Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồ Tấn Tài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2402:800:620E:C059:89BE:26A5:13F6:F687 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của P.T.Đ Thẻ: Lùi tất cả |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
| name = Hồ Tấn Tài |
| name = Hồ Tấn Tài |
||
| image |
| image = |
||
| caption |
| caption = |
||
| fullname = Hồ Tấn Tài |
| fullname = Hồ Tấn Tài |
||
| birth_date = {{ |
| birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1997|11|6|df=yes}} |
||
| birth_place = [[ |
| birth_place = [[Hoài Ân]], [[Bình Định]], Việt Nam |
||
| height = 1, |
| height = 1,82 m |
||
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ phải |
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ phải]] |
||
| currentclub = [[ |
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Topenland Bình Định]] |
||
| clubnumber = 4 |
| clubnumber = 4 |
||
| youthclubs1 = |
| youthclubs1 = |
||
| years1 = 2017–2018 |
| years1 = 2017–2018 |
||
| clubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Bình Định]] |
| clubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Bình Định]] |
||
| caps1 = 24 |
| caps1 = 24 |
||
| goals1 = |
| goals1 = 1 |
||
| years2 = |
| years2 = 2018–2021 |
||
| clubs2 = [[Becamex Bình Dương]] |
| clubs2 = [[Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương|Becamex Bình Dương]] |
||
| caps2 = |
| caps2 = 65 |
||
| goals2 = |
| goals2 = 6 |
||
| years3 = 2021– |
|||
⚫ | |||
| |
| clubs3 = [[Câu lạc bộ bóng đá Bình Định|Topenland Bình Định]] |
||
| |
| caps3 = 3 |
||
| goals3 = 1 |
|||
⚫ | |||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]] |
|||
| nationalcaps1 = 17 |
|||
| nationalgoals1 = 0 |
| nationalgoals1 = 0 |
||
| nationalyears2 = |
| nationalyears2 = 2017–2018 |
||
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]] |
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]] |
||
| nationalcaps2 = |
| nationalcaps2 = 3 |
||
| nationalgoals2 = 0 |
| nationalgoals2 = 0 |
||
| nationalyears3 = 2017–2020 |
|||
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]] |
|||
| nationalcaps3 = 9 |
|||
| nationalgoals3 = 0 |
|||
| nationalyears4 = 2018– |
|||
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]] |
|||
| nationalcaps4 = 0 |
|||
| nationalgoals4 = 0 |
|||
| pcupdate = 26 July 2019 |
|||
| ntupdate = 07 June 2019 |
|||
| medaltemplates = |
| medaltemplates = |
||
{{medal|Team|[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]]}} |
{{medal|Team|[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam|U-19 Việt Nam]]}} |
||
{{medal|3rd|[[Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á|Giải vô địch U-19 Đông Nam Á]]|[[Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016|2016]]}} |
{{medal|3rd|[[Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á|Giải vô địch U-19 Đông Nam Á]]|[[Giải vô địch bóng đá U19 Đông Nam Á 2016|2016]]}} |
||
{{medal|3rd|[[Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á|Giải vô địch U-19 châu Á]]|[[Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016|2016]]}} |
|||
{{medal|Team|[[Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam|U-22 Việt Nam]]}} |
{{medal|Team|[[Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam|U-22 Việt Nam]]}} |
||
{{medal|W|[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]}} |
{{medal|W|[[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|Đại hội Thể thao Đông Nam Á]]|[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019|2019]]}} |
||
Dòng 51: | Dòng 64: | ||
{{Đội hình Việt Nam Cúp bóng đá châu Á 2019}} |
{{Đội hình Việt Nam Cúp bóng đá châu Á 2019}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Sinh 1997]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]] |
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Việt Nam]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Việt Nam]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Cầu thủ câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương]] |
Phiên bản lúc 11:01, ngày 19 tháng 3 năm 2021
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Hồ Tấn Tài | ||
Ngày sinh | 6 tháng 11, 1997 | ||
Nơi sinh | Hoài Ân, Bình Định, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,82 m | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Topenland Bình Định | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | Bình Định | 24 | (1) |
2018–2021 | Becamex Bình Dương | 65 | (6) |
2021– | Topenland Bình Định | 3 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | U-19 Việt Nam | 17 | (0) |
2017–2018 | U-19 Việt Nam | 3 | (0) |
2017–2020 | U-19 Việt Nam | 9 | (0) |
2018– | Việt Nam | 0 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 July 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 07 June 2019 |
Hồ Tấn Tài (sinh ngày 6 tháng 11 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ CLB Bình Định .[1] Anh từng tham dự tại FIFA U-20 World Cup 2017, Cúp bóng đá châu Á 2019.
Thành tích
Cấp đội tuyển
- Giải vô địch U-19 châu Á: Hạng ba (2016)
- Giải vô địch U-19 Đông Nam Á: Hạng ba (2016)
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á: Vô địch (2019)
Tham khảo
- ^ Hồ Tấn Tài tại Soccerway