Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin O với dấu chữ thập
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

O với dấu chữ thập (Ꚛ ꚛ, chữ nghiêng:  ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin, tương tự như chữ Kirin O nhưng có thêm dấu chữ thập.

Chữ O với dấu chữ thập được sử dụng trong tiếng Slav Giáo hội cổ. Nó chủ yếu được sử dụng trong từ ꚛкрест (xung quanh, trong khu vực) trong các văn bản viết tay đầu tiên của ngôn ngữ này,[1] trong đó крест có nghĩa là "chữ thập".

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
CROSSED O
CYRILLIC SMALL LETTER
CROSSED O
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 42650 U+A69A 42651 U+A69B
UTF-8 234 154 154 EA 9A 9A 234 154 155 EA 9A 9B
Tham chiếu ký tự số Ꚛ Ꚛ ꚛ ꚛ


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Shardt, Yuri; Simmons, Nikita; Andreev, Aleksandr (25 tháng 2 năm 2011). Proposal to Encode Some Outstanding Early Cyrillic Characters in Unicode (PDF) (Bản báo cáo). Unicode Consortium. tr. 1. L2/10-394R. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018. The crossed o is primarily used in the word окрест (around, in the region of) in early Slavonic manuscripts.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]