Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hulunbuir”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Vietnamized numbers et al
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox Settlement
'''Hulunbuir''' ([[chữ Hán giản thể]]: 呼伦贝尔市, [[bính âm]]: Hūlúnbèi'ěr Shì, âm [[Hán Việt]]: ''Hô Luân Bối thị'') là một [[địa cấp thị|thành phố]] tại [[Nội Mông|Khu tự trị Nội Mông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Địa cấp thị này có diện tích 263.963 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2003 là 2.697 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470. Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu Trung Quốc|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ Trung Quốc|kỳ]]. Tổng cộng có 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]].
<!-- Basic info ---------------->
*Quận: [[Hải Lạp Nhĩ]].
|name =Hulunbuir
*Thị xã: [[Mãn Châu Lý]], [[Trát Lan Đồn]], [[Nha Khắc Thạch]]. [[Cân Hà]] và [[Ngạch Nhĩ Cổ Nạp]].
|official_name = 呼伦贝尔
*Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): [[A Vinh]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Tả]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu]], [[Trần Ba Nhĩ Hổ]]; kỳ tự trị dân tộc Đạt-oát-nhĩ Mạt Lực, kỳ tự trị dân tộc Ngạc-ôn-khắc, kỳ tự trị dân tộc Ngạc-luân-xuân.
|other_name = Hô Luân Bối Nhĩ
|native_name = [[Image:Kolun buir.svg|19px]]
|nickname =
|settlement_type =[[Địa cấp thị]]
|total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows -->
|motto =
|translit_lang1=[[Chữ Hán|Hán tự]]
|translit_lang1_type=[[Chữ Hán|Hán tự]]
|translit_lang1_info= 呼伦贝尔
|translit_láng_type1=[[Bính âm]]
|translit_láng_info1=Hūlúnbèi'ěr
<!-- images and maps ----------->
|image_skyline =
|imagesize =
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_shield =
|shield_size =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_type =
|blank_emblem_size =
|image_map = Location of Hulunbuir Prefecture within Inner Mongolia (China).png
|mapsize = 250px
|map_caption = Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_x = |dot_y =
|pushpin_map =China <!-- the name of a location map as per http://en.wikipedia.org/wiki/Template:Location_map -->
|pushpin_label_position = <!-- the position of the pushpin label: left, right, top, bottom, none -->
|pushpin_map_caption =Vị trí tại Trung Quốc
|pushpin_mapsize =300
<!-- Location ------------------>
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Nội Mông Cổ]]
|subdivision_type2 = Cấp huyện
|subdivision_name2 = 13
|subdivision_type3 = Cấp hương
|subdivision_name3 = 158
|seat_type = Trụ sở hành chính
|seat = Hải Lạp Nhĩ
|parts_type =
|parts_style = <!-- =list (for list), coll (for collapsed list), para (for paragraph format)
Default is list if up to 5 items, coll if more than 5-->
|parts = <!-- parts text, or header for parts list -->
|p1 =
|p2 = <!-- etc. up to p50: for separate parts to be listed-->
<!-- Politics ----------------->
|government_footnotes =
|government_type =
|leader_title =
|leader_name =
|leader_title1 = <!-- for places with, say, both a mayor and a city manager -->
|leader_name1 =
|leader_title2 =
|leader_name2 =
|leader_title3 =
|leader_name3 =
|leader_title4 =
|leader_name4 =
|established_title = <!-- Settled -->
|established_date =
|established_title1 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_date1 =
|established_title2 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date2 =
|established_title3 =
|established_date3 =
|founder =
|named_for =
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude = <!-- use only to set a special wikilink -->
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 =263953<!-- ALL fields with measurements are subject to automatic unit conversion-->
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion-->
|area_water_km2 =
|area_total_dunam = <!--Used in Middle East articles only-->
|area_total_sq_mi =
|area_land_sq_mi =
|area_water_sq_mi =
|area_water_percent =
|area_urban_km2 =
|area_urban_sq_mi =
|area_metro_km2 =
|area_metro_sq_mi =
|area_blank1_title =
|area_blank1_km2 =
|area_blank1_sq_mi =
<!-- Elevation -------------------------->
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
|elevation_max_m =
|elevation_max_ft =
|elevation_min_m =
|elevation_min_ft =
<!-- Population ----------------------->
|population_as_of =2004
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total =2710000
|population_density_km2 =auto <!--For automatic calculation, any density field may contain: auto -->
|population_density_sq_mi =
|population_metro =
|population_density_metro_km2 =
|population_density_metro_sq_mi =
|population_urban =
|population_density_urban_km2 =
|population_density_urban_sq_mi =
|population_blank1_title =Các dân tộc chính
|population_blank1 =[[Người Hán|Hán]] - 81,85%<br/>[[người Mông Cổ|Mông Cổ]] - 8,6%<br/>[[người Mãn|Mãn]] - 4,13%
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
<!-- General information --------------->
|timezone = [[Giờ chuẩn Trung Quốc]]
|utc_offset = +8
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
| coor_type = <!-- can be used to specify what the coordinates refer to -->
|latd=49 |latm=12 |lats= |latNS=N
|longd=119 |longm=42 |longs= |longEW=E
<!-- Area/postal codes & others -------->
|postal_code_type = Mã bưu chính
|postal_code = 021000
|area_code = 0470
|blank_name = [[Biển số xe (Trung Quốc)|Đầu biển số xe]]
|blank_info =
|blank1_name =[[GDP|GDP]] ([[2004]])
|blank1_info =21,326 tỷ [[nhân dân tệ|CNY]] <!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo tổng sản phẩm nội địa|15]]) -->
|blank2_name =&nbsp;- đầu người
|blank2_info =7.869 [[Nhân dân tệ|CNY]]<!-- ([[Danh sách các khu vực hành chính Trung Quốc theo GDP trên đầu người|2]]) -->
|blank3_name =
|blank3_info =
|blank4_name =
|blank4_info =
|blank5_name =
|blank5_info =
|blank6_name =
|blank6_info =
|website =http://www.hulunbeier.gov.cn/
|footnotes =
}}

'''Hulunbuir''' ([[chữ Hán giản thể]]: 呼伦贝尔, [[bính âm]]: Hūlúnbèi'ěr, âm [[Hán Việt]]: '''Hô Luân Bối Nhĩ''') là một [[địa cấp thị|thành phố]] tại đông bắc [[Nội Mông Cổ|Khu tự trị Nội Mông Cổ]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 [[kilômét vuông]], dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.

==Phân chia hành chính==
Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 [[phân cấp hành chính Trung Quốc|đơn vị cấp huyện]] gồm 1 [[khu Trung Quốc|quận]], 5 [[huyện cấp thị]], 7 [[kỳ Trung Quốc|kỳ]]. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 [[tô mộc (hành chính)|tô mộc]] (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 [[nhai đạo biện sự xứ]].
* Quận: [[Hải Lạp Nhĩ]].
* Thị xã: [[Mãn Châu Lý]], [[Trát Lan Đồn]], [[Nha Khắc Thạch]], [[Căn Hà]] và [[Ngạch Nhĩ Cổ Nạp]].
* Kỳ (4 kỳ và 3 kỳ tự trị): [[A Vinh]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Tả]], [[Tân Ba Nhĩ Hổ Hữu]], [[Trần Ba Nhĩ Hổ]]; [[kỳ tự trị dân tộc Đạt Oát Nhĩ Mạt Lực Đạt Ngõa]], [[kỳ tự trị dân tộc Ngạc Ôn Khắc]], [[kỳ tự trị dân tộc Ngạc Luân Xuân]].

==Liên kết ngoài==
*[http://www.hulunbeier.gov.cn/ Website chính thức của chính quyền Hulunbuir] (tiếng Trung)
*[http://www.cpi.com.cn/cpi-eng/code/InnerMongolia.asp Mã bưu chính tại Nội Mông Cổ] (tiếng Anh)

{{Nội Mông}}
{{Nội Mông}}
{{sơ khai}}
{{sơ khai}}

Phiên bản lúc 02:47, ngày 30 tháng 3 năm 2009

Hulunbuir

Hô Luân Bối Nhĩ
—  Địa cấp thị  —
呼伦贝尔
Chuyển tự Hán tự
 • Hán tự呼伦贝尔
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hulunbuir (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
Hulunbuir trên bản đồ Trung Quốc
Hulunbuir
Hulunbuir
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 49°12′B 119°42′Đ / 49,2°B 119,7°Đ / 49.200; 119.700
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhNội Mông Cổ
Cấp huyện13
Cấp hương158
Trụ sở hành chínhHải Lạp Nhĩ
Diện tích
 • Tổng cộng263.953 km2 (101,913 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng2.710.000
 • Mật độ10/km2 (27/mi2)
 • Các dân tộc chínhHán - 81,85%
Mông Cổ - 8,6%
Mãn - 4,13%
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính021000
Mã điện thoại0470
Thành phố kết nghĩaTề Tề Cáp Nhĩ, Ulan-Ude sửa dữ liệu
GDP (2004)21,326 tỷ CNY
 - đầu người7.869 CNY
Trang webhttp://www.hulunbeier.gov.cn/

Hulunbuir (chữ Hán giản thể: 呼伦贝尔, bính âm: Hūlúnbèi'ěr, âm Hán Việt: Hô Luân Bối Nhĩ) là một thành phố tại đông bắc Khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa cấp thị này có diện tích 263.953 kilômét vuông, dân số năm 2004 là 2.710.000 người. Mã số bưu chính là 021000, mã vùng điện thoại là 0470.

Phân chia hành chính

Về mặt hành chính, thành phố này được chia thành 13 đơn vị cấp huyện gồm 1 quận, 5 huyện cấp thị, 7 kỳ. Tổng cộng có 74 trấn, 23 hương (trong đó có 13 hương dân tộc), 25 tô mộc (trong đó có 1 tô mộc dân tộc) và 36 nhai đạo biện sự xứ.

Liên kết ngoài