Ԋ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Komi Nje
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Komi Nje (Ԋ ԋ, chữ nghiêng: Ԋ ԋ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Molodtsov, một biến thể của bảng chữ cái Kirin.[1] Nó chỉ được sử dụng trong chữ viết của tiếng Komi vào những năm 1920.[2]

Hình thức của nó tương tự như chữ Latinh Hwair (Ƕ ƕ), nhưng dạng chữ thường là phiên bản nhỏ của chữ in hoa. Komi Nje đại diện cho âm /ɲ/, hơi giống cách phát âm của ⟨ni⟩ trong "onion". Nó tương ứng với chữ Kirin Nje (Њ њ), và chữ ghép Latinh Nj (Nj nj) được sử dụng trong tiếng Croatiatiếng Serbia.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác[sửa | sửa mã nguồn]

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự Ԋ ԋ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
KOMI NJE
CYRILLIC SMALL LETTER
KOMI NJE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1290 U+050A 1291 U+050B
UTF-8 212 138 D4 8A 212 139 D4 8B
Tham chiếu ký tự số Ԋ Ԋ ԋ ԋ


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wikipedia, Source (tháng 6 năm 2010). Cyrillic Letters: A, List of Cyrillic Letters, Yat, Cyrillic Digraphs, Yer, Yo, Dze, Short U, Ge with Upturn, Zhe, Yus, Izhitsa, Soft Sign, Uk, ISBN 1157700446, 9781157700449. ISBN 9781157700449. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “komi-cyrillic” (PDF). 9 tháng 6 năm 2000. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.