Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Brasil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brasil
Biệt danhReis da PraiaCanarinha
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Brasil
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngGilberto Costa
Đội trưởngBruno Xavier
Ghi bàn nhiều nhấtNeném (336 goals)
Mã FIFABRA
Hạng BSWW1 (Oct '17)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Brasil 2–1 Hoa Kỳ 
(2 tháng 7 năm 1993, Miami, Hoa Kỳ)
Trận thắng đậm nhất
 Brasil 23–3 México 
(3 tháng 3 năm 2005, Rio de Janeiro, Brasil)
Trận thua đậm nhất
 Brasil 4–9 Bản mẫu:Country data NBB
(18 tháng 12 năm 2011, Lagos, Nigeria)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Brasil đại diện Brasil ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi CBF, cơ quan quản lý bóng đá ở Brasil. Bồ Đào Nha, RussiaTây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. Brasil xếp thứ 1 Bảng xếp hạng thế giới BSWW. Họ, cùng với Bồ Đào Nha, là đội bóng duy nhất giành chức vô địch thế giới trước và sau khi FIFA công nhận bóng đá bãi biển trên toàn thế giới.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Brasil 1995 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 52 11 +41
Brasil 1996 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 39 9 +30
Brasil 1997 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 46 13 +33
Brasil 1998 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 52 9 +43
Brasil 1999 Final Vô địch 5 5 0 0 42 18 +24
Brasil 2000 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 42 16 +26
Brasil 2001 Trận tranh hạng ba Hạng tư 5 3 0 2 38 16 +22
Brasil 2002 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 31 13 +18
Brasil 2003 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 41 10 +31
Brasil 2004 Chung kết Vô địch 5 5 0 0 42 10 +32
Tổng cộng 10/10 9 Danh hiệu 50 48 0 2 425 125 +300
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng Vt St T T
h.p./pso
B BT BB HS
Brasil 2005 Hạng ba match Hạng ba 5 4 0 1 39 14 +25
Brasil 2006 Final Vô địch 6 6 0 0 52 16 +36
Brasil 2007 Final Vô địch 6 5 1 0 43 19 +24
Pháp 2008 Final Vô địch 6 6 0 0 34 15 +19
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Final Vô địch 6 6 0 0 47 19 +28
Ý 2011 Final Á quân 6 4 1 1 32 28 +4
Polynésie thuộc Pháp 2013 Hạng ba match Hạng ba 6 4 1 1 25 14 +11
Bồ Đào Nha 2015 Tứ kết Hạng 5 4 3 0 1 16 11 +5
Bahamas 2017 Final Vô địch 6 6 0 0 38 15 +23
Tổng cộng 9/9 5 titles 51 44 3 4 326 151 +175

Mundialito de Futebol de Praia[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (14): 1994, 1997, 1998, 1999, 2000, 2002, 2004, 2005, 2006, 2007, 2010, 2011, 2016, 2017

Copa Latina[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (9): 1998, 1999, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2009

Giải vô địch bóng đá bãi biển CONCACAF và CONMEBOL[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (1): 2005

Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (6): 2006, 2008, 2009, 2011, 2015, 2017

Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (3): 2014, 2016, 2017

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 5 năm 2017.[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Mão
2 HV Fernando DDI
3 HV Filipe
4 HV Catarino
5 HV Daniel Zidane
6 Lucão
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 Bokinha
8 HV Bruno Xavier
9 Rodrigo
10 Datinha
11 Mauricinho
12 TM Rafael Padilha

Huấn luyện viên: Gilberto Costa

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2017.[2]
Cầu thủ in đậm vẫn còn hoạt động.
# Tên Số bàn thắng
1 Neném 336
2 Júnior Negão 318
3 Jorginho 312
4 Benjamin 308
5 André 242
6 Buru 224
7 Bruno Malias 214
8 Júnior 202
9 Bruno Xavier 166
10 Juninho 153
Sidney 153
12 Daniel Zidane 127
13 Magal 123
14 Cláudio Adão 97
Mauricinho 97

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Brasil acaba com jejum de oito anos, goleia Taiti e é pentacampeão mundial”. globoesporte.com (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “Artilheiros”. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.

MPC Rio Comunicação & Marketing (Public Relations of CBBS); CBBS (Confederação Brasileira de Beach Soccer); BSWW (Beach Soccer World Wide); and FIFA (Federation International of Football Association)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Brasil