Chỉ số Khủng bố Toàn cầu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chỉ số Khủng bố Toàn cầu là chỉ số kết hợp các yếu tố liên quan đến các cuộc tấn công khủng bố để xây dựng bức tranh rõ ràng tác động của khủng bố trong khoảng 10 năm, minh họa các xu hướng và cung cấp một loạt dữ liệu cho phân tích của các nhà nghiên cứu và hoạch định chính sách của Viện Kinh tế và Hòa bình (IEP) và được dựa trên dữ liệu từ Cơ sở Dữ liệu Khủng bố Toàn cầu (GTD) và đối chiếu bởi Hội Quốc gia về Nghiên cứu Khủng bố và Phản ứng với Khủng bố (START) tại Đại học Maryland, College Park. Chỉ số đã lấy dữ liệu từ hơn 125.000 vụ khủng bố.[1] Chỉ số Khủng bố Toàn cầu 2014 là ấn bản thứ 2 sau một ấn bản năm 2012.[2]

Chỉ số Khủng bố Toàn cầu 2015[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng[3][4] Quốc gia Điểm Thay đổi về điểm
1  Iraq 10 Tăng 0.406
2  Afghanistan 9.233 Tăng 0.238
3  Nigeria 9.213 Tăng 1.018
4  Pakistan 9.065 Giảm -0.009
5  Syria 8.108 Tăng 0.358
6  Ấn Độ 7.747 Tăng 0.046
7  Yemen 7.642 Tăng 0.486
8  Somalia 7.6 Tăng 0.48
9  Libya 7.29 Tăng 0.966
10  Thái Lan 7.279 Tăng 0.096
11  Philippines 7.27 Tăng 0.073
12  Ukraina 7.2 Tăng 4.059
13  Ai Cập 6.813 Tăng 0.475
14  Trung Phi 6.721 Tăng 1.638
15  Nam Sudan 6.712 Tăng 1.392
16  Sudan 6.686 Tăng 0.988
17  Colombia 6.662 Tăng 0.218
18  Kenya 6.66 Tăng 0.362
19  Cộng hoà Congo 6.487 Tăng 0.733
20  Cameroon 6.466 Tăng 4.945
21  Liban 6.376 Tăng 0.17
22  Trung Quốc 6.294 Tăng 1.212
23  Nga 6.207 Giảm -0.432
24  Israel 6.034 Tăng 1.118
25  Bangladesh 5.921 Tăng 0.448
26  Mali 5.871 Tăng 0.683
27  Thổ Nhĩ Kỳ 5.737 Giảm -0.144
28  Anh 5.613 Tăng 0.162
29  Hy Lạp 4.976 Giảm -0.259
30  Uganda 4.894 Tăng 2.133
31  Bahrain 4.871 Tăng 0.198
32    Nepal 4.791 Giảm -0.643
33  Indonesia 4.755 Giảm -0.021
34  Algérie 4.75 Giảm -0.635
35  Hoa Kỳ 4.613 Giảm -0.055
36  Pháp 4.553 Giảm -0.331
37  Mozambique 4.386 Tăng 0.278
38  Nam Phi 4.231 Tăng 0.707
39  Iran 4.222 Giảm -0.439
40  Paraguay 4.094 Tăng 0.391
41  Myanmar 4.08 Giảm -0.275
42  Sri Lanka 4.077 Tăng 0.004
43  Ả Rập Xê Út 4.006 Tăng 1.234
44  México 3.985 Giảm -0.524
45  Tanzania 3.979 Tăng 0.356
46  Chile 3.969 Tăng 0.797
47  Tunisia 3.697 Tăng 0.145
48  Ireland 3.663 Tăng 0.487
49  Malaysia 3.579 Tăng 0.056
50  Ethiopia 3.544 Giảm -0.085
51  Niger 3.485 Tăng 0.767
52  Sénégal 3.467 Giảm -0.067
53  Đức 3.442 Tăng 1.676
54  Ý 3.364 Tăng 0.483
55  Burundi 3.342 Giảm -0.506
56  Rwanda 3.334 Giảm -0.476
57  Peru 3.316 Tăng 0.051
58  Bờ Biển Ngà 3.141 Giảm -0.657
59  Úc 3.114 Tăng 2.894
60  Thụy Điển 3.083 Tăng 1.37
61  Síp 3.08 Giảm -0.106
62  Kosovo 3.018 Giảm -0.188
63  Nicaragua 2.928 Tăng 2.928
64  Na Uy 2.738 Giảm -0.674
65 Tây Ban Nha 2.622 Giảm -0.112
66  Cộng hòa Dominica 2.581 Tăng 1.394
67  Djibouti 2.567 Tăng 2.567
68  Cộng hòa Séc 2.484 Tăng 1.62
69  Madagascar 2.444 Tăng 0.635
70  Bulgaria 2.421 Giảm -0.333
71  Gruzia 2.373 Giảm -0.576
72  Canada 2.297 Tăng 0.368
73  Bắc Macedonia 2.252 Tăng 0.875
74  Brasil 2.207 Tăng 0.585
75  Tchad 2.142 Tăng 1.937
76  Venezuela 2.139 Tăng 1.514
77  Belarus 2.125 Giảm -0.653
78  Albania 2.116 Tăng 1.896
79  Áo 2.088 Tăng 0.406
80  Honduras 2.077 Giảm -0.261
81  Guatemala 2.009 Giảm -0.632
82  Bỉ 1.977 Tăng 0.944
83  Kazakhstan 1.881 Giảm -0.666
84  Tajikistan 1.869 Giảm -0.244
85  Jordan 1.751 Giảm -0.207
86  Kyrgyzstan 1.722 Tăng 1.474
87  Zimbabwe 1.71 Tăng 0.141
88  Argentina 1.674 Giảm -0.682
89  Eritrea 1.636 Giảm -0.709
90  Trinidad và Tobago 1.583 Giảm -0.646
91  Bosna và Hercegovina 1.516 Tăng 0.038
92  Maroc 1.446 Giảm -0.648
93  Azerbaijan 1.381 Tăng 1.247
93  Ghana 1.381 Tăng 1.381
95  Thụy Sĩ 1.349 Giảm -0.677
96  Iceland 1.219 Tăng 1.143
96  Liberia 1.219 Tăng 1.143
98  Guinée 1.187 Giảm -0.665
98  Hungary 1.187 Tăng 1.044
98  New Zealand 1.187 Tăng 1.187
101  UAE 1.045 Tăng 0.768
102  Cộng hòa Dân chủ Congo 0.823 Giảm -0.683
103  Montenegro 0.659 Giảm -0.657
104  Ecuador 0.577 Giảm -0.699
105  Hà Lan 0.429 Giảm -0.596
106  Serbia 0.41 Giảm -0.744
107  Bhutan 0.305 Giữ nguyên 0
107  Burkina Faso 0.305 Giảm -0.354
107  Mauritanie 0.305 Giảm -0.841
110  Bồ Đào Nha 0.267 Giảm -0.282
111  Angola 0.243 Giảm -0.443
112  Jamaica 0.229 Tăng 0.229
113  Campuchia 0.153 Giảm -0.152
113  Guinea-Bissau 0.153 Giảm -0.267
113  Đài Loan 0.153 Giảm -0.152
116  Armenia 0.115 Giảm -0.229
116  Croatia 0.115 Giảm -0.114
118  Đan Mạch 0.091 Giảm -0.09
119  Bolivia 0.076 Giảm -0.349
119  Estonia 0.076 Giảm -0.077
121  Lào 0.038 Giảm -0.038
121  Moldova 0.038 Giảm -0.31
123  Kuwait 0.019 Giảm -0.019
124  Bénin 0 Giữ nguyên 0
124  Botswana 0 Giữ nguyên 0
124  Costa Rica 0 Giữ nguyên 0
124  Cuba 0 Giữ nguyên 0
124  El Salvador 0 Giữ nguyên 0
124  Guinea Xích Đạo 0 Giảm -0.129
124  Phần Lan 0 Giữ nguyên 0
124  Gabon 0 Giữ nguyên 0
124  Gambia 0 Giữ nguyên 0
124  Guyana 0 Giữ nguyên 0
124  Haiti 0 Giữ nguyên 0
124  Nhật Bản 0 Giảm -0.086
124  Latvia 0 Giữ nguyên 0
124  Lesotho 0 Giảm -0.086
124  Litva 0 Giữ nguyên 0
124  Malawi 0 Giữ nguyên 0
124  Mauritius 0 Giữ nguyên 0
124  Mông Cổ 0 Giữ nguyên 0
124  Namibia 0 Giữ nguyên 0
124  Bắc Triều Tiên 0 Giữ nguyên 0
124  Oman 0 Giữ nguyên 0
124  Panama 0 Giảm -0.038
124  Papua New Guinea 0 Giữ nguyên 0
124  Ba Lan 0 Giữ nguyên 0
124  Qatar 0 Giữ nguyên 0
124  România 0 Giữ nguyên 0
124  Sierra Leone 0 Giữ nguyên 0
124  Singapore 0 Giữ nguyên 0
124  Slovakia 0 Giữ nguyên 0
124  Slovenia 0 Giữ nguyên 0
124  Hàn Quốc 0 Giữ nguyên 0
124  Eswatini 0 Giữ nguyên 0
124  Đông Timor 0 Giữ nguyên 0
124  Togo 0 Giữ nguyên 0
124  Turkmenistan 0 Giữ nguyên 0
124  Uruguay 0 Giữ nguyên 0
124  Uzbekistan 0 Giảm -0.286
124 Việt Nam 0 Giữ nguyên 0
124  Zambia 0 Giữ nguyên 0

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “About the GTI”. tr. Vision of Humanity. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “GTI 2014”. tr. Vision of Humanity. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “Global Terrorism Index Report”. Vision of Humanity. Institute for Economics & Peace.
  4. ^ “Global Terrorism Index Report 2015” (PDF). Institute for Economics & Peace. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]