Giải bóng đá vô địch quốc gia 2019 (kết quả chi tiết)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
V.League 1
Mùa giải2019
Thời gian21 tháng 2 - 23 tháng 10 năm 2019
Vô địchHà Nội (lần thứ 5)
Xuống hạngKhánh Hòa
AFC Champions LeagueThành phố Hồ Chí Minh
Số trận đấu182
Số bàn thắng534 (2,93 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBruno Cantanhede (Viettel)
Pape Omar Faye (Hà Nội)
(15 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Hà Nội 5–0 Than Quảng Ninh
(23 tháng 2, 2019)
Hà Nội 5–0 Thanh Hóa
(11 tháng 8, 2019)
Hà Nội 6–1 Nam Định
(11 tháng 9, 2019)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Becamex Bình Dương 1–5 Sông Lam Nghệ An
(15 tháng 9, 2019)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtViettel 5–3 SHB Đà Nẵng
(23 tháng 10, 2019)
Chuỗi thắng dài nhất6 trận
Hà Nội
Chuỗi bất bại dài nhất14 trận
Hà Nội
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận
Thanh Hóa
Chuỗi thua dài nhất8 trận
Thanh Hóa
Trận có nhiều khán giả nhất25,000
Nam Định 2–2 Hoàng Anh Gia Lai
(4 tháng 8, 2019)
Trận có ít khán giả nhất0
Hà Nội 5–2 Viettel
(15 tháng 9, 2019)
Hà Nội 2–2 Quảng Nam
(19 tháng 10, 2019)
Tổng số khán giả1.306.700
Số khán giả trung bình7.180
2018
2020
Thống kê tính đến ngày 25 tháng 10 năm 2019.

Đây là lịch thi đấu và kết quả chi tiết Giải bóng đá vô địch quốc gia 2019 với 14 câu lạc bộ tham dự.

Các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 17[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 18[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 19[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 20[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 21[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 22[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 23[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 24[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 25[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 26[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Hà Nội[a] (C, D) 26 15 8 3 60 30 +30 53
2 Thành phố Hồ Chí Minh 26 14 6 6 41 29 +12 48 Lọt vào vòng sơ loại 2 AFC Champions League
3 Than Quảng Ninh 26 10 9 7 41 33 +8 39 Lọt vào vòng bảng AFC Cup
4 Becamex Bình Dương 26 10 6 10 32 32 0 36
5 Sài Gòn 26 10 6 10 37 40 −3 36
6 Viettel 26 11 3 12 33 40 −7 36
7 Sông Lam Nghệ An 26 8 11 7 32 26 +6 35
8 Hoàng Anh Gia Lai 26 10 5 11 45 46 −1 35
9 Quảng Nam 26 8 10 8 43 38 +5 34
10 SHB Đà Nẵng 26 9 6 11 38 38 0 33
11 Dược Nam Hà Nam Định 26 8 7 11 32 41 −9 31
12 Hải Phòng 26 8 6 12 33 44 −11 30
13 Thanh Hóa (O) 26 6 8 12 36 52 −16 26 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
14 Sanna Khánh Hòa BVN (R) 26 6 7 13 31 45 −14 25 Xuống hạng đến V.League 2 2020
Nguồn: vpf.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (nếu tranh huy chương và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 13).
(C) Vô địch; (D) Truất quyền tham dự; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Hà Nội bị cấm tham dự vòng loại thứ hai của AFC Champions League 2020 do đội U-15 của họ không tham dự giải U-15 quốc gia. Suất dự giải đấu này đã được chuyển xuống cho đội á quân Thành phố Hồ Chí Minh và suất tham dự AFC Cup 2020 của Thành phố Hồ Chí Minh trước đó cũng đã được chuyển xuống cho đội hạng ba là Than Quảng Ninh.

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách B.BDFC HPFC HNFC HAGLFC HCMCFC DNHNĐFC QNFC SGFC SKHBVNFC SHBĐNFC SLNAFC THFC TQNFC VTFC
B.BDFC
Hải Phòng 1–2 0–3 1–2 2–2 3–2 2–1
Hà Nội 3–1 2–2 2–0 5–0 5–0 5–2
HAGLFC
HCMCFC
DNHNĐFC
Quảng Nam 1–2 1–1 3–1 3–0 0–1 0–2
Sài Gòn 1–0 4–1 1–1 2–0 2–2 3–0
SKHBVNFC
SHBĐNFC
SLNAFC
Thanh Hóa 0–3 4–1 3–2 2–1 1–3 1–3
Than Quảng Ninh 4–2 4–2 1–0 3–0 3–0 1–0
Viettel 2–0 0–2 1–1 0–1 2–1 3–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 23 Tháng 10 Năm 2019. Nguồn: VPF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình DươngDWLWLLLDWDLWWDLLDWLWWWLLWD
Hà NộiWDWWDWWDLWLDWWDDWDWWWWWWDL
Hải PhòngLWWWDLWLDDLLLLDWWLLDWWDLLL
Hoàng Anh Gia LaiWLLLWLDWWDLDLLLDWWDLLWLWWW
Thành phố Hồ Chí MinhWWWDWWLWDWWLDLWWDDLLWWDWLW
Dược Nam Hà Nam ĐịnhWLLLLWDLDDWLWDWWLWDDLLDLWL
Quảng NamLDDLDWLLDDLWLWWLDDWWWWLDDD
Sài GònLWWDDLWWLWLDLDLDLLWLWWWLDW
Sanna Khánh Hoà BVNLLLWDDLLLDWLLLDWLDWWLLDWDL
SHB Đà NẵngWLDDDLLWWLWWLDDLWWDLLLWWLL
Sông Lam Nghệ AnWDWLWWDDDDLDWDLDLLWDWLWLDD
Than Quảng NinhLDWWLWWLDLWDWDWWLDDDLLWDDW
Thanh HóaDLLDLDDWWDWWDWWLDLLLLLLLLD
ViettelLWLLWLWDLLWDWWLLWDLWLLLWWW
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 10 năm 2019. Nguồn: Vietnam Professional Football
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; - = Chưa thi đấu

Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình Dương7364678109812968101010998535644
Thanh Hóa811131414141411101097554446710121313131313
Hà Nội12212212222221221211111111
Hải Phòng98433556557101012121191113131079101212
Hoàng Anh Gia Lai25998111077688111113131210101113121211108
TP HCM61121121111112112122222222
Dược Nam Hà Nam Định361010121091212121112121086855581010121111
Quảng Nam12121213138111313131413131311121313129647769
Sài Gòn10955566463347797111211121186885
Sanna Khánh Hòa BVN1314141111131314141413141414141414141414141414141414
Sông Lam Nghệ An54364333345543555866464457
SHB Đà Nẵng4778991298966896864447985710
Than Quảng Ninh1413867445474334333333353333
Viettel11101112101278111110119679778791111996
Vô địch
Hạng 2; có thể dự AFC Champions League
Dự Playoff 2019
Xuống hạng chơi V.League 2 2020
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 10 năm 2019. Nguồn: VPF (tiếng Việt)

Kết quả chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Việt Nam