Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Twe
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Twe (Ꚍ ꚍ, chữ nghiêng:  ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của nó có nguồn gốc từ dạng chữ thường của chữ cái Hy Lạp Tau.[1]

Twe đã được sử dụng trong bảng chữ cái Abkhaz cũ và Ossetia cũ.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Abkhaz, nó đại diện cho âm /tʷ/. Nó tương ứng với chữ ghép Тә.

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER TWE CYRILLIC SMALL LETTER TWE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 42636 U+A68C 42637 U+A68D
UTF-8 234 154 140 EA 9A 8C 234 154 141 EA 9A 8D
Tham chiếu ký tự số Ꚍ Ꚍ ꚍ ꚍ


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bgazhba, Khukhut Solomonovich (1967). Из истории письменности в Абхазии [From the History of Writing in Abkhazia] (PDF) (bằng tiếng Nga). Tbilisi: Мецниереба. tr. 43. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020.