Bước tới nội dung

Ӵ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Che với dấu hai chấm
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Che với dấu hai chấm (Ӵ ӵ, chữ nghiêng: Ӵ ӵ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Che (Ч ч Ч ч).

Che với dấu hai chấm chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Udmurt,[2] nó đại diện cho âm /tʃ/, giống với cách phát âm của ⟨ch⟩ trong "chicken". Đây là chữ cái thứ ba mươi trong bảng chữ cái của ngôn ngữ này.

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ӵ ӵ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
CHE WITH DIAERESIS
CYRILLIC SMALL LETTER
CHE WITH DIAERESIS
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1268 U+04F4 1269 U+04F5
UTF-8 211 180 D3 B4 211 181 D3 B5
Tham chiếu ký tự số Ӵ Ӵ ӵ ӵ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Cyrillic: Range: 0400–04FF” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 43. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Katzner, Kenneth (2002) [First published 1977]. The Languages of the World. New York, New York: Routledge. tr. 134. ISBN 0415250048.