Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 830: Dòng 830:
|?
|?
|CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5
|CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5
CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp
CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích), Phường 14, Quận Gò Vấp
|
|
|-
|-

Phiên bản lúc 17:14, ngày 15 tháng 5 năm 2021

Dưới đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh, danh sách này bao gồm các trường công lập, bán công, trường tư thục, dân lập và trường quốc tế. Ngoài ra còn có 4 trường chuyên và 4 trường có lớp chuyên.

Trường Chuyên

STT Tên trường Thành lập Địa chỉ Ghi chú
Trường chuyên
1 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong 1927 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5
2 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 1874ːthành lập

2000ː đổi tên

CS1: 20 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1

CS2: 2/6A Lương Định Của, Phường Bình Khánh, TP. Thủ Đức

Tên cũ: Trường Trung học Lasan Taberd

Trang chủ

3 Trường Phổ thông Năng Khiếu, Đại học Quốc gia TP.HCM 1996 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 http://www.ptnk.edu.vn/
2014 Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức
4 Trường Trung học Thực hành – Đại học Sư Phạm TP.HCM 1998 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 Trang chủ
Trường có lớp chuyên
5 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 1970 649 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình https://thptnguyenthuonghien.hcm.edu.vn/ Lưu trữ 2016-11-27 tại Wayback Machine
6 Trường THPT Gia Định 1956 44 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh https://thptgiadinh.hcm.edu.vn/ Lưu trữ 2016-12-07 tại Wayback Machine
7 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 1957 4 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6
8 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân 1962 11 Đoàn Kết, Bình Thọ, TP. Thủ Đức
Trường chuyên Thể dục Thể thao
9 Trường THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 2004 215 Đường Hoàng Ngân, Phường 16, Quận 8
10 Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao TP.HCM 2002 43 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1
11 Trường THPT Năng khiếu TDTT Bình Chánh 2018 A10/3D Mai Bá Hương, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh Trang chủ Lưu trữ 2020-01-18 tại Wayback Machine

028 2253 3618

12 Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic - Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh 2014 Khuôn viên Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh (TP. Thủ Đức) Trang chủ Lưu trữ 2017-04-20 tại Wayback Machine

Trường công lập

STT Tên trường Thành lập Địa chỉ Ghi chú
1 Trường THPT Trưng Vương 1957 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1
2 Trường THPT Bùi Thị Xuân 1956 73–75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
3 Trường THPT Ernst-Thalmann Năm đổi tên: 1979 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
4 Trường THPT Bình Tân 25/7/2011 117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân
5 Trường THPT Lương Thế Vinh 2004 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1
6 Trường THPT Giồng Ông Tố 1978 47 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức
7 Trường THPT Thủ Thiêm 1976 1 Vũ Tông Phan, Phường An Phú, TP. Thủ Đức
8 Trường THPT An Lạc 1974 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân
9 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 1915 275 Điện Biên Phủ, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 Tên cũ: Trường Nữ Trung Học Gia Long

Trường Của Những Thiếu Nữ Bản Xứ (Collège Des Jeunes Filles Indigènes )

Là một trong những trường trung học đầu tiên được thành lập ở Sài Gòn

10 Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm 1979 147 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 Trang chủ
11 Trường THPT Marie Curie 1918 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
12 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu Trước 1954 12 Trần Quốc Toàn, Phường 8,

Quận 3

http://thptnguyenthidieu.edu.vn

Trước năm 1954, trường tên là Écolle Des Filles.

Sau năm 1954, Trường manh tên Trường Phổ Thông Cấp 2- 3 Trần Lục. Sau một thời gian, trường được mang tên mới là Trường Đô Thị Tân Định.

Tháng 5 năm 1975, Trường Đô Thị Tân Định tách thành 2 bộ phận : Cấp 1 và Cấp 2- 3.

Tháng 11 năm 1975, Trường Tân Định trở thành Trường Phổ Thông Cấp 2 Tân Định.

Năm 1985, Trường đổi tên thành Trường Phổ Thông Cơ Sở Cấp 2 Nguyễn Thị Diệu.

Năm học 1997, Trường đổi tên thành Trường Phổ Thông Cấp 2-3 Bán Công Nguyễn Thị Diệu.

Năm học 2002, Trường Phổ Thông Cấp 2- 3 Bán Công Nguyễn Thị Diệu được đổi tên là Trường THPT Bán Công Nguyễn Thị Diệu.

Năm học 2006– 2007, Trường chính thức mang tên Trường THPT Nguyễn Thị Diệu.

13 Trường THPT Nguyễn Trãi 1954: chưa có cơ sở

1956: cơ sở mới

364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4
14 Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ 2013 2 Bến Vân Đồn, Phường 13, Quận 4
15 Trường Trung học Thực hành Sài Gòn 1956 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 http://thuchanhsaigon.edu.vn/
16 Trường THPT Hùng Vương 1934 124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5
17 Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm 1998 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 Trang chủ
18 Trường THPT Trần Khai Nguyên ? 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5 Tên trước 1997: Trường tư thục Thánh Terêsa

Tên từ 1997 - 2006: Trường THPT Bán công Trần Khai Nguyên

Tên từ 2006 đến hiện nay: Trường THPT Trần Khai Nguyên

19 Trường THPT Trần Hữu Trang 1988 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5
20 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 1957 04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6
21 Trường THPT Bình Phú 2000 102 Trần Văn Kiểu, Phường 10, Quận 6
22 Trường THPT Nguyễn Tất Thành 2011 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6
23 Trường THPT Phạm Phú Thứ Số 425 - 435 Gia Phú, Phường 3, Quận 6
24 Trường THPT Lê Thánh Tôn ? 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7
25 Trường THPT Tân Phong 2003 15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7
26 Trường THPT Ngô Quyền ? 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7
27 Trường THPT Nam Sài Gòn 1997 Khu A - Đô thị mới Nam Sài Gòn, Phường Tân Phú, Quận 7 Tiền thân là trường dân lập Nam Sài Gòn thành lập năm 1997.

Năm học 2002 - 2003 được chuyển thành trường bán công Nam Sài Gòn

(gồm trường Mầm Non, Tiểu học, THCS và THPT).

Đến năm học 2006 - 2007,

Trường Trung học Phổ thông Bán công Nam Sài Gòn

chuyển thành Trường THPT Nam Sài Gòn hoạt động theo cơ chế công lập tự chủ tài chính.

28 Trường THPT Lương Văn Can 1966 173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8
29 Trường THPT Ngô Gia Tự 1989 360E Bến Bình Đông, Phường 15, Quận 8
30 Trường THPT Tạ Quang Bửu 2000 909 Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8
31 Trường THPT Nguyễn Văn Linh Số 2 Đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8
32 Trường THPT Võ Văn Kiệt 2014 629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8
33 Trường THPT Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức
34 Trường THPT Phước Long 2000 18D Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, TP. Thủ Đức
35 Trường THPT Long Trường 2005 309 Võ Văn Hát, Phường Long Trường, TP. Thủ Đức
36 Trường THPT Nguyễn Văn Tăng Số 1 - Khu tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, TP. Thủ Đức
37 Trường THPT Dương Văn Thì 2019 161 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức
38 Trường THPT Nguyễn Khuyến 1970 50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10
39 Trường THPT Nguyễn Du 1971 XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10
40 Trường THPT Nguyễn An Ninh ? 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10
41 Trường THCS - THPT Diên Hồng ? 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10
42 Trường THCS - THPT Sương Nguyệt Anh 1971 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10 Tiền thân là Trường Nữ Trung Học Tổng Hợp Sương Nguyệt Anh thành lập năm 1971

Từ 05/09/1975 đến 1980 là Trường PTTH Sương Nguyệt Anh (dạy hai cấp 2 & 3)

Từ 2006 đến 2009 là trường THPT Sương Nguyệt  Anh (Công lập tự chủ tài chính)

Từ năm học 201​5 - 201​6 là trường THCS THPT Sương Nguyệt  Anh trực thuộc Sở  GD&ĐT.

43 Trường THPT Nguyễn Hiền 1993 03 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11
44 Trường THPT Trần Quang Khải 2008 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11
45 Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa ? 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11
46 Trường THPT Võ Trường Toản 1999 482 Nguyễn Thị Đặng, Phường Hiệp Thành, Quận 12 Trường THPT Võ Trường Toản (votruongtoanq12hcm.edu.vn)
47 Trường THPT Trường Chinh 2003 01 Đường DN 11, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12
48 Trường THPT Thạnh Lộc ? 116 Nguyễn Thị Sáu (TL30), Phường Thạnh Lộc, Quận 12
49 Trường THPT Thanh Đa ? 186 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh
50 Trường THPT Võ Thị Sáu 1957 95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh
51 Trường THPT Gia Định 1956 44 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh
52 Trường THPT Phan Đăng Lưu ? 27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh
53 Trường THPT Trần Văn Giàu 2012 203/40 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh
54 Trường THPT Hoàng Hoa Thám ? 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh
55 Trường THPT Gò Vấp 1961 90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp
56 Trường THPT Nguyễn Công Trứ 1986 97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp
57 Trường THPT Trần Hưng Đạo 2005 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp
58 Trường THPT Nguyễn Trung Trực ? 9/168 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp
59 Trường THPT Phú Nhuận 1976 5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận
60 Trường THPT Hàn Thuyên ? 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận
61 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 1988 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình Địa chỉ cũ: 189/4 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình
62 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền 1970 544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình
63 Trường THPT Nguyễn Thái Bình ? 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình
64 Trường THPT Nguyễn Hữu Huân 1963 1 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức
65 Trường THPT Thủ Đức 1959 166/24 Đặng Văn Bi, Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức Trang chủ Lưu trữ 2016-12-12 tại Wayback Machine
66 Trường THPT Tam Phú 1999 31 Phú Châu, Phường Tam Phú, TP. Thủ Đức
67 Trường THPT Hiệp Bình ? 63 Hiệp Bình, KP6, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
68 Trường THPT Đào Sơn Tây 53/5 Đường 10, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức
69 Trường THPT Linh Trung 5 Đường 16, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức
70 Trường THPT Bình Chiểu 2019 88B Lê Thị Hoa, Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức
71 Trường THPT Bình Chánh 1967 D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh
72 Trường THPT Tân Túc C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh
73 Trường THPT Vĩnh Lộc B Đường số 3 KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh
74 Trường THPT Phong Phú 2019 2 Đường 14B KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh
75 Trường THPT Lê Minh Xuân 1988 G11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh
76 Trường THPT Đa Phước 2005 D14/410A Quốc lộ 50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh
77 Trường THPT Bình Khánh ? Đường Rừng Sác, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ
78 Trường THPT Cần Thạnh ? 346 Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ
79 Trường THPT An Nghĩa Đường Tam Thôn Hiệp, Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ
80 Trường THPT Củ Chi 1962 Tỉnh lộ 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Củ Chi.

Tên gọi khác: Trường Bàu Ông Nhẫm.

Tên gọi từ 1982 đến hiện tại: Trường Trung học Phổ thông Củ Chi.

  • Đây là một trong những trường Trung học đầu tiên của Huyện Củ Chi trước ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
81 Trường THPT Quang Trung 1989 Tỉnh lộ 7, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi
82 Trường THPT An Nhơn Tây 1976 227 Tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi
83 Trường THPT Trung Phú 1965 1318 Tỉnh lộ 8, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi Tên gọi lúc mới hình thành: Trường Trung học Công lập Phú Hòa.

Tên gọi từ 1988 đến nay: Trường Trung học Phổ thông Trung Phú.

Là một trong những trường Trung học đầu tiên trước ngày Giải phóng Miền Nam của Huyện Củ Chi.

84 Trường THPT Trung Lập 2002 91/3 Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi
85 Trường THPT Phú Hòa 2003 Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi
86 Trường THPT Tân Thông Hội 2003 Đường Suối Lội, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi
87 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu 1960 07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn Năm 1960, trường chỉ có bậc tiểu học với tên gọi chính thức là Trường Tiểu học cộng đồng Trung Mỹ Tây.

Tháng 5-1975, trường có tên là Trường cấp III Nguyễn Hữu Cầu.

Năm 2001 được đổi tên chính thức là Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu.

88 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1957 Đường Nam Thới 2, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn
89 Trường THPT Bà Điểm 1998 07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn
90 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ 2004 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn
91 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến 2004 9A Ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn
92 Trường THPT Phạm Văn Sáng 26/1C Ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn
93 Trường THPT Hồ Thị Bi 2019 32 Tân Hiệp 28, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn
94 Trường THPT Long Thới ? 280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè
95 Trường THPT Phước Kiển 1163 Lê Văn Lương, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè
96 Trường THPT Dương Văn Dương 39 Đường 6 - KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè
97 Trường THPT Trần Phú 1981 18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú
98 Trường THPT Tân Bình 2000 19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
99 Trường THPT Tây Thạnh 2006 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú
100 Trường THPT Lê Trọng Tấn 2017 5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú
101 Trường THPT Vĩnh Lộc 87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
102 Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân
103 Trường THPT Bình Hưng Hòa 79/19 Đường 4, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân


Trường ngoài công lập

STT Tên trường Năm thành lập Địa chỉ Ghi chú
Các trường bán công
1 Trường THPT Lê Quý Đôn 1877 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Các trường dân lập
1 Trường THCS & THPT Đào Duy Anh ? 23 - 25 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú Văn phòng: 355 Nguyễn Văn Luông , Phường 12 , Quận 6
2 Trường THCS & THPT Đăng Khoa 1997 Cơ sở 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1

Cơ sở 2: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận

3 Trường THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ? 28-30 Ngô Quyền, Phường 6, Quận 5
4 Trường THPT An Đông ? 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5
5 Trường THPT Thăng Long ? CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5

CS 3: 24 Đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích), Phường 14, Quận Gò Vấp

6 Trường THPT Khai Trí 2001 133 Nguyễn Trãi, Q5
7 Trường THCS – THPT Phan Bội Châu 1997 293-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6 Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục
8 Trường THPT Nhân Trí ? 409 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q10
9 Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner 1993 697 Tân Sơn, Phường 12, Quận Gò Vấp
10 Trường THCS & THPT Hồng Đức ? CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú

CS 2: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức

11 Trường THCS & THPT Nhân Văn ? 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.
12 Trường THPT Nguyễn Trãi (dân lập) ? 380 Văn Cao, Phú Thọ Hòa, Q Tân phú
13 Trường THCS & THPT Trí Đức ? CS 1: 5 (số cũ 1333A) Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú

CS 3: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú

14 Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến 1992 CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình

CS Tân Phú: 22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú

CS 4: 327 Đường số 3, Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức

CS Bình Dương: A26B đường A3 (Võ Văn Tần), Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

15 Trường Tiểu học, THCS & THPT Trương Vĩnh Ký ? CS 1: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11

CS 2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình

16 Trường Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình ? CS 2: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10

CS 1: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú

17 Trường THCS & THPT Thái Bình ? 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình
18 Trường Tiểu học, THCS & THPT Thanh Bình ? 192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình
19 Trường THCS và THPT Bắc Sơn ? CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12

CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12

20 THCS và THPT Việt Thanh ? 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình
21 Trường THPT Hưng Đạo ? 120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận
22 Trường THPT Đông Đô ? 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh
23 Trường THPT Phan Hữu Ích ? 480/81A Lê Quang Định, Q Bình Thạnh
24 Trường Tiểu học, THCS & THPT Quốc Tế ? 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận
25 Trường THCS & THPT Duy Tân ? 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10
26 Trường THCS & THPT Hồng Hà ? CS 1: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp

CS 2: 342Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình

CS 3: 14A Đường 1, Phường 16, Quận Gò Vấp.

27 Trường THPT Phương Nam 1998 KP6, Phường Trường Thọ, TP. Thủ Đức
28 Trường THCS & THPT Ngôi Sao ? Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
29 Trường THPT Sài Gòn 215D-E, 217 Nơ Trang Long, Phường 12, Quận Bình Thạnh
Các trường tư thục
1 Trường THCS & THPT Khai Minh 2009 410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú
2 Trường THCS & THPT Nam Việt 2011 CS 1: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú

CS 2: 17/15B, 11C Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12

CS 3: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp

3 Trường THPT Vĩnh Viễn 2010 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú
4 Trường THCS & THPT Văn Lang 2010 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5
5 Trường Tiểu học, THCS & THPT Việt Anh 2011 CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận

CS 2: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp

6 Trường THCS & THPT Lạc Hồng 2008 CS 1: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12

CS 2: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12

7 Trường Tiểu học, THCS & THPT Ngô Thời Nhiệm ? CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức

CS 3: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp

8 Trường Tiểu học, THCS & THPT Vạn Hạnh ? 781E Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10
9 Trường THCS & THPT Phạm Ngũ Lão 1997 528 (số cũ 26 BC) Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp
10 Trường THCS & THPT Phan Châu Trinh ? 12 Đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
11 Trường THCS và THPT Phùng Hưng 2015 27 Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12
12 Trường THCS - THPT Đông Du 2007 8 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12

Đã giải thể

Tên trường Năm giải thể Địa chỉ Ghi chú
Trường Thiếu Sinh Quân 2015 Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi Trực thuộc Quân khu 7
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 108 Nguyễn Quý Anh, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú

Trường quốc tế

STT Tên trường Năm thành lập Địa chỉ Ghi chú
1 Trường Quốc tế Thành phố Hồ Chí Minh 1993 28 Võ Trường Toản, Phường An Phú, TP. Thủ Đức
2 Trường Quốc tế Việt Nam - Phần Lan 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7
3 Trường Quốc tế TP.HCM - Học viện Mỹ 16 Võ Trường Toản, Phường An Phú, Quận 2
4 Trường Tiểu học - THCS & THPT Việt Úc CS 1: 594 Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10

CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận

CS 3: 1 Đường 20 - Khu Him Lam, Quận 7

CS 5: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp

CS 6: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7

CS 7: 10 Mai Chí Thọ - Khu ĐTM Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức

5 Trường Tiểu học, THCS & THPT Việt Mỹ 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình
6 Trường Quốc tế Nam Sài Gòn 78 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tân Phong, Quận 7
7 Trường Phổ thông Song ngữ Quốc tế Wellspring Saigon 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Quận Bình Thạnh
8 Trường Tiểu học, THCS & THPT Quốc tế Á Châu CS 2: 4 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1

CS 5: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh

CS 7: 226A Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1

CS 9: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình

CS 10: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10

CS 11: 117/11-19, 179-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức

Khác

Trung tâm giáo dục thường xuyên:

Chú thích

Tham khảo

Xem thêm