Ҵ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Te Tse
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Te Tse (Ҵ ҵ, chữ nghiêng: Ҵ ҵ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của Te Tse là chữ ghép của hai chữ cái Te (Т т Т т) và Tse (Ц ц Ц ц).

Te Tse được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Abkhaz, nó đại diện cho âm /tsʼ/. Nó được xếp vào giữa các chữ ghép Цә và Ҵә.

Trong tiếng Anh, Te Tse thường được Latinh hóa thành ⟨c̄⟩.[2]

Mã máy tính[sửa | sửa mã nguồn]

Kí tự Ҵ ҵ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LIGATURE TE TSE CYRILLIC SMALL LIGATURE TE TSE
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1204 U+04B4 1205 U+04B5
UTF-8 210 180 D2 B4 210 181 D2 B5
Tham chiếu ký tự số Ҵ Ҵ ҵ ҵ


Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cyrillic: Range: 0400–04FF” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 42. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Ager, Simon (biên tập). “Abkhaz (аҧсуа бызшәа)”. Omniglot: Writing systems & languages of the world. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.