Văn Tần), Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương |
|
15 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Trương Vĩnh Ký | ? | CS 1: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11
CS 2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình |
|
16 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | ? | CS 2: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10
CS 1: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú |
|
17 | Trường THCS & THPT Thái Bình | ? | 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình | |
18 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Thanh Bình | ? | 192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình | |
19 | Trường THCS và THPT Bắc Sơn | ? | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
|
20 | THCS và THPT Việt Thanh | ? | 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình | |
21 | Trường THPT Hưng Đạo | ? | 120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận | |
22 | Trường THPT Đông Đô | ? | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh | |
23 | Trường THPT Phan Hữu Ích | ? | 480/81A Lê Quang Định, Q Bình Thạnh | |
24 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Quốc Tế | ? | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận | |
25 | Trường THCS & THPT Duy Tân | ? | 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10 | |
26 | Trường THCS & THPT Hồng Hà | ? | CS 1: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp
CS 2: 342Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình CS 3: 14A Đường 1, Phường 16, Quận Gò Vấp. |
|
27 | Trường THPT Phương Nam | 1998 | KP6, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức | |
28 | Trường THCS & THPT Ngôi Sao | ? | Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | |
29 | Trường THPT Sài Gòn | 215D-E, 217 Nơ Trang Long, Phường 12, Quận Bình Thạnh | ||
Các trường tư thục | ||||
1 | Trường THCS & THPT Khai Minh | 2009 | 410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | |
2 | Trường THCS & THPT Nam Việt | 2011 | CS 1: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú
CS 2: 17/15B, 11C Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 CS 3: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp |
|
3 | Trường THPT Vĩnh Viễn | 2010 | 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú | |
4 | Trường THCS & THPT Văn Lang | 2010 | 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5 | |
5 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Việt Anh | 2011 | CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận
CS 2: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp |
|
6 | Trường THCS & THPT Lạc Hồng | 2008 | CS 1: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12
CS 2: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12 |
|
7 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Ngô Thời Nhiệm | ? | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức
CS 3: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp |
|
8 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Vạn Hạnh | ? | 781E Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10 | |
9 | Trường THCS & THPT Phạm Ngũ Lão | 1997 | 528 (số cũ 26 BC) Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp | |
10 | Trường THCS & THPT Phan Châu Trinh | ? | 12 Đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân | |
11 | Trường THCS và THPT Phùng Hưng | 2015 | 27 Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 | |
12 | Trường THCS - THPT Đông Du | 2007 | 8 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 |
Đã giải thể
Tên trường | Năm giải thể | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Trường Thiếu Sinh Quân | 2015 | Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi | Trực thuộc Quân khu 7 |
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 108 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
Trường quốc tế
STT | Tên trường | Năm thành lập | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trường Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh | 1993 | 28 Võ Trường Toản, Phường An Phú, TP. Thủ Đức | |
2 | Trường Quốc tế Việt Nam - Phần Lan | 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7 | ||
3 | Trường Quốc tế TP.HCM - Học viện Mỹ | 16 Võ Trường Toản, Phường An Phú, Quận 2 | ||
4 | Trường Tiểu học - THCS & THPT Việt Úc | CS 1: 594 Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận CS 3: 1 Đường 20 - Khu Him Lam, Quận 7 CS 5: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp CS 6: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7 CS 7: 10 Mai Chí Thọ - Khu ĐTM Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức |
||
5 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Việt Mỹ | 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình | ||
6 | Trường Quốc tế Nam Sài Gòn | 78 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tân Phong, Quận 7 | ||
7 | Trường Phổ thông Song ngữ Quốc tế Wellspring Saigon | 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Quận Bình Thạnh | ||
8 | Trường Tiểu học, THCS & THPT Quốc tế Á Châu | CS 2: 4 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1
CS 5: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh CS 7: 226A Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1 CS 9: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình CS 10: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10 CS 11: 117/11-19, 179-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức |
Khác
Trung tâm giáo dục thường xuyên:
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh tại Wikispecies
- Danh sách trên Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh Lưu trữ 2009-04-06 tại Wayback Machine
- HỆ THỐNG TRƯỜNG LỚP TUYỂN SINH TRUNG HỌC NĂM HỌC 2021-2022
Xem thêm
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Hà Nội
- Danh sách các trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách các trường cao đẳng tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách trường trung học cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách trường Trung học phổ thông tại Đà Nẵng
- Danh sách các trường THPT tại An Giang
- Danh sách trường trung học phổ thông tại Bình Dương
- Danh sách trường trung học phổ thông tại Thanh Hóa
- Danh sách các trường THPT tại Bà Rịa - Vũng Tàu
- Danh sách trường Trung học phổ thông tại Bạc Liêu
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Bình Phước
- Danh sách trường trung học phổ thông tại tỉnh Bắc Ninh
- Danh sách các trường trung học phổ thông tại Hà Nam