Natri chloroacetat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri chloroacetat
Cấu trúc của natri cloroacetat
Danh pháp IUPACNatri 2-cloaxetat
Tên khácNaTa
Na-MCA
Natri monocloroacetat
Nhận dạng
Số CAS3926-62-3
PubChem23665759
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
Thuộc tính
Công thức phân tửNaC2H2ClO2
Khối lượng mol116,47838 g/mol
Bề ngoàibột trắng, hút ẩm, dễ cháy[1]
Khối lượng riêng1,71 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy> 150 °C (423 K; 302 °F) (phân hủy chậm)[3]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước82 g/100 mL (20 °C)[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhnguy hiểm (GHS)
LD5095 mg/kg (chuột)[3]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH301, H315, H400
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP273, P280, P301, P310, P313, P332
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri cloroacetat là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức NaC2H2ClO2. Nó là muối natri của axit cloroacetic, được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu hoặc chất trung gian để sản xuất một số lượng lớn hóa chất, chẳng hạn như dược phẩmchất dẻo.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Natri cloroacetat được sản xuất công nghiệp bằng cách cho axit cloroacetic phản ứng với natri cacbonat.[2]

Tính chất[sửa | sửa mã nguồn]

Natri cloroacetat là chất rắn màu trắng, dễ cháy, dễ tan trong nước. Nó phân hủy trên 150 °C, tạo ra cacbon monoxit, carbon dioxide, hydro chloridenatri oxit.[3]

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Natri cloroacetat được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất dược phẩm, chất dẻo và thuốc nhuộm [4], mỹ phẩm, thuốc diệt cỏ, cacboxymetyl xenlulozơ, axit thioglycolic, glycinnitrometan.

An toàn[sửa | sửa mã nguồn]

Khi đốt hoặc đun nóng natri cloroacetat, hydro chloride được tạo ra, có thể gây ăn mòn.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Bản mẫu:Merck
  2. ^ a b Cordula Christine Günter: Natriumsalz der Monochloressigsäure: Wirkung auf Nierenzellen des Menschen unter besonderer Berücksichtigung der Cathepsin-Aktivitäten, Dissertation, Universität Tübingen, 2004. (PDF, 668 kB).
  3. ^ a b c Thông tin từ Natri cloroaxetat trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA, truy cập vào 8 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Bản mẫu:SIDS

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • GDCh-Ủy ban Cố vấn về Các Hóa chất Hiện có Liên quan đến Môi trường (BUA) (Ed.): Axit tricloroaxetic (76-03-9), Natri tricloroaxetat (650-51-1)". Hirzel, 1997, ISBN 978-3-7776-0765-8