Abère
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°23′26″B 0°10′28″T / 43,3906°B 0,1744°T / 43.3906; -0.1744
Abère | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Pau |
Tổng | Morlaàs |
Liên xã | Luy-Gabas-Souye et Lées |
Xã (thị) trưởng | Claude Conte-Hourticq (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 239–346 m (784–1.135 ft) (bình quân 335 m/1.099 ft) |
Diện tích đất1 | 5,81 km2 (2,24 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 147 |
- Mật độ | 25 /km2 (65 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64002/ 64160 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Abère là một xã của tỉnh Pyrénées-Atlantiques, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |