Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 42: Dòng 42:
}}
}}
| voting_system1 = Bỏ phiếu song song:<br>Phiếu bầu không chuyển nhượng<br>Đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng<br>Bầu cử so le
| voting_system1 = Bỏ phiếu song song:<br>Phiếu bầu không chuyển nhượng<br>Đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng<br>Bầu cử so le
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2016|10/7/2016]]
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2019|21/7/2019]]
| next_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2019|7/2019]]
| next_election1 =
|session_room = Japanese diet inside.jpg
|session_room = Japanese diet inside.jpg
| session_res =
| session_res =

Phiên bản lúc 14:12, ngày 28 tháng 12 năm 2019

Tham Nghị viện

参議院

Sangiin
Huy hiệu hoặc biểu trưng
Dạng
Mô hình
Lãnh đạo
Akiko SantōLDP
Từ 1 tháng 8 năm 2019
Toshio OgawaCDP
Từ 1 tháng 8 năm 2019
Cơ cấu
Số ghế242
Japan House of Councillors 2019.svg
Chính đảngChính phủ (141)

Opposition (104)

Ủy banỦy ban Thường vụ Tham Nghị viện:
Danh sách
    • Ủy ban Nội các
    • Ủy ban Nội vụ
    • Ủy ban Tư pháp
    • Ủy ban Ngoại giao và Quốc phòng
    • Ủy ban Tài chính và Tiền tệ
    • Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ
    • Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi
    • Ủy ban Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
    • Ủy ban Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
    • Ủy ban Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch
    • Ủy ban Môi trường
    • Ủy ban Chính sách cơ bản Quốc gia
    • Ủy ban Dự toán
    • Ủy ban Quyết toán
    • Ủy ban Giám sát Hành chính
    • Ủy ban Quy tắc và Chỉ đạo
    • Ủy ban Kỷ luật
Bầu cử
Hệ thống đầu phiếuBỏ phiếu song song:
Phiếu bầu không chuyển nhượng
Đại diện theo tỷ lệ của danh sách đảng
Bầu cử so le
Bầu cử vừa qua21/7/2019
Trụ sở
Phòng họp trong Tòa nhà Quốc hội, Tokyo
Trang web
www.sangiin.go.jp
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Nhật Bản

Tham Nghị viện (参議院 Sangiin?)Thượng viện của Quốc hội Nhật Bản, còn Chúng Nghị việnHạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.

Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.

Cơ cấu tổ chức

Nhiệm kỳ của lãnh đạo Thượng viện không được quy định trong Luật Quốc hội và Quy tắc Thượng viện, trong thực tế, nó thường được thay thế sau mỗi cuộc bầu cử. Ngoài ra, sau khi nhậm chức nghị trưởng và phó nghị trưởng, các thành viên sẽ được tách ra khỏi Thượng viện và trở thành thành viên độc lập.

Lãnh đạo Thượng viện

Lãnh đạo Thượng viện gồm:

  • Nghị trưởng
  • Phó Nghị trưởng
  • Tổng thư ký

Lãnh đạo hiện tại

Chức vụ Họ tên Đảng phái (Trước đây) Nhiệm kỳ Thời gian Ghi chú
Tiếng Nhật Tiếng Việt Kanji Romaji
議長
Gichō
Nghị trưởng 伊達忠一 Chuichi Date Đảng Dân chủ tự do 1/8/2016-nay 7 năm, 278 ngày
副議長
Fuku Gichō
Phó nghị trưởng 郡司彰 Akira Gunji Không đảng phái 1/8/2016-nay 7 năm, 278 ngày
事務總長
Jimu Sōchō
Tổng thư ký 郷原悟 Gōhara Satoru Không đảng phái 1/8/2016-nay 7 năm, 278 ngày

Ủy ban Thường vụ

Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban cố định được thành lập theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội. Hiện tại Ủy ban Thường vụ gồm các Ủy ban sau:

Ủy ban Ủy viên Xử lý sự vụ Chủ tịch Đảng phái Ghi chú
Tiếng Nhật Tiếng Việt Kanji Phiên âm
内閣委員会
Naikaku Iinkai
Ủy ban Nội các 20 Xử lý các vấn đề liên quan đến Nội các, văn phòng Nội các
Các vấn đề liên quan đến Cơ quan hoàng gia
và Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia
柘植芳文 Tsuge Yoshifumi Đảng Dân chủ Tự do
総務委員会
Sōmu Iinkai
Ủy ban Tổng vụ 25 Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Nội vụ và Truyền thông; Viện Nhân sự 竹谷とし子 Toshiko Takeya Đảng Công Minh
法務委員会
Hōmu Iinkai
Ủy ban Pháp vụ 20 Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tư pháp; Tòa án 石川博崇 Ishikawa Hiroshi Takashi Đảng Công Minh
外交防衛委員会
Gaikō bōei Iinkai
Ủy ban Phòng vệ Ngoại giao 21 Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Hội đồng An ninh Quốc gia 三宅伸吾 Miyake Shingo Đảng Dân chủ Tự do
財政金融委員会
Zaisei kin'yū Iinkai
Ủy ban Tài chính Tiền tệ 25 Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Tài chính, Cơ quan dịch vụ tài chính (Tiền tệ Sảnh 金融庁) 長谷川岳 Gaku Hasegawa Đảng Dân chủ Tự do
文教科学委員会
Bunkyō kagaku Iinkai
Ủy ban Văn giáo Khoa học 20 Xử lý các vấn đề liên quan đến Bộ Khoa học Giáo dục 高階恵美子 Takashina Emiko Đảng Dân chủ Tự do

Đại biểu

Nghị sĩ không được kiêm cả hai viện cùng lúc, và nhiệm kỳ của thượng nghị sĩ là 6 năm, cứ 3 năm bầu lại một nửa số thành viên.

Thượng nghị sĩ nhận lương theo Ngân sách quốc gia và luật định.

Thượng nghị sĩ không thể bị bắt giam trong khóa họp Quốc hội; nếu thượng nghị sĩ bị giam trước khi khai mạc Quốc hội thì sẽ được phóng thích để dự khóa họp theo yêu cầu của Quốc hội. Đồng thời không thể bị truy tố vì những bài diễn thuyết, cách thảo luận hay bỏ phiếu tại Quốc hội.

Thượng nghị sĩ chỉ bị thu hồi toàn quyền tại Quốc hội khi nghị quyết tại Tham Nghị viện được thông qua với 2/3 số thành viên chấp thuận về việc bãi nhiệm.


Tham khảo

Liên kết ngoài