Ԁ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Komi De
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Komi De hay Er ngược đầu (Ԁ ԁ, chữ nghiêng: Ԁ ԁ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Molodtsov, một biến thể của bảng chữ cái Kirin. Nó chỉ được sử dụng trong chữ viết của tiếng Komi vào những năm 1920.[1]

Dạng chữ thường của nó giống với dạng chữ thường của chữ cái Latinh D (D d D d) và dạng chữ hoa của nó giống như dạng chữ hoa của chữ cái Latinh P hoặc chữ cái Kirin Er hoặc dấu mềm lật ngược.

Komi De đại diện cho âm /d/,[1] giống như cách phát âm của ⟨d⟩ trong "din". Âm này được thể hiện bằng chữ cái Kirin De (Д д) trong các bảng chữ cái Kirin khác.

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự Ԁ ԁ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
TURNED ER
CYRILLIC SMALL LETTER
TURNED ER
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1280 U+0500 1281 U+0501
UTF-8 212 128 D4 80 212 129 D4 81
Tham chiếu ký tự số Ԁ Ԁ ԁ ԁ


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Komi language and alphabet”. www.omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2023.