Carresse-Cassaber
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 43°28′45″B 0°59′39″T / 43,4791666667°B 0,994166666667°T / 43.4791666667; -0.994166666667
Carresse-Cassaber | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Pyrénées-Atlantiques |
Quận | Pau |
Tổng | Salies-de-Béarn |
Xã (thị) trưởng | Michel Lansalot-Gne (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 10–135 m (33–443 ft) (bình quân 53 m/174 ft) |
Diện tích đất1 | 13,91 km2 (5,37 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 503 (2006) |
- Mật độ | 36 /km2 (93 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 64168/ 64270 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Carresse-Cassaber là một commune tỉnh Pyrénées-Atlantiques, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết về tỉnh Pyrénées-Atlantiques, Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |