Bước tới nội dung

Ќ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kje
Sử dụng
Hệ chữ viếtChữ Kirin
Phát âm/c/, /tɕ/
Lịch sử
Chuyển tự tương đươngQ q
Bài viết này chứa các mẫu tự phiên âm trong Bảng phiên âm quốc tế (IPA). Để đọc được IPA, xem Trợ giúp:IPA. Để hiểu rõ sự khác biệt giữa các ký hiệu [ ], / / và ⟨ ⟩, xem IPA § Dấu ngoặc và dấu phân cách phiên âm.

Kje (Ќ ќ, chữ nghiêng: Ќ ќ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin, chỉ được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Macedonia, trong đó nó đại diện cho âm /c/ hoặc âm /tɕ/.[1] Kje là chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái của ngôn ngữ này. Nó được phiên âm là ⟨ḱ⟩ hoặc đôi khi là ⟨ķ⟩ hoặc ⟨kj⟩.[2]

Những từ có âm này thường có cùng nguồn gốc với những từ trong tiếng Serbia-Croatia với ⟨ћ⟩/⟨ć⟩ và trong tiếng Bulgaria với ⟨щ⟩, ⟨т⟩ hoặc ⟨к⟩. Ví dụ: ноќ trong tiếng Macedonia (noḱ, ban đêm) tương ứng với ноћ (noć) trong tiếng Serbia-Croatia, và нощ (nosht) trong tiếng Bulgaria. Tên họ kết thúc bằng -ić được đánh vần là -иќ trong tiếng Macedonia.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ќ ќ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER KJE CYRILLIC SMALL LETTER KJE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1036 U+040C 1116 U+045C
UTF-8 208 140 D0 8C 209 156 D1 9C
Tham chiếu ký tự số Ќ Ќ ќ ќ
Code page 855 151 97 150 96
Windows-1251 141 8D 157 9D
ISO-8859-5 172 AC 252 FC
Macintosh Cyrillic 205 CD 206 CE


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Corbett, Professor Greville; Comrie, Professor Bernard (tháng 9 năm 2003). The Slavonic Languages (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-136-86137-6. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ Campbell, George L.; Moseley, Christopher (ngày 7 tháng 5 năm 2013). The Routledge Handbook of Scripts and Alphabets (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-135-22296-3. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]