Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin O kép
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

O kép (Ꚙ ꚙ, chữ nghiêng:  ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Chữ o kép được tìm thấy trong một số bản viết tay bằng tiếng Slav Giáo hội Cổ có niên đại từ sớm, được sử dụng thay cho ⟨О⟩ trong các từ: две (hai), бо (cả hai), банадесять (mười) và двюнадесять (mười hai).[1] Chữ "O kép" có hình dạng tương tự như chữ o ghép đôi trong bảng chữ cái Latinh: ⟨ꝏ⟩.

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER DOUBLE O CYRILLIC SMALL LETTER DOUBLE O
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 42648 U+A698 42649 U+A699
UTF-8 234 154 152 EA 9A 98 234 154 153 EA 9A 99
Tham chiếu ký tự số Ꚙ Ꚙ ꚙ ꚙ


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Proposal to Encode Some Outstanding Early Cyrillic Characters in Unicode” (PDF). 25 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015.