Ѿ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Ot
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
Một trang trong Azbuka, cuốn sách giáo khoa tiếng Nga đầu tiên, do Ivan Fyodorov in vào năm 1574. Trang này có bảng chữ cái Kirin.

Ot (Ѿ ѿ, chữ nghiêng: Ѿ ѿ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin cổ. Mặc dù nó là chữ ghép của chữ cái Kirin Omega (Ѡ ѡ) và Te (Т т), nhưng nó là một chữ cái riêng biệt trong bảng chữ cái, được đặt giữa хц.[1] Điều này có thể được thấy trong bảng chữ cái Kirin đầu tiên và nó tiếp tục được sử dụng trong thời kì hiện đại.[2]

Ot được sử dụng trong tiếng Slav Giáo hội cổ trong từ отъ ("từ") và tiền tố "от-". Nó không đại diện cho các chữ cái này trong bất kỳ ngữ cảnh nào khác, cũng như không thể thay thế các chữ cái đó ở nơi nó xuất hiện. Nó được sử dụng với mục đích tương tự trong các văn bản thời trung cổ của các ngôn ngữ Slav khác được viết bằng bảng chữ cái Kirin. Trong sách in, ѿ thường được dùng thay cho (ѡ҃) cho số 800.

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự Ѿ ѿ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER OT CYRILLIC SMALL LETTER OT
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1150 U+047E 1151 U+047F
UTF-8 209 190 D1 BE 209 191 D1 BF
Tham chiếu ký tự số Ѿ Ѿ ѿ ѿ


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Note that Ivan Fedorov's alphabet does not include ѡ (though it does include ѽ). This is because it does include ѻ, which was considered orthographically equivalent; one may compare the alphabet from Spiridon Sobol's abecedarium of 1631, which has ѡ where Ivan Fedorov has ѻ.
  2. ^ Иеромонах Алипий, Грамматика церковно-славянского языка, Saint Petersburg, 1997, p. 17